Chủ Nhật, 16 tháng 11, 2014

TU DIEN TIENG ANH PHAP LY _ GS.TS ĐỖ HỮU VINH ( P1)

Cụm từ quân sự việt-anh Các binh chủng trong Quân đội nhân dân Việt Nam và các lực lượng vũ trang nhân dân Bộ binh – Army Forces Phòng không không quân – Air and Air Defence Force Hải quân – Navy Force Bộ đội biên phòng – Border Defence Forces Cảnh sát – Police Force Công An nhân dân – Public Security Force II. Hệ thống cấp bậc trong quân đội Việt Nam bằng tiếng Anh 1. Cấp bậc cao nhất – Hàng Tướng (Quân đội và Cảnh sát nói chung) Đại tướng – Full General Thượng tướng – Senior Lieutenant General / Colonel General Trung tướng – Lieutenant General Thiếu tướng – Major General Dành riêng cho Hải quân Đô đốc – Admiral) Phó Đô đốc – Vice Admiral Chuẩn Đô đốc – Rear Admiral 2. Cấp trung – Hàng Tá Đại Tá – Colonel 1st class/ Brigadier Thượng Tá – Senior Lieutenant Colonel / Colonel Trung Tá – Lieutenant Colonel Thiếu Tá – Major Đại Úy – Captain Thượng Úy – Senior Lieutenant Trung Úy – Lieutenant Thiếu Úy – Junior Lieutenant Dành riêng cho Hải quân: Đại Tá – Captain 1st class or Commodore Thượng Tá – Senior Commander / Captain Trung Tá – Commander Thiếu Tá – Lieutenant Commander Đại Úy – Senior Lieutenant / Lieutenant 1st class Thượng Úy – Lieutenant Trung Úy – Junior Lieutenant Thiếu Úy – Ensign 3. Dành cho các trường sĩ quan lục quân: Chuẩn Úy - Officer Designate Học Viên – Candidate / “Student” Officer 4. Cấp hạ sĩ quan và binh sĩ Hạ sĩ quan (Non-commissioned officers): Thượng Sĩ – Sergeant Major Trung Sĩ – Sergeant Hạ Sĩ – Corporal Học viên hạ sĩ quan – Non-Commissioned Officer Candidate Chiến sĩ (“combatants” or enlisted ranks): Binh Nhất – Private 1st Class Binh Nhì – Private 2nd Class

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét