Chủ Nhật, 23 tháng 11, 2014
TU DIEN VIỆT ANH PHÁP LÝ _ GS.TS ĐỖ HỮU VINH ( TRÍCH LƯỢC )
Bắt nguồn từ : to take root from; to originate from; to stem from; to owe its origin to; to date back from/to; to be derived from.
o Bắt nguồn từ..
o Be derived from.
o Bắt nguồn từ cái gì
o Born of something
o Các con sông bắt nguồn từ hang
o Rivers which issue from caves
o Những từ bắt nguồn từ tiếng la tinh
o Words that derive from Latin
o Cơ này bắt nguồn từ xương móng.
o It has its origin in the hyoid bone.
o Con sông bắt nguồn từ dòng suối.
o The river rises from a spring.
o Con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ
o The river rises from a spring
o Của cải bắt nguồn từ công nghiệp và nông nghiệp
o Wealth flows from industry and agriculture
o Những tai họa bắt nguồn từ chiến tranh.
o The evils that proceed from war
o Con sông bắt nguồn từ cái hồ.
o The river take its source from the lake.
o Sức mạnh của chúng ta bắt nguồn từ trong chính sự yếu đuối của mình.
o Our strength grows out of our weakness.
o Tuy nhiên, việc thiếu phối hợp lại bắt nguồn từ trong nước.
o But the lack of coherence starts at home.
o Cuộc xung đột bắt nguồn từ quan hệ thương mại giữa hai nước
o Conflict originated in trade links between the two countries
o cuộc khủng hoảng kinh tế thường bắt nguồn từ chiến tranh
o an economic crisis ofent follows the war
o Cái này bắt nguồn từ lý thuyết về phát triển kinh tế.
o This comes from economic development theory.
o Ý kiến đó mới đầu bắt nguồn từ người em của anh ấy.
o The idea originally emanated from his brother
o Ý tưởng đó được cho là bắt nguồn từ bộ phận kinh doanh.
o The idea is said to have originated from the Sales Department
o Tục lệ này ở anh bắt nguồn từ khi nào vậy?
o When does this custom in England date back to?
o Một cơ má bắt nguồn từ hàm trên và hàm dưới.
o Một khối u ác tính của tế bào thận, có khi còn gọi là ung thư thận dạng thượng thận vì người ta nói rằng khối u này giống như một phần của tuyến thượng thận và có lúc được cho rằng bắt nguồn từ vị trí này.
o A malignant tumor of kidney cells, so called because it is said to resemble part of the adrenal gland and at one time was thought to originate from this site.
o Xuất phát từ niềm tin
o Originate from fait
o Hàng hoá có xuất xứ từ những nước được hưởng ưu đãi theo thuế suất tối huệ quốc trên cơ sở có đi có lại hoặc trên cơ sở đơn phương.
o The goods originate from countries which are entitled to most favored nation duty rates on the basis of mutual grant or one-way grant of such preferences.
o Ung thư vú có thể bắt nguồn từ các tuyến nhũ hay các ống dẫn sữa ở vú.
o Breast cancer may originate from either the glands or the ducts of the breast.
o Ngoài thị trường vốn chính thức còn bé nhỏ, cũng có một số lượng lớn cổ phiếu từ 2.000 công ty cổ phần và 36 ngân hàng thương mại cổ phần đang được giao dịch trên thị trường không chính thức (OTC).
o In addition to the small formal market there is also a large volume of shares that originate fromanother 2,000 joint stock companies and 36 joint stock commercial banks that trade on the over-the-counter market (OTC).
o Những dải ánh sáng nhiều màu sắc bắt nguồn từ bề mặt của mặt trời.
o The Northern Lights originate from the surface of the sun
o Áp lực lên tài nguyên chủ yếu phát sinh từ phía cộng đồng địa phương.
o Pressures on the resource base originate primarily from within the local community.
o Đó là vì sao đôi khi bạn thấy các thông xuất xứ từ mạng, chứ không từ foxpro.
o That's why you may occasionally see error messages that originate with the network and notfrom foxpro.
o Các qui tắc khác ấy xuất xứ từ foxpro với ủy nhiệm của nó, để bảo vệ dữ liệu trong các tập tin.
o Other rules originate with foxpro, with its mandate to protect the data in the files.
o Tạo ra một kiểu nhảy mới
o Originate a new style of dancing
o Phụ thuộc vào việc tỷ lệ tăng trưởng xuất khẩu cao xuất phát từ đâu, và việc xuất khẩu có liên kết xuôi và liên kết ngược mạnh mẽ với những ngành có người nghèo làm việc hay không.
o Much depends on where exports with high growth rate originate from,, and whether such exports have strong forward and backward linkages with the sectors where the poor work.
o Lời khuyên rằng giáo viên nên hiểu những hành vi sai trái của học sinh trong lớp học có thể bắt nguồn từ gia đình chứ không phải ở lớp có thể chuyển tải lời cảnh báo gì?
o What is the warning possibly implied by the advice that teachers should understand that students' misbehaviors in the classroom may originate from their families and not in the classroom?
o Wendigo hay còn gọi là Windigo: Hầu hết mọi người sử dụng 2 cách viết này thay nhau để mô tả cùng một hữu thể, nhưng một số tin rằng 2 từ “Wendigo” và “Windigo” có ý nghĩa khác nhau. Những người này cho rằng "Wendigo" mô tả một quái vật nửa người nửa thú sống cô độc trong rừng rình rập để ăn thịt người, trong khi "Windigo" là một hồn ma ăn thịt người sẽ chiếm hữu con người. Cả hai khái niệm có nguồn gốc từ văn hóa dân gian của người Mỹ bản địa và có liên quan đến tục ăn thịt người.
o YOU SAY WENDIGO, I SAY WINDIGO: Most people use these two spellings interchangeablyto describe the same being, but some believe the words have different meanings. Those who fall in the latter camp think "wendigo" describes a lonely man-beast who lives in the forest waiting to feast on human flesh, while the "windigo" is a cannibalistic spirit that possesses humans. Both concepts originate from Native American folklore and have ties to cannibalism.
o Ý tưởng này không phải xuất phát từ George Bush mà từ Ronald Reagan.
o The idea didn't originate with George Bush, but with Ronald Reagan.
o Nhiễm trùng máu là bệnh nhiễm trùng nặng thường gây ra do vi khuẩn – có thể khởi phát ở nhiều bộ phận trong cơ thể, chẳng hạn như phổi, ruột, đường tiểu, hoặc da - khiến cho độc tố kích thích hệ miễn dịch tấn công các cơ quan và các mô bên trong cơ thể.
o Sepsis is a serious infection usually caused by bacteria — which can originate in many body parts, such as the lungs, intestines, urinary tract, or skin — that make toxins that cause the immune system to attack the body's own organs and tissues.
o Tìm hiểu về nhiễm trùng máu Nhiễm trùng máu là bệnh nhiễm trùng nặng thường gây ra do vi khuẩn – có thể khởi phát ở nhiều bộ phận trong cơ thể, chẳng hạn như phổi, ruột, đường tiểu, hoặc da - khiến cho độc tố kích thích hệ miễn dịch tấn công các cơ quan và các mô bên trong cơ thể.
o About sepsis.Sepsis is a serious infection usually caused by bacteria — which can originate in many body parts, such as the lungs, intestines, urinary tract, or skin — that make toxins that cause the immune system to attack the body's own organs and tissues.
o Đó có thể là rào cản đóng lại những ý kiến mà không phải xuất phát từ chính công ty của bạn.
o It could be a boundary that shuts out ideas that don't originate in your own organization
o
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét