Thứ Bảy, 7 tháng 3, 2015

DỊCH ANH-VIỆT 1

a clean bill of health: a clean bill of health 1. về người, giấy chứng nhận tình trạng sức khỏe tốt - Doctors gave him a clean bill of health after a series of tests and examinations. * Các bác sĩ cho anh ta một giấy chứng nhận sức khỏe tốt sau một loạt các kiểm tra và xét nghiệm. 2. về các tổ chức, sự vật, nhất là nhà cửa, giấy xác nhận đang trong điều kiện tốt - The building was given a clean bill of health. * Tòa nhà được cấp cho một giấy xác nhận là đang trong điều kiện sử dụng tốt. - Analysts have given that restructured company a clean bill of health. * Các nhà phân tích đã xác nhận là công ty tái thiết ấy đang trong điều kiện hoạt động tốt.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét