TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH:
NGỮ PHÁP TIẾNG VIỆT
PHẦN 1. TRÌNH ĐỘ A,B
1.Mẫu câu chào.
- Chào : ông/bà/anh/chị
1. Greetings
Hello, Sir/Madam/Mr./Ms
2.Mẫu câu hỏi - đáp về sức khoẻ.
Hỏi: ông/bà/anh/chị/ có khoẻ không?
Đáp: Cám ơn ông/bà/anh/chị/ tôi bình thường
khoẻ / cũng bình thường/ vẫn khoẻ
2.
Questions and answers (Q&A) about health
Question:
How are you?
Answer:
Thank you. I am fine
good
/ also fine / still fine
3.Cũng, vẫn: tương
đương trong tiếng Anh là "also", "still".
Ví dụ: Cám ơn, tôi cũng bình thường.
Harry vẫn khoẻ.
3.
Cũng, vẫn: in English "also", "still".
Ex:
Thanks. I'm fine, too.
Harry
is still fine.
4. ạ: từ đặt cuối câu
biểu thị sự kính trọng.
4. “ạ”: the last word
that expresses respect.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét