Thứ Bảy, 26 tháng 7, 2014

DICH THUAT Y KHOA DE HAY KHO _ GS.TS ĐỖ HỮU VINH

Tiếng Anh ngày nay được dùng phổ biết trên thế giới và ai trong chúng ta cũng biết không ít thì nhiều về ngôn ngữ này. Nhưng để chuyển ngữ một cách chuyên nghiệp bản dịch chuyên ngành thì không dễ dàng gì – chẳng hạn, dịch thuật tài liệu y khoa (Medical translation). Dịch tài liệu y tế cần thiết đối với việc nghiên cứu, hướng dẫn sử dụng, khám trị bệnh đối với nhiều cá nhân, tổ chức y tế, công ty dược phẩm, bệnh viện… Để làm tốt nghiệm vụ “cứu người” này, biên dịch bắt buộc phải là bác sĩ hoặc người đã trải nghiệm ở các bệnh viên, có học qua về lĩnh vực y khoa này.Biên dịch tài liệu y khoa là một lĩnh vực chuyên môn cao và chỉ được thực hiện bởi những biên dịch viên được trang bị đầy đủ kiến thức về y dược học. Với sự phát triển của nền kinh tế, thì nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người dân ngày một nâng cao. Chứng minh qua việc nhiều bệnh viện mọc lên, nhiều trung tâm y tế, lớn và nhỏ được hình thành, tuy vậy nhu cầu về y tế vẫn không được đáp ứng về cả chất lượng và số lượng.Gần đây có nhiều đối tác nước ngoài đang nhắm vào Việt Nam với mong muốn đầu tư xây dựng các bệnh viện, hay trung tâm chăm sóc sức khỏe, họ muốn mang những phát triển của ngành y trên thế giới để đầu tư vào Việt Nam kể cả trang thiết bị y tế hiện đại. Nhận thức được điều này Edutek.net.vn đã xây dựng cho mình một đội ngũ biên dịch viên chuyên nghiêp. Họ là những bác sỹ hoặc những người đã có kinh nghiệm trong từng lĩnh vực nhất định và cũng có những bằng cấp về ngôn ngữ, những giáo sư tiến sỹ, dược sỹ đã làm lâu năm trong ngành y tế hoặc làm tại các viện nghiên cứu và đặc biệt là các bậc thầy nhiều năm kinh nghiệm đã nghỉ hưu và tham gia công tác nghiên cứu. Những biên dịch như vậy được kiểm tra và quản lý chất lượng một cách chặt chẽ EDUTEK.NET.VN là công ty dịch thuật hàng đầu trong lĩnh vực biên phiên dịch y dược của Việt Nam với kinh nghiệm trên 25 năm. Đây là một số tài liệu thuộc lĩnh vực chúng tôi đã dịch: * Tài liệu về nội soi * Tài liệu về nội tiết * Tài liệu Y khoa * Hướng dẫn sử dụng thuốc * Tài liệu Khoa tim mạch * Tài liệu khoa răng hàm mặt * Tài liệu chẩn đoán.

TD BIEN PHIEN DICH 12 ( GS.TS ĐỖ HỮU VINH )

TỪ VỰNG Y HỌC VIỆT ANH CHUYÊN BIỆT Y học cơ sở: (basic medicine) _ Giải phẫu học: anatomy _ Sinh lý học: physiology _ Hóa sinh: biochemistry _ Mô học: histology _ Dược lý học: pharmacology _ Giải phẫu bệnh: anapathology _ Vi sinh học: microbiology _ Sinh lý bệnh: pathophysiology _ Ký sinh trùng: parasitology ) Cận lâm sàng: (paraclinical) _ Hình ảnh học: radiology _ Siêu âm: ultrasonology ) Lâm sàng: (clinical medicine) _ Tâm thần học: psychiatrics _ Tâm lý học: psychology _ Y học cổ truyền: traditional medicine _ Ngoại khoa: surgery _ Vật lý trị liệu: physiotherapy _ Phục hồi chức năng: rehabilitation _ Gây mê – hồi sức: anesthesiology & recovery _ Nhi khoa: pediatrics _ Huyết học: hematology _ Mắt: ophthalmology _ Tiêu hóa học: gastroenterology _ Sản khoa: obstetrics _ Ngoại ***g ngực: thoracic surgery _ Nội khoa: internal medicine _ Ngoại thần kinh: surgical neurology _ Lão khoa: geriatrics _ Ngoại niệu: surgical urology _ Ung bướu: oncology _ Tai mũi họng: otorhinolaryngology _ Tim mạch: cardiology _ Thẫm mỹ: cosmetics _ Nội thần kinh: internal neurology _ Phẫu thuật tạo hình: plastic surgery _ Da liễu: dermatology _ Chấn thương – chỉnh hình: traumato – orthopedics. Bệnh: Disease, sickness, illness * Bệnh: Disease, sickness, illness * Bệnh bạch hầu: Diphteria * Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis * Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy - Người: leper * Bệnh cúm: Influenza, flu * Bệnh dịch: Epidemic, plague * Bệnh đái đường: Diabetes * Bệnh đau dạ dày: Stomach ache * Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia * Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis) * Bệnh đau mắt hột: Trachoma * Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis * Bệnh đau tim: Hear-disease * Bệnh đau gan: Hepatitis (a) Viêm gan: hepatitis (b) Xơ gan: cirrhosis * Bệnh đậu mùa: Small box * Bệnh động kinh: Epilepsy * Bệnh đục nhân mắt: Cataract * Bệnh hạ cam, săng: Chancre * Bệnh hen (suyễn): Asthma * Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough * Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease * Bệnh kiết lỵ: Dysntery * Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi) * Bệnh lậu: Blennorrhagia * Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia) * Bệnh mạn tínhChronic: disease * Bệnh ngoài da: Skin disease * (Da liễu)Khoa da: (dermatology) * Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus) * Bệnh phù thũng: Beriberi * Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever * Bệnh Sida: AIDS * Bệnh sốt rét: Malaria, paludism * Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever * Bệnh sởi: Measles * Bệnh xưng khớp xương: Arthritis * Bệnh táo: Constipation * Bệnh tâm thần: Mental disease * Bệnh thấp: Rheumatism * Bệnh thiếu máu: Anaemia * Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox * Bệnh thương hàn: Typhoid (fever) * Bệnh tim: Syphilis * Bệnh tràng nhạc: Scrofula * Bệnh trĩ: Hemorrhoid * Bệnh ung thư: Cancer * Bệnh uốn ván: Tetanus * Bệnh màng não: Meningitis * Bệnh viêm não: Encephalitis * Bệnh viêm phế quản: Bronchitis * Bệnh viêm phổi: Pneumonia * Bệnh viêm ruột: Enteritis * Bệnh viêm tim: Carditis * Bệnh học tâm thần: Psychiatry * Bệnh lý: Pathology * Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch): AIDS * Bệnh viện: Hospital * Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman) * Bà đỡ: Midwife * Băng: Bandage * Bắt mạch: To feel the pulse * Buồn nôn: A feeling of nausea * Cảm: To have a cold, to catch cold * Cấp cứu: First-aid * Cấp tính (bệnh): Acute disease * Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis * Chiếu điện: X-ray * Chóng mặt: Giddy * Dị ứng: Allergy * Đau âm ỉ: Dull ache * Đau buốt, chói: Acute pain * Đau họng: Sore throat * Đau răng: Toothache * Đau tai: Ear ache * Đau tay: To have pain in the hand * Đau tim: Heart complaint * Điều trị: To treat, treatment * Điều trị học: Therapeutics * Đơn thuốc: Prescription * Giun đũa: Ascarid * Gọi bác sĩ: To send for a doctor * Huyết áp: Blood pressure * Chứng: IstêriHysteria * Khám bệnh: To examine * Khối u: Tumuor * Loét,ung nhọt: Ulcer * Mất ngủ: Insomnia * Ngất: To faint, to loose consciousness * Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery * Ngộ độc: Poisoning * Nhi khoa: Paediatrics * Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.

TU DIEN BIEN PHIEN DICH 11 - TIENG ANH Y KHOA AV ( GS.TS ĐỖ HỮU VINH )

THUẬT NGỮ Y HỌC ANH-VIET A Abdominal : bụng Abdominal cavity: ổ bụng Abdominal series: X-quang bụng Abscesse : áp xe ( ổ mủ ) Absece seizure: Động kinh vắng ý thức Absidia : loại nấm gây bệnh ở người Abulia: chứng mất ý chí tạm thời ACE level: angiotensin-converting enzyme level: men chuyển angiotensin Acid reflux: Ợ chua ACL : Anterior cruciate ligament : đứt dây chằng chéo trước Acoustic neuroma: bướu thần kinh thính giác ACTH: Adrenocorticotropic hormone: hooc-môn ACTH ACTH-secreting tumor: khối u tiết ra ACTH Acute: cấp tính Acute scrotum: đau tinh hoàn Acyclovir : thuốc kháng virus Herpes Adam's apple: yết hầu đàn ông ADD: Attention Deficit Hyperactivity Disorder: Rối loạn khả năng chú ý Adenoma: u tuyến Adenopathy : hạch bạch huyết Adrenal : thượng thận Adrenal glands : tuyến thượng thận Adrenoleukodystrophy: loạn dưỡng chất trắng não AFP: Alpha-fetoprotein: một Protein sản xuất tại gan và túi phôi. African trypanosomiasis : bệnh ngủ Agraphia: chứng mất khả năng viết AIP: Acute intermittent porphyria: porphyrin cấp từng cơn Airway resistance: sức cản đường thở Alk phos: Alkaline phosphatase: photphataza kiềm Allergy : dị ứng ALS : Amyotrophic lateral sclerosis : bệnh xơ cứng teo bên ALT : Alanine Aminotransferase : men gan Alveolar hydatid disease: Bệnh nang sán tổ ong Amnesia : chứng mất trí nhớ Amoeba infection: nhiễm trùng amip Amoebic meningoencephalitis: viêm não-màng não amip sơ cấp Amphotericin B with colony stimulating factors: Amphotericin B kèm yếu tố kích thích tạo máu Amputation : cắt cụt Amygdala : hạch hạnh Amyloidosis : thoái hóa tinh bột ANA : Antinuclear Antibodies : kháng thể kháng nhân Anal Fissure: vết nứt hậu môn Anaphylactic shock : sốc phản vệ Anaphylaxis: sốc phản vệ Anatomical defect: khuyết tật giải phẫu Anemic : thiếu máu Anesthetic : thuốc gây mê / tê Anesthesiologist : bác sĩ gây mê Aneurysm : phình mạch Angina: đau thắt ngực Angioedema: bệnh phù mạch Angiogenesis inhibitor: Thuốc ức chế sự hình thành mạch máu Angiography : chụp X-quang mạch máu Antacid : thuốc trung hòa axit trong dạ dày Anterograde amnesia: thoái hóa trí nhớ về sau. Anticoagulation: loãng máu Antihistamine : kháng histamine Aorta: động mạch chủ Aortic dissection: bóc tách động mạch chủ Aortic insufficiency: thiểu năng van động mạch chủ Aphasia: Hội chứng bất lực ngôn ngữ Aplastic anemia : thiếu máu ko tái tạo Appendectomy: mổ ruột thừa Appendicitis : viêm ruột thừa Appendix: ruột thừa Arbovirus: Virus nhiễm qua vật truyền là động vật chân khớp. ARDS: Acute respiratory distress syndrome: hội chứng suy phổi cấp tính Arioventricular block: tắc tâm nhĩ thất Arrhythmia: loạn nhịp tim Arsenic : thạch tín Arteriogram: động mạch đồ Artery : động mạch Arthritis : viêm khớp Ascites: sưng cổ trướng Associated hyperviscosity syndrome: triệu chứng tăng độ nhớt máu liên kết AST : aspartate aminotransferase : Aminotransferase Asthma : hen Asystole: Suy tim Athlete's foot : nấm bàn chân Atrial Fibrillation: rối loạn nhịp tim Atrium : tâm nhĩ Atropin: alcaloid trị ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật. Augmentin: một loại thuốc diệt khuẩn Auscultatory percussion: Thính gõ chẩn Autistic: tự kỉ Autoimmune disease: bệnh tự miễn dịch Autonomic nervous system: hệ thần kinh tự chủ Autosomal dominant : gen trội AVM : Arteriovenous malformation : dị dạng mạch máu não AZT: loại thuốc kháng sinh B Bacteremia : nhiễm trùng máu Bactrim: loại thuốc kháng sinh Bell's palsy: bệnh tê liệt thần kinh mặt Benign calcifications : chất vôi lành ( trong ngực) Berylliosis: ngộ độc Beryllium Beta HCG: một chất do nhau thai tiết ra Bilateral cingulotomy: thủ thuật mở bó liên hợp khứu hải mã hai phía Bilateral vertibral arteries: động mạch hai bên đốt sống Bile duct: ống mật Bilirubin : sản phẩm của quá trình phân hủy hồng cầu. Biopsy : sinh thiết Bipolar disorder: rối loạn cảm xúc lưỡng cực Birth control implant : que cấy tránh thai Blood blister: chỗ rộp máu Blood clot : tụ máu Blood culture : cấy máu Blood smear: phết máu ngoại biên Blood thinner : thuốc chống đông máu Blood-vessel rupture: đứt mạch máu Bodily fluid : dịch cơ thể Bodybox: ghi thể tích khí thân Bone marrow extraction: chiết tủy Bolus: bơm tiêm điện lượng thuốc cho vào để nhanh chóng đạt được nồng độ có tác dụng trong máu Botulism : ngộ độc thịt Bowel obstruction : tắc ruột BP : blood pressure : huyết áp Bradycardia : giảm nhịp tim Brain lining: màng não Brain stem : cuống não Breast cancer : ung thư vú Bridging fibrosis : xơ gan Broad spectrum antibiotic : chất kháng sinh phổ rộng Broca's area: Vùng Broca - trung tâm xử lý tiếng nói của não. Bronchial: cuống phổi Bronchoscopic suctioning : hút ống soi phế quản Bubble study: Một kỹ thuật kiểm tra tim thông qua siêu âm khi tạo một bong bóng khí cực nhỏ cho đi qua tim Buffy Coat: phần máu sau khi cho vào máy ly tâm chứa phần lớn bạch và tiểu cầu. BUN : đo lượng urea nitrogen C C-ANCA : kháng thể bạch cầu trung tính Calcification: Sự vôi hóa Calculus : sỏi thận Carcinoid : loại ung thư bất thường Cardiac arrhythmia : loạn nhịp tim Cardiologist : bác sĩ khoa tim Cardiomyopathy : bệnh cơ tim Carotid artery : động mạch cổ Cavernous angioma: u mạch hang Carvenous Sinus: xoang hang. Cast : phôi Cataplexy: liệt nhất thời Cataract: Mắt cườm Catheter : ống catheter Cauda equina : chùm dây thần kinh ở cuối tủy sống Cauterize: đốt (vết loét xuất huyết,...) Cavity : khoang CBC : Complete Blood Count : Phân tích máu đồng bộ Cellulitis : viêm mô bào Cervical cancer: ung thư cổ tử cung Cervical spine: đốt sống cổ Cervical spondylosis: thoái hóa đốt sống cổ Chelation: chelat hóa CHEM- : Phân tích sinh hóa Chicken pox: thủy đậu Chimerism: hai cá thể song sinh tồn tại trong một cơ thể. Chondrocytomas: viêm sụn bào Chorea: múa giật Cingulate cortex: vỏ não vùng đai Circle of willis: vòng động mạch não Circulating antibodies: lưu thông kháng thể Circulatory system : hệ tuần hoàn Circumflex artery : động mạch mũ Cirrhosis : xơ gan CK-MB: enzym creatine kinase: enzym chuyển phosphat từ ATP sang creatin. Có nhiều ở: tim - cơ xương, ít ở não. Clinical depression : trầm cảm lâm sàng Clostridium perfringen: loại vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm Clotting disorder: Rối loạn đông máu Cluster headache: Đau đầu khu trú CMV : virus Cytomegalovirus CNS: Central nervous system: hệ thần kinh trung ương CNSV: Central Nervous System Vasculitis: viêm mạch thần kinh trung ương Coagulopathy: bệnh đông máu Cold sores: vết loét lạnh Colon : ruột già Colonoscopy : soi ruột già Colorectal cancer : ung thư đại trực tràng Complete transthoratic echocardiogram: siêu âm tim đồ xuyên ngực toàn diện Complex partial seizure: cơn động kinh cục bộ phức tạp Conceive: thụ thai Concussion : chấn động Congestive : xung huyết Conjunctivitis: viêm kết mạc Constipation : táo bón Constrict a vein: thắt tĩnh mạch Contact dermatitis : viêm da do tiếp xúc Contusion: dập thận Core biopsy : sinh thiết lõi Core temperatur : thân nhiệt Cornea : giác mạc Coronary disease: bệnh mạch vành Corpus callosum : đoạn mô nối màng não Cort-stim test : cortisone stimulation test : xét nghiệm kích thích cortisol Cortisol level : lượng cortisol Cortisone : thuốc coctizol Costochondritis: viêm sụn sườn Coumadin : thuốc chống đông máu Couvade Syndrome: Hội chứng Couvade: Người chồng có những biểu hiện tương tự vợ khi vợ anh ta mang thai. Coxsackie virus : nhóm virut đường ruột CPR : hô hấp nhân tạo Cramp: chuột rút Cranial nerves: dây thần kinh sọ Craniopharyngioma: U sọ hầu Creatiniene : acid methyl guanidin Cretinism : Chứng đần độn do thiếu i ốt Croup : bệnh bạch cầu thanh quản CRP: xét nghiệm Protein phản ứng C Cryoablation: cắt nội mạc lạnh CSF : Cerebrospinal fluid : Nước tủy sống CT Scan : Chụp cắt lớp Cushing : hội chứng Cushing Cutis Laxa: chứng nhão da Cystic : u nang Cystoscopy: soi bàng quang Cytoxan : loại thuốc kìm hãm tế bào. D Deep tendon reflex: phản xạ gân Deep-vein thrombosis: huyết khối tĩnh mạch sâu Defibrillator : máy khử rung tim Degenerative brain disease : bệnh thoái hóa não Delirium tremens: cuồng sảng rượu cấp Delivery room : phòng hộ sinh Demyelinating disease : bệnh thoái hóa myelin Depressed : trầm cảm Derebral contusion: dập não Dermatitis : viêm da Descending colon: phần ruột già đi xuống Diabetes : tiểu đường Diabetic steatosis: Tiểu đường nhiễm mỡ Dialysis: chạy thận Diaper rash: hăm tã Diaphragm: cơ hoành Diarrhea : ỉa chảy Diazepam : thuốc an thần DIC: Disseminated intravascular coagulation - đông máu rải rác Digital subtraction angiogram: X-quang mạch máu kĩ thuật số xóa nền. Diphenhydramine : loại thuốc chống dị ứng Disk herniation : thoát vị đĩa đệm Dissect: mổ xẻ Dissociative coma: hôn mê phân ly DLCO : Diffusing lung capacity for carbon monoxide : khả năng khuếch tán qua màng phế nang mao mạch DNA Sequencing machine : Máy đọc trình tự gen Dopa decarboxylase: thuốc ức chế men Dorsolateral prefrontal cortex: Vỏ não trước trán vùng lưng bên Dosage : liều lượng DVT : deep vein thrombosis : Huyết khối tĩnh mạch sâu Dysfunction : loạn chức năng Dysesthesia: rối loạn cảm xúc Dyskinesia: loạn vận động E Ear canal: ống tai Eastern equine encephalitis : viêm não ngựa miền Đông E coli: Escherichia coli - một trong những loài vi khuẩn chính ký sinh trong đường ruột của động vật máu nóng gây tiêu chảy và tả. Echinococcus: sán dãi chó Echocardiogram : siêu âm tim đồ Echovirus : virus echo ECMO: Oxy hóa màng ngoài cơ thể. Ectopy : trung thất Edema: phù EEG : Electroencephalography : Điện não đồ EKG Stress: Điện tâm đồ gắng sức Ejection fraction : phân số tống xuất tâm thất trái Electromyography: kiểm tra điện cơ Electrophoresis: điện di ELISA Test: ELISA (enzyme-linked immunosorbent assay: hấp thụ miễm dịch liên kết với enzyme): Xét nghiệm ELISA dùng để xác định xem có bị nhiễm HIV hay ko. Embolectomy : loại bỏ cục máu đông Embryo: phôi Emphysema : khí thũng Encephalitis : viêm não Encephalopathic delirium: mê sảng não EOG/ECG/EKG : Electrooculography : Điện tâm đồ Endocarditis: viêm màng trong tim Endoscopy: Nội soi bằng viên nang Eosinophils : loại bạch cầu trong bào tương Epileptic seizure: động kinh co giật Epinephrine : adrenalin Epiphyseal plate : xương bánh chè Epithelium: biểu mô Epstein-Barr virus : virus gây nhiễm trùng cấp vùng họng, miệng và có thể dẫn đến ung thư vòm họng Ergot poisoning: ngộ độc nấm cựa gà Esophagus : thực quản Ethidium Bromide: một loại thuốc nhuộm gây ung thư EX Lap : exploratory laparotomy : giải phẫu thăm dò Expose: Phơi nhiễm Extubate : bỏ ống thở Eyelid: Mi mắt F FAB Fragment : liên kết kháng nguyên phân mảnh Factor V : thành phần trong máu đông Fainting spell: choáng ngắn hạn Fasciculation: Rung cơ cục bộ Fat embolus : nghẽn mạch mỡ Fatigue : sự mệt mỏi FDP: FIBRIN DEGRADATION PRODUCTS: chất máu sản xuất ra khi thực hiện quá trình đảo ngược sự tụ máu. Femoral artery: động mạch đùi Femur: xương đùi Fertility meds: thuốc trợ thai Fertility treatment: điều trị vô sinh Fetal hemoglobin: huyết cầu tố bào thai FEV : Forced expiratory volume : thể tích thở gắng sức trong giây Fiber-optic microscope : kính hiển vi sợi quang học Fibrosis : chứng xơ hóa Fibrous tissue: Mô sơ Flash pulmonary edema: phù phổi nhanh Formaldehyde: phooc-môn Free-flowing pus : mưng mủ Frontal Lobe: Thùy trán Full work-up: khám nghiệm tổng quát G Gall bladder: túi mật Gallium scan : chụp cắt lớp bằng gali Gastric: dạ dày Gastroenteritis : viêm dạ dày ruột non GCSF : Granulocyte colony-stimulating factor : thuốc kích thích bạch cầu trong máu Generalized: suy rộng Genetic test: xét nghiệm di truyền (để kiểm tra các bệnh có yếu tố di truyền) Gets a rash : phát ban GGT : men gamma-glutamyl-transpeptidase GHB : gamma-Hydroxybutyric acid : thuốc an thần,giảm đau,gây buồn ngủ G.I tract: Gastrointestinal tract - Đường tiêu hóa Giloma : u thần kinh đệm Gland : tuyến Glucagonoma: u tế bào alpha tiểu đảo tụy Glycogen storage disease: bệnh tích lũy Glucô Gout : bệnh gút ( thống phong) Gram Stain: nhuộm Gam Grand mal: động kinh cơn lớn Granuloma: U hạt Guide wire: dây dẫn Gurney: Giường cấp cứu GVHD: Graft- Versus-Host- Disease: Bệnh cơ quan ghép chống lại vật chủ Gynecologist: bác sĩ phụ khoa H H&P: history and physical: tiền sử bệnh và thể chất. H-flu : cúm H Hairy cell leukemia: Bệnh bạch cầu tế bào có gai Haptoglobin : protein máu tác động với sắt làm máu màu đỏ. HbCO/ COHb: Carboxy hemoglobin: khí CO kết hợp với hemoglobin trong máu Heartburn : ợ nóng Heart valve : van tim Hematocrit : dung tích hồng cầu Hemiballismus: chứng múa vung bán thân Hemochromatosis: Bệnh thặng dư sắt mô Hemodynamically: Động lực máu Hemolytic anemia : thiếu máu xung huyết Hemolytic uremic syndrome: hội chứng tan huyết Urê Hemorrhage: xuất huyết Hemorrhoids : bệnh trĩ Heparin : loại thuốc chống đông máu Hepatic encephalopathy: bệnh não gan Hepatic fibrosis: Xơ gan Hepatitis : viêm gan Hepatocellular adenoma. u tuyến tế bào gan Hereditary angioedema: Phù mạch do di truyền Herpetic encephalitis : viêm não herpes Hilar lymph nodes: hạch bạch huyết rốn Histiocytosis: bệnh mô bào Histoplasmosis: nấm histoplasma HSV: Herpes Simplex Virus: siêu vi Herpes đơn dạng Human Activated Protein C: Nhân kích hoạt protein C Hydrolase : hydrolaza : enzym thủy phân Hyperalgesia: chứng tăng cảm giác đau Hyperbaric oxygen chamber : buồng oxy tăng áp Hypercalcemia : gia tăng lượng canxi trong máu Hypercoagulable state : điều trị suy tim Hypercortisolism : cường cortisol Hyperinsulinemic euglycemic clamp : phép thử kìm giữ đẳng đường huyết cường insulin Hyperparathyroid: cường hooc-môn tuyến cận giáp Hypersomnia : chứng ngủ nhiều Hypertensive crisis: cơn cao huyết áp Hypervigilance: tâm trạng đề phòng Hypha: sợi nấm Hypocalcaemia: giảm Canxi máu Hypocellular: giảm lượng tế bào Hypoglycemic : hạ đường huyết Hypogonadism: Suy tuyến sinh dục Hypotensive : hạ huyết áp Hypothalamus: vùng dưới đồi Hypothyroidism : Nhược tuyến giáp Hypoventilation: giảm thông khí Hypoxia: Giảm oxy huyết I Ibuprofen: thuốc chống viêm ko có steroid Idiopathic pulmonary fibrosis: xơ hóa phổi tự phát Immune reconstitution syndrome: hội chứng phục hồi miễn nhiễm Immuno-compromised : suy giảm miễn dịch Immunochemistries: hóa miễn dịch Immunosuppressants: Thuốc ức chế miễn dịch Immunotheraphy : trị liệu miễn dịch In vitro : Ngoại môi (chỉ quá trình sinh học diễn ra bên ngoài cơ thể sống như trong ống nghiệm, lồng kính...) In vitro fertilization: thụ tinh trong ống nghiệm Inamrinone lactate: thuốc điều trị trụy tim Incision: vết rạch Infantile Alexander disease: Bệnh Alexander ở trẻ em là bệnh hiếm gặp của hệ thống thần kinh trung ương chưa biết rõ bệnh sinh. Những đứa trẻ bị bệnh Alexander chết trong vòng năm đầu đời. Infection : nhiễm trùng Inflammation of the blood vessel : viêm mạch máu Informed consent: Giấy ưng thuận (mổ, xét nghiệm) Insomnia : mất ngủ Intensive care : chăm sóc đặc biệt Interferon : protein tự nhiên do nhiều tế bào trong cơ thể tiết ra để chống lại bệnh. Internist : bác sĩ nội khoa Interstitial nephritis : viêm thận kẽ Interstitial pulmonary fibrosis: xơ hóa mô kẽ phổi Intestinal intussusception: chứng lồng ruột Intestine : ruột Intra-abdominal: Ổ bụng Intracranial: Nội sọ Ischemia: Thiếu máu cục bộ Itch : ngứa IUD : Intrauterine device : vòng tránh thai IV : intravenous : truyền tĩnh mạch IVIG : Intravenous immunoglobulin : truyền tĩnh mạch globulin miễn dịch J Jaundice : vàng da Jaw : hàm Joint : khớp nối Juvenile Rheumatoid Arthritis: viêm khớp dạng thấp ở nhi đồng K Kaposi's Sarcoma: ung thư mô liên kết Kaposis Kidney failure : suy thận L Laceration: vết rách Lanolin : mỡ lông cừu Large Intestine: đại tràng Laryngoscope: đèn soi thanh quản Laser photocoagulatio: ngưng kết laze Leaky Pipe: rò rỉ mạch Leprosy : dịch hủi Leptospirosis: Một loại xoắn khuẩn Lesion : tổn thương Lethargic : ngủ mê mệt Lethargy: ngủ lịm Leukemia: Bệnh bạch cầu Leukopheresis: Lọc máu Leukoencephalopathy : bệnh não chất trắng Levaquin : loại kháng sinh Levophed : thuốc dùng khi tụt huyết áp LFT : Liver function test : xét nghiệm chức năng của gan LGG : men LGG Lhermitte's sign: hội chứng thể Luy Lidocain : thuốc gây tê Lipoma: u mỡ Liposuction : hút mỡ Liver cyst: nang gan LMWH: LoW molecular weight heparin : heparin phân lượng thấp LP: lumbar puncture - chọc dò tủy sống Lobar pneumonia : viêm phổi thùy Lobotomy : phẫu thuật thùy não Lung ventilation scan: quét sự thông khí phổi Lupus : bệnh biểu hiện bằng các sợi mỏng, sừng hóa và teo đét ở mặt và các vùng da hở Lupus nephritis: viêm thận lupus Lymph node: hạch bạch cầu Lymphadenopathy : hạch bạch huyết Lymphatic: hệ bạch huyết Lymphocytic infiltrate : thâm nhiễm bào lympho Lymphocytosis : bào lympho Lymphoma : u lymphoma M MAC: Mycobacterium avium complex: nhiễm khuẩn bội nhiễm trên bệnh nhân HIV Macrophages: đại thực bào Male pseudohermaphroditism: lưỡng giới giả nam. Malignancy : ác tính Malnourishment : suy dinh dưỡng Malpractice Insurance: bảo hiểm sơ suất y tế Mammogram : chụp X-quang ngực Marrow : tủy Masectomy : phẫu thuật cắt bỏ ngực Mast cell leukemia : bệnh bạch cầu tế bào ko chuyển hóa Mastocytosis: bệnh dưỡng bào Maxilla: hàm trên Mcab: Monoclonal antibody: Kháng thể đơn dòng Measles : sởi Medial forebrain bundle: bó giữa náo trước Melanoma: u sắc tố Melarsoprol : thuốc chữa bệnh ngủ Meningeal : màng não Meningitis : viêm màng não Metabolic : sự trao đổi chất Metabolic disorder : rối loạn trao đổi chất Metabolic syndrome "X" : biến chứng sinh hóa thoái hồi Metachromatic Ieukodystrophy: loạn dưỡng chất trắng biến sắc Metastasize: Di căn Micro abcesse: vi áp xe Microvascular occlusions: tắc vi mạch Middle cerebral artery: Động mạch não giữa Migraine : đau nửa đầu Miscarry: Sảy thai Mitosis : phân bào có tơ Mitral valve prolapse: lệch vành tim Mitral Mixed connective tissue disease : bệnh mô liên kết tổng hợp Molecular mimicry: cơ chế bắt chước phân tử Mono : Mononucleosis : tăng bạch cầu đơn nhân Movement disorder : rối loạn vận động MRA : magnetic resonance angiography : chụp cộng hưởng từ mạch máu. MRI : Chụp cộng hưởng từ MRI contrast : chụp cộng hưởng từ pha tương phản MRSA : Methicillin-resistant Staphylococcus aureus : vàng kháng Methicillin MS : multiple sclerosis : xơ rải rác Mucus : niêm dịch Mucus plug : tràn đờm MUGA Scan :multiple-gated acquisition scan : lượng chất nhuộm phóng xạ nhẹ được tiêm vào tĩnh mạch để đi đến tim. Người ta sẽ chụp hình vào lúc tim tống máu có lẫn chất nhuộm bên trong ra ngoài để ghi nhận hình ảnh hoạt động của tâm thất phải và trái. Multifocal motor neuropathy : bệnh thần kinh vận động đa ổ Multiple Myeloma: đa u tủy ác tính Multiple personalities: Đa nhân cách Murmurs: tiếng thổi trong tim Muscle : cơ Muscle contracture: co cứng cơ Muscle strain: căng cơ Muscular dystrophy: loạn dưỡng cơ Mycoplasma: vi khuẩn suyển heo gây viêm phổi Mycoplasmosis: viêm đường hô hấp mãn Myelomatous meningitis: viêm màng não u tủy Myocardial infarction: nhồi máu cơ tim Myocardium : cơ tim Myoclonic jerk : rung giật cơ Myocyte: tế bào cơ N NAAT: Nucleic acid amplification tests: xét nghiệm khuếch đại axit nucleic Naegleria: Loại amip sống trong nước có thể tấn công hệ thần kinh dẫn đến tử vong. Naphthalene : hợp chất hữu cơ dùng để làm thuốc nhuộm. Narrow complex : phức hợp hẹp Nasal cannula : ống thở oxy mũi Nasotracheal intubation: ống thông mũi-khí quản Nausea : buồn nôn Neoplastic : khối u Neurofibromatosis: u xơ thần kinh Neuronal ceroid Iipofucinosis: Rối loạn sắc tố mỡ ceroid thần kinh Neuropathy : thần kinh ngoại biên Neurosyphilis : giang mai thần kinh Night terrors : bệnh sợ hãi vào ban đêm Non-Hodgkin's lymphoma: u lympho không Hodgkin Nostrils: lỗ mũi Novocaine: loại thuốc gây tê thường dùng. NSAID : nonsteroidal anti-inflammatory : thuốc kháng viêm ko có steroid. Nuclei: hạch O O sats : lượng oxy trong máu OB/Gyn : Obstetrics-gynecology : khoa sản Obesity : béo phì Occipital cortex: vỏ chẩm Ocular Pressure: Nhãn áp Oligoclonal bands : Chuỗi Oligoclonal Ommaya reservoir : Ống ommaya reservoir Ophthalmologist: bác sĩ mắt Ophthalmology : khoa mắt Opiate blocker: thuốc ngăn tác dụng thuốc giảm đau Oral contraceptive : thuốc tránh thai uống Ornithine transcarbamylase deficiency : Bệnh thiếu enzyme xúc tác Ornithine transcarbamylase Orthene : axephat ( thuốc trừ sâu ) Orthopedic : khoa chỉnh hình Osteogenesis imperfecta: Chứng bất toàn tạo sinh xương Osteopenia : tiền loãng xương Ostium: khe tim Ovarian cancer : ung thư buồng trứng Ovaries: buồng trứng Over-the-counter : thuốc ko cần kê đơn Oxybutynin: Thuốc điều trị són tiểu, đái dầm P Pancreatic : tụy Paralysis : liệt Paraneoplastic syndrome : hội chứng cận ung thư Paranoia : hoang tưởng Parasite : kí sinh trùng Parietal thalamic area: đồi đỉnh não Parvovirus B : virus parvo, có thể gây nhiễm trùng sởi Paternity test: kiểm tra huyết thống Pathergy test: kiểm tra dị ứng đa kháng nguyên Pathology : bệnh án PCP: Pneumocystis carinii pneumonia: viêm phổi carinii PCR : Polymerase Chain Reaction : kĩ thuật khuếch đại gen Pediatricia : bác sĩ nhi Pellagra: bệnh nứt da Pelvic: vùng xương chậu Peptic ulcer disease: đau bao tử Percentile: Bằng chỉ số sức khỏe BMI (Body Mass Index) - độ tuổi hiện tại. Pericardial effusion: tràn dịch màng ngoài tim Peripheral neuropathy: Bệnh thần kinh ngoại biên. Peripheral nerve: dây thần kinh ngoại vi Peripheral smear of red cells: xét nghiệm lam máu ngoại vi Petechial: Đốm xuất huyết Petri dish : đĩa cấy PET-scan : chụp cắt lớp tán xạ positron PFO: Patent Foramen Ovale: Lỗ hở bầu dục Phenytoin: Thuốc chống co giật Photophobia: chứng sợ sáng Pica: dị thực Pituitary : tuyến yên Plaque: phát ban mảng Plasmapheresis : tách hồng cầu khỏi dịch tương/ lọc huyết tương Platelet: tiểu cầu Plethysmograph: đo thể tích thở ra Pleural effusion: tràn dịch màng phổi PMS: Premenstrual syndrome: hội chứng tiền hành kinh Pneumonitis : viêm phổi Polio: viêm tủy xám Polyarteritis nodosa : viêm nút động mạch Polymyositis: viêm đa cơ Polysomnograph : biểu đồ giấc ngủ Porphyria: rối loạn chuyển hóa Porphyrin Post-exposure prophylaxis: thuốc chống phơi nhiễm HIV Post-op: Hậu phẫu Postpartum psychosis: rối loạn tâm thần sau đẻ Posttraumatic stress : căng thẳng sau chấn thương PPD: Thử nghiệm dẫn xuất protein trên da Precribe : kê thuốc Prednisone : là một corticoid tổng hợp với tác động kháng viêm và kháng dị ứng Preeclampsia: Bệnh tăng huyết áp ở phụ nữ có thai Prefrontal cortex: võ não dưới trán Prenatal care : chăm sóc tiền sản Preservative : chất bảo quản Pressor : gen ép (dùng để tăng huyết áp) Preterm Labor: Đau đẻ sớm Primary motor cortex: vỏ vận động sơ cấp Primary Sclerosing Cholangitis: Viêm xơ chai đường mật nguyên phát Prion: nhiễm khuẩn vi protein Pro-time: thời gian đông máu Prognosis: Dự đoán về tiến triển của bệnh Progressive Bulbar Paralysis: nhược cơ nặng tiến triển Prostate: tuyến tiền liệt Prostate cancer : ung thư tuyến tiền liệt Proximal tubule epithelium : biểu mô tế bào Pruritus: ngứa Pseudomonas : trực khuẩn Psittacosis: virus vẹt Psychotic break: dấu hiệu đầu tiên của bệnh thần kinh nói chung PT : Prothrombin time : thời gian đông máu PTT : Partial thromboplastin time : thời gian đông máu cục bộ Pulmonary artery: động mạch phổi Pulmonary edema: Bệnh phù phổi Pulmonary fibrosis: xơ hóa phổi Purpura: ban xuất huyết Psychosomatic: bệnh tâm thể Pulmonary embolism : tắc động mạch phổi Pulmonologist: bác sĩ chuyên khoa phổi Pupil : Đồng tử Pupil's blown: Đồng tử nở rộng và ko phản ứng với ánh sáng Pupillary reflex: phản xạ đồng tử Pure red cell aplasia: ngừng sản xuất hồng cầu Purpura: Ban xuất huyết Purulent discharge: vết thương chảy mủ Pyelogram: X-quang bể thận Pyoderma gangrenosum : Viêm da hoại thư sinh mủ. R Rabbit fever : tularemia : bệnh sốt thỏ Rabies : bệnh dại Raccoon roundworms: giun tròn gấu trúc Radical masectomy : cắt bỏ toàn thể ngực. Radiology: Khoa bức xạ Radionucleotide cisternogram : xét nghiệm tủy sống với nuclit phóng xạ Radius: xương quay Rale: tiếng ran trong phổi Rape kit: bộ đồ nghề kiểm tra cưỡng hiếp Rectum : trực tràng Rectus Sheath: bao cơ Referred pain : đau quy chiếu. Relapsing fever: sốt hồi quy REM : rapid eye movement : giấc ngủ sâu Respiration : hô hấp Respiratory distress : suy hô hấp Retina : võng mạc Retrograde amnesia: suy yếu kí ức cũ Reverse peristalsis: nhu động ngược Rhabdomyosarcom: Sacoma cơ vân ( loại ung thư mô mềm hiếm gặp) Rheumatic fever: Sốt thấp khớp Rheumatoid: Thấp khớp. RIA : radioimmunoassay : xét nghiệm miễn dịch đánh dấu phóng xạ. Ribavirin : thuốc chống virus có hoạt phổ rộng và độc tính thấp Rifampin: thuốc điều trị lao Ringworm: vảy nến Ritalin: thuốc trị trẻ hiếu động RPR : Xét nghiệm RPR ( kiểm tra bệnh giang mai, lậu,...) RSV : respiratory syncytial virus : virus hô hấp hợp bào Ruptured dermoid cyst: vỡ u nang bì RV : residual volume : thể tích khí cặn S S-PEP: điện di protein huyết thanh Sarcoidosis: bệnh sarcoid Saturate : làm bão hòa Scalded-skin : phỏng rộp da Scalp : da đầu Schistocytes: hồng cầu biến dạng Schizophrenia : tâm thần phân liệt Scratch test: xét nghiệm dị ứng da Scrotum: bìu dái Sed rate : Erythrocytic Sedimentation Rate : độ lắng máu đỏ Sedative: Thuốc an thần Seize : co giật Seizure Disorder: Rối loạn động kinh Sepsis : nhiễm trùng máu Serology : huyết thanh học Serotonin Storm: bão serotonin Sexsomnia: Tình dục trong khi ngủ Shigellosis : nhiễm khuẩn shigella Shrink : bác sĩ tâm lí Shunt : đường thông Sick sinus syndrome: hội chứng nút xoang bệnh Sickle cell: hồng huyết cầu lưỡi liềm SIDS: Sudden infant death syndrome: Hội chứng đột tử ở trẻ sơ sinh Sigmoid colon: đại tràng xích ma Sinoatrial node: nút xoang nhĩ Sinus hemorrhage: xuất huyết xoang Sinus infection : viêm xoang Skin necrosis : hoại tử da SLE: Systemic lupus erythematosus: lupus ban đỏ hệ thống Small-cell lung cancer: ung thư phổi tế bào nhỏ Small-cell vasculitis: viêm mạch tiểu cần Smallpox : đậu mùa Sniffle : sổ mũi Snot : nước mũi Sodium pentobarbital: loại thuốc mê Solumedrol : thuốc có tác dụng chống viêm mạnh. Somatosensory Evoked Potentials: SEP: điện thế gợi cảm giác thân thể Somnambulism: Mộng du Sore throat : đau họng Spasm: co thắt Spastic dysphonia : bệnh khó phát âm do co thắt cơ Speech disorder: bị tật về nói Spectrographic analysis: phân tích quang phổ Sphenoidal sinus: xoang bướm Sphincter paralysis: tê liệt cơ thắt Spine : xương sống Spirochete : xoắn khuẩn Spleen : lá lách Splenic artery: động mạch lách Spontaneous Bleeding: Chảy máu tự phát Sputum : đờm SQUID exam: đo giao thoa lượng tử siêu dẫn SSPE : Subacute sclerosing panencephalitis : viêm não xơ cứng bán cấp SSRI: Selective serotonin reuptake inhibitor: thuốc ức chế việc ngấm thấu lại chất serotonin chọn lọc. Stain: vết nhuộm Staph aureus: Tụ cầu vàng Staph infection: Nhiễm khuẩn tụ cầu Staphylococcus aureus : khuẩn tụ cầu aureus Stat : ngay STD : Sexually Transmitted Disease : Bệnh lây qua đường tình dục Steroid : thuốc steroid Stethoscope : ống nghe Stiff neck: vẹo cổ Stomach flu: cúm bao tử Streptococcus : loại khuẩn cầu Streptococcus pneumoniae: Phế cầu khuẩn Streptokinase: Thuốc làm tan máu tụ Streptomycin: loại kháng sinh Stress test: kiểm tra gắng sức Stroke : đột quỵ Stunted growth : chậm phát triển chiều cao Subarachnoid space: khoang dưới màng nhện Subcutaneous injection : tiêm dưới da Subdural hematoma : tụ máu dưới màng cứng Substance abuse : lạm dụng thuốc Sulfasalazine : thuốc trị viêm loét đại tràng Sulfate Gentamicin: loại kháng sinh Sulfdiazine: Thuốc kháng sinh nhóm sulfiamide Superbug : siêu vi khuẩn Superior vena cava : tĩnh mạch chủ trên Supraventricular tachycardia : tim nhanh trên thất Swelling : sưng tấy Symptom : triệu chứng Synthroid : thuốc điều trị nhuợc tuyến giáp Synovial membrane: Màng hoạt dịch bao khớp Syringe : ống tiêm Systolic : tâm thu T Tachycardia : tim đập nhanh Takayasu's arteritis: viêm động mạch Takayasu TB: Tuberculosis: lao Tear: Vết rách, chỗ rách Telagiectasias: giãn mao mạch Telemetry: phép đo từ xa Temporal lobe : thùy thái dương Terbutaline: thuốc làm giãn cơ trơn ( ví dụ ở tử cung,...) Term: kì sinh nở Full term : sinh đúng hạn. Pre-term : sinh sớm. Post-term: sinh muộn. Testicular : tinh hoàn Tetanus : uốn ván Tetracycline: loại kháng sinh Thalamus: đồi não Thalassemia gene: gen thiếu máu vùng biển Thoracentesis : chọc dò ngực Thorax: ngực Thymus gland: Tuyến ức Thyroid : tuyến giáp trạng Thyrotoxic periodic paralysis: liệt chu kì do nhiễm độc giáp Thyrotoxicosis : nhiễm độc tuyến giáp TIA: transient ischemic attack: thoáng thiếu máu não TIBC: khả năng gắn sắt toàn phần TID : three times a day : lần ngày Tilt table tests: kiểm tra bàn nghiêng : đặt lên cái bàn, cho bàn xoay tròn, hạ xuống, lên cao và theo dõi huyết áp, nhịp tim của bạn trong lúc di chuyển Tissue plasminogen activator: TPA: chất hoạt hóa plasminogen mô Titer : = RPR T : Triiodothyronine : loại hooc-môn tuyến giáp T : thyroxine : loại hooc-môn tuyến giáp Tonic-clonic seizure: động kinh co cứng-co giật Toxic mold: mốc độc Toxoplasmosis : bệnh do nhiễm kí sinh trùng Tox screen: xét nghiệm độc tính TPA : Tissue plasminogen activator : chất làm tan máu tụ trong não cho bệnh nhân đột quỵ Transcranial Doppler Sonography: siêu âm Doppler xuyên sọ Transcranial Ultrasound: Siêu âm xuyên sọ Transesophageal Echo: siêu âm tim qua thực quản Transfect: truyền Transfusion : truyền máu Transplant : cấy, ghép Transsphenoidal : xương bướm Transtentorial herniation: tụt kẹt xuyên lều tiểu não Transverse myelitis : viêm tủy ngang Trichinosis : bệnh giun xoắn Tricuspid valve : van lá Trimester: kì thai ba tháng TSH : Thyroid-stimulating hormone : hooc-môn kích thích tuyến giáp Tuberculoma : u lao Tuberous Sclerosis: Xơ cứng củ Tuchus: hậu môn Tularemia: bệnh thỏ Tumor : u Typhoid fever: sốt thương hàn Twitch : co giật (nhẹ) U UFC : Urine free cortisol : Nước tiểu có Cortisol tự do. UFH : unfractionated heparin : heparin không phân đoạn. Ulcer : loét Ulceration: loét Ulna: xương cánh tay Ultrasound : siêu âm Unasyn : kháng sinh dự phòng Upper airway: thượng khí quản Upper Endoscopy: Nội soi trên Urethral reflux: trào ngược niệu đạo URI: Upper Respiratory Infection: Viêm họng Uterus : tử cung Uveitis: viêm màng bồ đào V V-Tach: Loạn nhịp tim Vacutainer: ống lấy mẫu Vaginosis: viêm âm đạo Valproic acid: thuốc chống động kinh Vancomycin : thuốc trụ sinh Varices : giãn tĩnh mạch Vascular malformations: dị dạng mạch máu Vasculitis : viêm mạch máu Vasectomy : phẫu thuật cắt ống dẫn tinh Vasoconstriction: co mạch Vasodilator : chất gây giãn mạch Vasospasm: Co thắt mạch máu Venogram: quét tĩnh mạch Venous sampling: Lấy mẫu máu gần chỗ u Ventilate : máy bơm oxy Ventricles : thất VEP : Visual evoked potential : Điện thế gợi thị giác VF ( V-fib) : ventricular fibrillation : tim ngừng đập Vicodin : loại thuốc giảm đau Villous atrophy: teo lông nhung Viral syndrome: hội chứng nhiễm siêu vi Vital: tạng phủ VRE : vancomycin-resistant enterococci : khuẩn cầu ruột kháng VQ-Scan: xét nghiệm quét thông khí-tuần hoàn phổi W Warfarin-induced skin necrosis : hoại tử da do dùng warfarin Wedge: cái nêm Wegener's granulomatosis : u hạt wegener West nile : vi khuẩn west nile sinh ra từ muỗi Whacked-out : kiệt sức Wheezing: thở khò khè White matter : vùng chất trắng Wry neck: vẹo cổ Y Yersinia : vi khuẩn gây dịch hạch

TU DIEN BIEN PHIEN DICH 10 - TIENG ANH Y KHOA VIETANH ( GS.TS ĐỖ HỮU VINH )

THUẬT NGỮ BỆNH HỌC VIỆT-ANH Intestinal infectious diseases bệnh nhiễm trùng đường ruột Bệnh tả - Cholera Bệnh thương hàn và phó thương hàn -Typhoid and paratyphoid fevers Nhiễm salmonella khác -Other salmonella infections Nhiễm Shigella -Shigellosis Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn khác -Other bacterial intestinal infections Ngộ độc thức ǎn do vi trùng khác -Other bacterial foodborne intoxications Nhiễm Amip -Amoebiasis Bệnh đường ruột do ký sinh trùng đơn bào khác -Other protozoal intestinal diseases Nhiễm trùng đường ruột do virus và tác nhân xác định khác - Viral and other specified intestinal infections ỉa chẩy và viêm dạ dầy, viêm ruột do nhiễm trùng - Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin Bệnh lao (-) Tuberculosis Lao hô hấp, có xác nhận về vi trùng và mô học) - Respiratory tuberculosis bacteriologically and histologically confirmed Lao hô hấp, không xác nhận về vi trùng và mô học) - Respiratory tuberculosis not confirmed bacteriologically or histologically Lao hệ thần kinh -Tuberculosis of nervous system Lao các cơ quan khác -Tuberculosis of other organs Lao kê - Miliary tuberculosis Bệnh nhiễm khuẩn do các súc vật truyền sang người Certain zoonotic bacterial diseses A Dịch hạch -Plague A Bệnh nhiễm Francisella tularensis -Tularaemia A Bệnh than - Antharax A Nhiễm Brucela - Brucellosis A Nhiễm Malleomyces mallei và Malleomyces pseudomallei - Glanders and melioidosis A Sốt do chuột cắn -Rat-bite fevers A Nhiễm Erysipelothrix rhusiopathiae (dạng viêm quầng) - Erysipeloid A Nhiễm leptospira -Leptospirosis A Bệnh nhiễm khuẩn khác do súc vật lây sang người chưa được phân loại - Other zoonotic bacterial diseases, not elsewhere classified Bênh nhiễm khuẩn khác (A-A) Other bacterial diseases A Phong (bệnh Hansen) - Leprosy A Nhiễm mycobacteria khác - Infection due to ther mycobacteria A Nhiễm Listeria monocytogenes -Listeriosis A Uốn ván sơ sinh -Tetanus neonatorum A Uốn ván sản khoa -Obstetrical tetanus A Uốn ván khác -Other tetanus A Bạch hầu -Diphteria A Ho gà -Whooping cough A Tinh hồng nhiệt - Scarlet fevers A Nhiễm não mô cầu -Meningococcal infection A Nhiễm trùng huyết do Streptococcus -Streptococcal septicaemia A Nhiễm trùng huyết khác -Other septicaemia A Nhiễm actinomyces - Actinomycosis A Nấm Nocardia -Nocardiosis A Nhiễm Bartonella -Bartonellosis A Viêm quầng (nhiễm streptococcus ở da) - Erysipelas A Bệnh nhiễm khuẩn khác chưa được phân loại - Other bacterial diseases not els. clasified A Nhiễm trùng ở các vị trí không xác định - Bacterialinfection of unspecified site Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục (A-A) Infections with a predominatly sexual mode of transitions A Giang mai bẩm sinh -Congenital syphilis A Giang mai sớm - Early syphilis A Giang mai muộn - Late syphilis A Giang mai khác và không xác định - Other and unspecified syphilis A Nhiễm lậu cầu - Gonococcal infection A Bệnh hột xoài - Chlamydial lymphogranuloma A Bệnh khác do chlamydia lây truyền qua đường tình dục - Other sexually transmitted chlamydial diseases A Hạ cam mềm - Chancroid A U hạt ở bẹn - Granuloma inguinale A Nhiễm trichomonas - Trichomoniasis A Nhiễm Herpes simplex vùng hậu môn sinh dục - Anogenital herpesviral (herpes simplex) infections A Bệnh lây khác chủ yếu qua đường tình dục, chưa được phân loại - Other predominantly sexually transmitted diseases not elsewhere classified A Bệnh lây truyền qua đường tình dục không xác định - Unspecified sexually transmitted diseases Bệnh do xoắn trùng khác (A- A) Other spirochaetal diseases A Giang mai không phải hoa liễu - Nonvenereal syphilis A Ghẻ cóc (do nhiễm Treponema pertenue) - Yaws A Nhiễm Treponema carateum - Pinta (carate) A Sốt hồi quy -Relapsing fevers A Nhiễm xoắn trùng khác - Otehr spiroahaetal infections Bệnh khác do chlamydia (A-A) Other diseases caused by chlamydiae A Nhiễm Chlamydia psittaci - Chlamydia psittaci infections A Mắt hột -Trachoma A Bệnh khác do chlamydia -Other diseases caused by chlamydia Bệnh do Rickettsia (A-A) Rikettsioses A Sốt phát ban nhiễm Rickettsia -Typhus fever A Sốt đốm (nhiễm Rickettsia do bọ ve truyền) - Spotted fever (tick-borne rickettsioses) A Sốt Q - Q fever A Nhiễm Rickettsia khác -Other rickettsioses Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương (A-A) Viral infections of the central nervous system A Bại liệt cấp -Acute poliomyelitis A Nhiễm virus chậm của hệ thần kinh trung ương - Slow virus infections of central nervous system A Bệnh dại - Rabies A Viêm não virus do muỗi truyền -Mosquitoborne viral encephalitis A Viêm não virus do ve truyền - Tick borne viral encephalitis A Viêm não virus khác, chưa phân loại-Other viral encephalitis not elsewhere cl. A Viêm não virus khác không xác định -Unspecified viral encephalitis A Viêm màng não do virus - Viral meningitis A Nhiễm virus khác của hệ thần kinh trung ương, chưa phân loại -Other viral infections of central nervous system, not elsewhere classified A Nhiễm virus không xác định của hệ thần kinh trung ương - Unspecified viral infection of CNS Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền (A-A) Arthropod-borneviral fevers and viral haemorrhagic fevers A Sốt Dengue (Dengue cổ điển) -Dengue fever (classical dengue) A Sốt xuất huyết Dengue - Dengue haemorrhagic fever A Bệnh sốt virus khác do muỗi truyền -Other mosquitoborne viral fevers A Sốt virus khác do tiết túc truyền, chưa phân loại -Other arthropod borne viral fevers not elsewhere classified (NSC) A Sốt virus không xác định do tiết túc truyền -Unspecified arthropodborne viral fever A Sốt vàng -Yellow fever A Sốt xuất huyết do Arenavirus - Arenaviral haemorrhagic fever A Sốt xuất huyết do virus khác, chưa phân loại - Other viral haemorrhagic fever NEC A Sốt xuất huyết do virus không xác định - Unspecified viral haemorrhagic fever Nhiễm virus có đặc điểm tổn thương tại da và niêm mạc (B-B) Viral infections characterized by skin and mucous membrane lesions (B - B) B Nhiễm Herpes simplex - Herpesviral (herpes simplex) infections B Thủy đậu -Varicella (chickenpox) B Bệnh Zoster (nhiễm Herpes zoster) -Zoster (herpes zoster) B Đậu mùa -Smallpox B Đậu mùa ở khỉ - Monkeypox B Sởi - Measles B Bệnh Rubeon - Rubella (German measles) B Mụn cóc do virus - Viral warts B Nhiễm virus khác, có biểu hiện tổn thương tại da và niêm mạc, chưa phân loại - Other viral infections characterized by skin and mucous membrane lesions NEC B Nhiễm virus không xác định, có biểu hiện tổn thương tại da và niêm mạc - Unspecified viral infection characterized by skin and mucous membrane lesions Viêm gan virus (B-B) Viral hepatitis B Viêm gan A cấp - Acute hepatitis A B Viêm gan B cấp -Acute hepatitis B B Viêm gan virus cấp khác - Other acute viral hepatitis B Viêm gan virus mạn - Chronic viral hepatitis B Viêm gan virus không xác định - Unspecified viral hepatitis Bệnh (HIV) nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người (B-B) Human immunodeficiencyvirus (HIV) diseases B Bệnh HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng -Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in infectious and parasitic diseases B Bệnh HIV gây u ác tính - Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in malignant neoplasms B Bệnh HIV dẫn đến bệnh xác định khác - Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in other specified diseases B Bệnh HIV dẫn đến bệnh khác - Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in other conditions B Bệnh HIV không xác định - Unspecified human immunodeficiency virus (HIV) diseases Các bệnh nhiễm virus khác (B-B) Other viral diseases B Nhiễm virus đại bào - Cytomegaloviral diseases B Quai bị - Mumps B Bệnh đơn nhân nhiễm trùng - Infectious mononucleosis B Viêm kết mạc do virus - Viral conjunctivitis B Bệnh nhiễm virus khác, chưa phân loại - Other viral diseases NEC B Nhiễm virus ở các vị trí không xác định -Viral infection of unspecified site Bệnh nhiễm nấm (B-B) Mycoses B Nhiễm nấm da -Dermatomycosis B Nhiễm nấm nông khác -Other superficial mycoses B Nhiễm candida -Candidasis B Nhiễm cCocidioides -Coccidioidomycosis B Nhiễm histoplasma -Histoplasmosis B Nhiễm blastomyces - Blastomycosis B Nhiễm paracocidioides - Paracoccidioidomycosis B Nhiễm sporotrichum -Sporotrichosis B Nhiễm nấm chromoblastomycosa (nấm màu) và áp xe do phaeomyces - Chromomycosis and phaeomycosis abscess B Nhiễm Aspegillus -Aspergillosis B Nhiễm cryptococcus - Cryptococcosis B Nhiễm zygomycota - Zygomycosis B U nấm -Mycetoma B Nhiễm nấm khác, chưa được phân loại -Other mycoses NEC B Nhiễm nấm không xác định -Unspecified mycosis Bệnh do ký sinh trùng đơn bào (B-B) Protozoal diseases B Sốt rét do Pl. falciparum -Plasmodium falciparum malaria B Sốt rét do Pl. vivax - Plasmodium vivax malaria B Sốt rét do Pl. malariae - Plasmodium malariae malaria B Sốt rét khác có xác nhận về ký sinh trùng học - Other parasitologically confirmed malaria B Sốt rét không xác định - Unspecified malaria B Nhiễm Leishmania - Leishmaniasis B Nhiễm Trypanosoma Châu Phi - African trypanosomiasis B Bệnh Chagas - Chagas' diseases B Nhiễm Toxoplasma - Toxoplasosis B Nhiễm pneumocystis - Pneumocytosis B Nhiễm ký sinh trùng đơn bào khác, chưa phân loại - Other protozoal diseases NEC B Nhiễm ký sinh trùng đơn bào, không xác định -Unspecified protozoal disease Bệnh giun sán (B-B) Helminthiasis B Nhiễm sán máng - Schistosomiasis B Nhiễm sán lá gan khác - Other fluke infections B Nhiễm Echinococcus - Echinococcosis B Nhiễm sán -Taeniasis B Nhiễm ấu trùng sán lợn -Cysticercosis B Nhiễm sán diphyllobothrium và sparganum - Diphyllobothriasis and sparganosis B Nhiễm sán dây khác -Other cestode infections B Nhiễm giun Dracunculus - Dracunculiasis B Nhiễm giun (Onchocercia) chỉ - Onchocerciasis B Nhiễm giun chỉ -Filariasis B Nhiễm giun xoắn Trichinella - Trichinelliasis B Nhiễm giun móc -Hookworm diseases B Nhiễm giun đũa -Ascariasis B Nhiễm giun lươn - Strongyloidiasis B Nhiễm giun tóc -Trichuriasis B Nhiễm giun kim -Enterobiasis B Nhiễm ký sinh trùng đường ruột khác, chưa phân loại ở đâu - Other intestinal helminthiases B Nhiễm ký sinh trùng đường ruột không xác định -Unspecified intestinal parasitism B Nhiễm giun sán khác -Other helminthiases Bệnh chấy rận, bệnh ghẻ và nhiễm ký sinh vật khác (B-B) Pediculosis, arscariasis and other infestations B Chấy rận -Pediculosis and phthiriasis B Bệnh cái ghẻ -Scabies B Bệnh dòi -Myiasis B Nhiễm ký sinh trùng khác -Other infestations B Nhiễm ký sinh trùng, không xác định -Unspecified parasitic disease Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng (B-B) Sequelae of infectious and parasitic diseases B Di chứng do lao -Sequelae of tuberculosis B Di chứng do bại liệt -Sequelae of poliomyelitis B Di chứng do phong -Sequelae of leprosy B Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng khác, không xác định - Sequelae of other and unspecified infectious and parasitic diseases Nhiễm vi trùng, virus và tác nhân gây nhiễm khác (B-B) Bacterial, viral and other infectious agents B Streptococcus và staphylococcus như là nguyên nhân gây bệnh, phân loại ở các chương khác - Streptococcus and staphylococcus as the cause of diseases classified to other chapters B Các tác nhân vi trùng khác như là nguyên nhân gây bệnh, phân loại ở các chương khác - Other bacterial agents as the cause of diseases classified to other chapters B Tác nhân virus như là nguyên nhân gây bệnh, phân loại ở các chương khác - Viral agents as the cause of diseases classified to other chapters Bệnh nhiễm trùng khác B Other infectious diseases B Bệnh nhiễm trùng khác và không xác định - Other and unspecified infectious diseases Bướu ác tính (C-) - Malignant neoplasms Bướu ác tính của môi, khoang miệng và họng (C-C) Malignant neoplasms of lip, oral cavity and pharynx C Bướu ác của môi -Malignant neoplasm of lip C Bướu ác của đáy lưỡi -Malignant neoplasm of base of tongue C Bướu ác của phần khác và không xác định -Malignant neoplasm of other and unspecified parts of tongue C Bướu ác của nướu rǎng - Malignant neoplasm of gum C Bướu ác của sàn miệng -Malignant neoplasm of floor of mouth C Bướu ác của khẩu cái - Malignant neoplasm of palate C Bướu ác của phần khác và không xác định của miệng - Malignant neoplasm of other and unspecified parts of mouth C Bướu ác tuyến mang tai -Malignant neoplasm of parotidgland C Bướu ác của các tuyến nước bọt chính khác và không xác định - Malignant neoplasm of other and unspecified major salivary glands C Bướu ác của amiđan - Malignant neoplasm of tonsil C Bướu ác của hầu miệng - Malignant neoplasm of oropharynx C Bướu ác của hầu-mũi - Malignant neoplasm of nasopharynx C Bướu ác của xoang lê - Malignant neoplasm of pyriform sinus C Bướu ác của hạ hầu - Malignant neoplasm of hypopharynx C Bướu ác vị trí khác và không rõ ràng của môi, miệng, họng - Malignant neoplasm of other and ill-defined sites in the lip, oral cavity and pharynx Bướu ác của cơ quan tiêu hoá (C-C) Malignant neoplasms of digestive organs C Bướu ác thực quản - Malignant neoplasm of oesophagus C Bướu dạ dầy - Malignant neoplasm of stomach C Bướu ác ruột non - Malignant neoplasm of small intestine C Bướu ác đại tràng - Malignant neoplasm of colon C Bướu ác của nơi nối trực tràng-sigma - Malignant neoplasm of rectosigmoid junction C Bướu ác trực tràng - Malignant neoplasm of rectum C Bướu ác của hậu môn và ống hậu môn - Malignant neoplasm of anus and analcanal C Bướu ác của gan và đường mật trong gan - Malignant neoplasm of liver and intrahepatic bile ducts C Bướu ác túi mật - Malignant neoplasm of gallbladder C Bướu ác của phần khác và không xác định của đường mật - Malignant neoplasm of other and unspecified parts of biliary tract C Bướu ác tụy - Malignant neoplasm of pancreas C Bướu ác của cơ quan tiêu hoá khác và không rõ ràng - Malignant neoplasm of other and ill-defined digestive organs Bướu ác của cơ quan hô hấp và trong lồng ngực (C-C) Malignant neoplasms of respiratory and intrathoracic organs C Bướu ác của mũi và tai giữa - Malignant neoplasms of nasal cavity and middle ear C Bướu ác của các xoang phụ - Malignant neoplasms of accessory sinusis C Bướu ác thanh quản - Malignant neoplasms of larynx C Bướu ác khí quản - Malignant neoplasms of trachea C Bướu ác của phế quản và phổi - Malignant neoplasms of bronchus and lung C Bướu ác tuyến ức - Malignant neoplasms of thymus C Bướu ác của tim, trung thất và màng phổi -Malignant neoplams of heart, mediastinum and pleura C Bướu ác ở những vị trí khác và không rõ ràng của hệ hô hấp và các cơ quan trong lồng ngực - Malignant neoplasms of other and ill-defined sites in the respiratory system and intrathoracic organs Bướu ác của xương và sụn khớp (C-C) Malignant neoplasms of bone and articular cartilage C Bướu ác của xương và sụn khớp của các chi - Malignant neoplasm of bone and articular cartilage of limbs C Bướu ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định -Malignant neoplasm of bone and articular cartilage of other and unspecified sites U hắc tố ác tính và các bướu khác của da (C-C) Melanoma and other malignant neoplasms of the skin C U hắc tố ác tính của da - Malignant melanoma of skin C Bướu ác khác của da - Other malignant melanoma of skin Bướu ác của trung mô và mô mềm (C-C) Malignant neoplasms of mesothelial and soft tissue C Bướu trung mạc -Mesothelioma C Sarcom Kaposi -Kaposi's sarcoma C Bướu ác của dây thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động -Malignant neoplasms of peripheral nerves and autonomic nervous system C Bướu ác của phúc mạc và vùng sau phúc mạc -Malignant neoplasm of retroperitoneum C Bướu ác của mô liên kết và mô mềm khác - Malignant neoplasm of other conective and soft tissue Bướu ác vú (C ) Malignant neoplasma of breast (C) C Bướu ác vú -Malignant neoplasm of breast Bướu ác của cơ quan sinh dục nữ (C-C) Malignant neoplasm of female genital organs C Bướu ác âm hộ --Malignant neoplasm of vulva C Bướu ác âm đạo-Malignant neoplasm of vagina C Bướu ác cổ tử cung -Malignant neoplasm of cervix uteri C Bướu ác thân tử cung -Malignant neoplasm of corpus uteri C Bướu ác tử cung phần không xác định - Malignant neoplasm of uterus part unspecified C Bướu ác buồng trứng -Malignant neoplasm of ovary C Bướu ác của cơ quan sinh dục nữ khác và không xác định -Malignant neoplasm of other and unspecified female genitale organs C Bướu ác của nhau-Malignant neoplasm of placenta Bướu ác của cơ quan sinh dục nam (C-C) Malignant neoplasm of male genitale organs C Bướu ác dương vật -Malignant neoplasm of penis C Bướu ác tiền liệt tuyến -Malignant neoplasm of prostate C Bướu ác tinh hoàn -Malignant neoplasm of testis C Bướu ác của cơ quan sinh dục nam khác và không xác định - Malignant neoplasm of other and unspecified male genitale organs Bướu ác tính của hệ tiết niệu (C-C) -Malignant neoplasms of urinary tract C Bướu ác của thận ngoại trừ bồn thận -Malignant neoplasms of kidney except renal pelvis C Bướu ác bể thận-Malignant neoplasms of renal pelvis C Bướu ác niệu quản -Malignant neoplasms of ureter C Bướu ác bàng quang -Malignant neoplasms of bladder C Bướu ác của cơ quan tiết niệu khác và không xác định - Malignant neoplasms of other and unspecified urinary organs Bướu ác của mắt, não và phần khác của hệ thần kinh trung ương (C-C) Malignant neoplasm of eye, brain and other parts of central nervous system C Bướu ác của mắt và phần phụ - Malignant neoplasms of eye and adnexa C Bướu ác của màng não - Malignant neoplasms of meninges C Bướu ác của não -Malignant neoplasms of brain C Bướu ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh TƯ - Malignant neoplasms of spinal cord cranial nerves and other parts of CNS Bướu ác của tuyến giáp và tuyến nội tiết khác (C-C) Malignant neoplasms of thyroid and other endocrine glands C Bướu ác tuyến giáp - Malignant neoplasms of thyroid glands C Bướu ác tuyến thượng thận - Malignant neoplasms of adrenal glands C Bướu ác của các tuyến nội tiết khác và các bộ phận liên quan - Malignant neoplasms of other endocrine glands and related structures Bướu ác có vị trí không rõ ràng, thứ phát và không xác định (C-C) Malignant neoplasms of ill-defined, secondary and unspecified sites C Bướu ác có vị trí khác và không rõ ràng - Malignant neoplasms of other and ill-defined sites C Bướu ác thứ phát và không xác định của hạch lymphô - Secondary and unspecified malignant neoplasm of lyphm node C Bướu ác thứ phát của cơ quan hô hấp và tiêu hóa - Secondary malignant neoplasm of respiratory and digestive organs C Bướu ác thứ phát có vị trí khác -Secondary malignant neoplasms of other sites C Bướu ác không xác định vị trí -Malignant neoplasms without specification of site Bướu ác của hệ lymphô, hệ tạo máu và các mô liên quan (C-C) Malignant neoplasms of lymphoid,haematopoietic and related tísue C Bệnh Hodgkin -Hodgkin 's disease C U lymphô dạng nang không phải Hodgkin - Folllicular (nodula) non-Hodgkin's disease C Lymphô tỏa rộng không phải Hodgkin -Difuse non-Hodgkin's disease C U lymphô tế bào T ở da và ngoại biên -Peripheral and cutaneous T cell lymphomas C U lymphô không Hodgkin loại khác và không xác định - Other and unspecified types of non Hodgkin's disease C Bệnh tǎng sinh miễn dịch ác tính -Malignant immunoproliferative disease C Đa u tủy và các bướu tương bào - Multiple myeloma and malignant plasma cell neoplasms C Bệnh bạch cầu dạng lymphô - Lymphoid leukemia C Bệnh bạch cầu tủy - Myeloid leukemia C Bệnh bạch cầu đơn nhân -Monocytic leukemia C Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định - Other leukemias of specified cell type C Bệnh bạch cầu có loại tế bào không xác định - Leukemia of unspecified cell type C Bướu ác khác và không xác định của hệ lympho, hệ tạo máu và mô liên quan - Other and unspecified malignant neoplasms of lymphoid haematopoietic and related tissue Bướu ác có nhiều vị trí độc lập (nguyên phát) (C) Malignant neoplasms of independent multiple site C Bướu ác nhiều vị trí độc lập (nguyên phát) - Malignant neoplasms of independent multiple site Bướu tân sinh tại chỗ (D-D) In situ neoplasms D Carcinom tại chỗ của khoang miệng, thực quản và dạ dầy -Carcinoma insitu of oral cavity oesophagus and stomach D Carcinom tại chỗ của cơ quan tiêu hoá khác và không xác định - Carcinoma insitu of other and unspecified digestive organs D Carcinom tại chỗ của tai giữa và hệ hô hấp -Carcinoma insitu of middle ear and respiratory system D U hắc tố tại chỗ - Melanoma in situ D Carcinom tại chỗ của da - Carcinoma in situ of skin D Carcinom tại chỗ của vú - Carcinoma in situ of breast D Carcinom tại chỗ của tử cung - Carcinoma in situ of cervix uteri D Carcinom tại chỗ của cơ quan sinh dục khác và không xác định - Carcinoma in situ of other and unspecified genital organs D Carcinom tại chỗ ở vị trí khác và không xác định - Carcinoma in situ of other and unspecified unspecified sites Bướu lành (D-D) Benign neoplasms D Bướu lành của miệng và hầu - Benign neoplasm of mouth and pharynx D Bướu lành của các tuyến nước bọt chính - Benign neoplasm of major salivary glands D Bướu lành của đại tràng, trực tràng, hậu môn và ống hậu môn - Benign neoplasm of colon, rectum, annus and anal canal D Bướu lành của phần khác và không rõ ràng của hệ tiêu hóa - Benign neoplasm of of ther and ill-defined parts of digestive system D Bướu lành tai giữa và hệ hô hấp - Benign neoplasm of middle ear and respiratory system D Bướu lành của cơ quan khác và không xác định trong lồng ngực - Benign neoplasm of of other and unspecified intrathoracic organs D Bướu lành của xương và sụn khớp - Benign neoplasm of bone and articular cartilage D Bướu mỡ - Benign lipomatous neoplasm D Bướu mạch máu và bướu hạch bạch huyết, vị trí bất kỳ - Haemagioma and lymphangioma and any site D Bướu của trung mô - Benign neoplasm of mesothelial tissue D Bướu lành mô mềm sau phúc mạc và phúc mạc - Benign neoplasm of soft tissue of retroperitoneum and peritoneum D Bướu lành khác của mô liên kết và mô mềm khác - Other benign neoplasm of connective and other of tissue D Nốt ruồi - Melanocytic naevi D Bướu lành khác của da - Other benign neoplasm of skin D Bướu lành vú - Benign neoplasm of breast D Bướu cơ trơn tử cung - Leiomyoma of uterus D Bướu lành khác của tử cung -Other benign neoplasm of uterus D Bướu lành buồng trứng - Benign neoplasm of ovary D Bướu lành của cơ quan sinh dục nữ khác và không xác định - Benign neoplasma of other and unspecified female genital organs D Bướu lành của cơ quan sinh dục nam -Benign neoplasm of male genital organs D Bướu lành của cơ quan tiết niệu - Benign neoplasm of urinary organs D Bướu lành của mắt và phần phụ - Benign neoplasm of eye and adnexa D Bướu lành của màng não - Benign neoplasm of meninges D Bướu lành của não và các phần khác của hệ thần kinh trung ương -Benign neoplasm of brain and other parts of central nervous system D Bướu lành tuyến giáp - Benign neoplasm of thyroid gland D Bướu lành của tuyến nội tiết khác và không xác định - Benign neoplasm of other and unspecified endocrine glands D Bướu lành có vị trí khác và không xác định - Benign neoplasm of other and unspecified sites Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất (D-D) Neoplasms of uncertain or unknown behaviour D Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của khoang miệng và cơ quan tiêu hóa -Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of oral cavity and digestive organs D Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của tai giữa, cơ quan hô hấp và cơ quan trong lồng ngực -Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of middle ear and respiratory and intrathoracic organs D Bướu không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục nữ - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of female genital organs D Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục nam -Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of male genital organs D Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan tiết niệu - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of urinary organs D Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của màng não - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of meninges D Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của não và hệ thần thần kinh trung ương - Neoplasms of uncertain or unknown of brain and and central nervous system D Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của các tuyến nội tiết - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of endocrine glands D Bệnh tǎng hồng cầu vô cǎn - Polycythaemia vera D Hội chứng loạn sản tủy xương - Myelodysplastic syndromes D Bướu tân sinh khác không rõ hoặc không biết tính chất của u lymphô, mô tạo huyết và mô liên quan - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of lymphoid and haematopoietic and related tissue D Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất có vị trí khác và không xác định - Neoplasms of uncertain or unknown behaviour of other and unspecified sites Thiếu máu dinh dưỡng (D-) -Nutritional anaemias D Thiếu máu do thiếu sắt -Iron deficiency anaemia D Thiếu máu do thiếu vitamin B -Vitamine B deficiency anaemia D Thiếu máu do thiếu folate -Folate deficiency anaemia D Các thiếu máu dinh dưỡng khác -Other nutritional anaemia Thiếu máu tan máu (D-D) -Haemolytic anaemia D Thiếu máu do rối loạn men -Anaemia due to enzyme disorders D Bệnh Thalassaemia -Thalassaemia D Bệnh hồng cầu liềm - Sickle -cell disorders D Các thiếu máu tan máu di truyền khác -Other hereditary haemolytic anaemias D Thiếu máu tan máu mắc phải -Acquired haemolytic anaemia Bất sản tủy và các thiếu máu khác (D-D) Aplastic and other anaemias D Bất sản đơn thuần dòng hồng cầu mắc phải (giảm nguyên hồng cầu) -Acquired pure red cell aplasia (erythroblastopenia) Đ Các thiếu máu bất sản khác - Other plastic anaemia D Thiếu máu sau xuất huyết cấp tính - Acute posthaemorrhagic anaemia D Thiếu máu trong các bệnh mạn tính ddã được phân loại ở các phần khác - Anaemia in chronic diseases classified elsewhere D Các thiếu máu khác -Other anaemias Các rối loạn đông máu, ban xuất huyết và các tình trạng chẩy máu khác (D-D) Coagulation defects, purpura and otherhaemorrhagic conditions D Đông máu nội mạch rải rác (Hội chứng thiếu fibrine) -Disseminate intravascular coagulation (defibrination syndrome) D Thiếu yếu tố VIII di truyền - Hereditary factor VIII deficiency D Thiếu yếu tố IX di truyền - Hereditary factor IX deficiency D Các bất thường đông máu khác - Other coagulation defects D Ban xuất huyết và các tình trạng xuất huyết khác - Purpura and haemorrhagic conditions Bệnh khác của máu và cơ quan tạo máu (D-D) Other diseases of blood and blood-forming organs D Chứng không có bạch cầu hạt - Agranulocytosis D Rối loạn chức nǎng bạch cầu hạt trung tính - Functional disorders of polymorphonucnear neutrophils D Các rối loạn khác của bạch cầu - Other disorders of white blood cells D Bệnh lý lách - Diseases of spleen D Chứng methemoglobin máu -Methaemoglobinaemia D Các bệnh máu và cơ quan tạo máu khác -Other diseases of blood and blood forming organs D Các bệnh liên quan đến tổ chức lympho-liên võng và hệ thống liên võng tổ chức bào - Certain diseases involving lymphoreticular tissue and reticulohistiocystic system D Rối loạn của máu và cơ quan tạo máu trong các bệnh khác -Other disorders of blood and blood -forming organs in diseases classified elsewhere Các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch (D-D) Certain disorders involving the immune mechanism D Thiếu hụt miễn dịch do thiếu hụt chủ yếu là kháng thể -Immunodeficiency with predominantly antibody defects D Suy giảm miễn dịch kết hợp - Combined immunodeficiencies D Suy giảm miễn dịch liên quan đến các khuyết thiếu chủ yếu khác - Immunodeficiency associated with other major defects D Suy giảm miễn dịch biến thiên phổ biến -Common variable immunodeficiency D Các suy giảm miễn dịch khác -Other immunodeficiencies D Bệnh Sarcoid -Sarcoidosis D Rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch, chưa phân loại nơi khác -Other disorders involving the immune mechanism NEC Bệnh tuyến giáp E-E Disorders of thyroid gland E Hội chứng thiếu Iốt bẩm sinh - Congenital iodine deficiencysyndrome E Rối loạn tuyến giáp do thiếu Iốt và bệnh phối hợp - Iodine deficiency related throid E Suy giáp do thiếu Iốt chưa biểu hiện lâm sàng -Subclinical iodine deficiency hypothyroidism E Suy giáp khác -Other hypothyroidism E Bướu lành tính khác - Other non-toxic goitre E Nhiễm độc giáp -Thyroxicosis (hyperthyroidism ) E Viêm giáp -Thyroiditis E Rối loạn khác của tuyến giáp -Other disorders of thyroid Đái tháo đường ( E-E ) Diabetes mellitus E Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insulin -Insuline dependent diabetes melitus E Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin -Non-insuline dependentdiabetes melitus E Bệnh đái tháo đường liên quan đến suy dinh dưỡng -Malnutrition related diabetes melitus E Bệnh đái tháo đường xác định khác -Other specified diabetes melitus E Các thể đái tháo đường không xác định -Unspecified diabetes melitus Các rối loạn khác về điều hoà gluco và nội tiết tuyến tụy (E-E) Other disorders of glucose regulation and pancreatic internal secretion E Hôn mê hạ đường huyết không do đái tháo đường-Nondiabetic hypoglycaemic coma E Rối loạn khác của tuyến tụy nội tiết -Other disordersof pancreatic internal secretion Rối loạn các tuyến nội tiết khác (E-E) - Disorders of other endocrine glands E Suy cận giáp trạng -Hypoparathyroidism E Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp - Hypoparathyroidism and other disorders of parathyroid glands E Cường tuyến yên -Hyperfunction of pituitary glands E Suy tuyến yên và các rối loạn khác của tuyến yên -Hypofunctionand other disorders of pituitary glands E Hội chứng Cushing - Cushing's syndrome E Hội chứng thượng thận sinh dục -Adrenogenital syndrome E Tǎng aldosterone -Hyperaldosteronism E Rối loạn khác của thượng thận - Other disorders of adrenal glands E Rối loạn chức nǎng buồng trứng -Ovarian dysfunction E Rối loạn chức nǎng tinh hoàn -Testicular dysfunction E Rối loạn lúc dậy thì, không phân loại ở phần khác -Disorders of puberty NEC E Rối loạn chức nǎng đa tuyến - Polyglandular dysfunction E Bệnh tuyến ức -Diseases of thymus E Rối loạn nội tiết khác -Other endocrine disorders NEC E Rối loạn nội tiết trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác- Disorders of endocrine glands in diseases classified elsewhere Suy dinh dưỡng (E-E ) Malnutrition E Kwashiorkor - Kwashiorkor E Suy dinh dưỡng thể teo -Nutritional marasmus E Kwashiorkor thể teo -Marasmic kwashiorkor E Suy dinh dưỡng nặng do thiếu protein-nǎng lượng, không đặc hiệu - Unspecified severe protein-energy malnutrition E Suy dinh dưỡng vừa và nhẹ do thiếu protein-nǎng lượng - Protein-energy malnutrition of moderate and mild degree E Chậm phát triển do sau suy dinh dưỡng do thiếu protein-nǎng lượng - Retarded development following protein energy malnutrition E Suy dinh dưỡng do thiếu protein - nǎng lượng không đặc hiệu - Unspecified protein- energy malnutrition Những bệnh thiếu dinh dưỡng khác ( E-E ) Other nutritional deficiencies E Thiếu vitamin A -Vitamine A deficiency E Thiếu vitamin B -Thiamine deficiency E Thiếu vitamin PP (bệnh Pellagra) -Niacine deficiency E Thiếu các vitamin nhóm B khác -Deficiency of other B group vitamines E Thiếu vitamin C -Arscorbic acid deficiency E Thiếu vitamin D -Vitamine D deficiency E Thiếu vitamin khác -Other vitamine deficiency E Thiếu can xi do chế độ ǎn -Dietary calcium deficiency E Thiếu Sê len do chế độ ǎn -Dietary selenium deficiency E Thiếu kẽm do chế độ ǎn -Dietary zinc deficiency E Thiếu các yếu tố dinh dưỡng khác -Deficiency of other nutrient elements E Thiếu dinh dưỡng khác -Other nutritional deficiency E Di chứng suy dinh dưỡng và bệnh thiếu dinh dưỡng khác - Sequelae of malnutrition and other nutritional deficiency Béo phì và dạng thừa dinh dưỡng khác(E-E) -Obesity and other hyperalimentation E Béo phì khu trú - Localized adiposity E Bệnh béo phì -Obesity E Tifnh trạng thừa dinh dưỡng khác -Other hyperalimentation E Di chứng của thừa dinh dưỡng - Sequel of malnutrition and other nutritional deficiency Rối loạn chuyển hoá (E-E ) Metabolic disorders E Rối loạn chuyển hoá acid amin thơm - Disorders of aromatic aminoacid metabolic E Rối loạn chuyển hoá acid amin chuỗi nhánh và rối loạn chuyển hóa acid béo - Disorders of branched chainaminoacid metabolism and fattyacid metaboliism E Rối loạn khác của chuyển hoá acid amin -Other disorders of aminoacid metabolism E Không dung nạp lactose -Lactose intolerance E Rối loạn khác của chuyển hoá carbonhydrat - Other disorders of carbohydrate E Rối loạn chuyển hoá sphingolipid và rối loạn tích lũy lipid -Disorders of sphingolipid metabolism and other lipid storage disorder E Rối loạn chuyển hoá glycosaminoglycan - Disorders of glycosaminoglycan metabolism E Rối loạn chuyển hoá glycoprotein - Disorders of glycoprotein metabolism E Rối loạn chuyển hoá lypoprotein và tình trạng tǎng lipid máu khác - Disorders of lypoprotein metabolism and other lipidaemias E Rối loạn chuyển hoá purine và pyrimidine - Disorders of purine and pyrimidine metabolism E Rối loạn chuyển hoá porphyrin và bilirubin -Disorders of porphyrin and bilirubin metabolism E Rối loạn chuyển hoá chất khoáng -Disorders of mineral metabolism E Xơ nang -Cystis fibrosis E Thoái hóa dạng bột - Amyloidosis E Gỉam thể tích - Volume depletion E Rối loạn cân bằng nước, điện giải và thǎng bằng kiềm toan -Other disorders of fluid electrolyte and acid- base balance E Rối loạn chuyển hoá khác -Other metabolic disorders E Rối loạn nội tiết và chuyển hoá sau điều trị, chưa được phân loại ở phần khác - Postprocedural endocrine and metabolic disorders NEC E Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác - Nutritional and metabolic disorders in diseases classified elsewhere Rối loạn tâm thần thực thể bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng (F-F ) Organic, including symptomatic, mentaldisorders F Sa sút tâm thần trong bệnh Alzheimer -Dementia in Alzheiimer 's disease F Sa sút tâm thần trong bệnh mạch máu -Vascular dementia F Sa sút tâm thần trong các bệnh khác đã được phân loại ở phần khác -Dementia in other diseases classified elsewhere F Sa sút tâm thần không xác định -Unspecified dementia F Hội chứng quên thực thể không do rượu và chất tác động tâm thần khác -Organic amnesic syndrome, not induced by alcohol and other psychoactive substance F Sảng không do rượu và chất tác động tâm thần khác -Delirium, not induced by alcohol and other psychoactive substance F Rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức nǎng não và do bệnh cơ thể - Other mental disorders due to brain damage and dysfunctionand to physical disease F Rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức nǎng não - Personality and behavioural disorders due to brain diseasedamage and dysfunction F Rối loạn tâm thần thực thể hoặc triệu chứng không xác định -Unspecified organic or symptomatic mental disorders Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất tác động tâm thần ( F-F ) Mental and behavioural disorders due to psychoactive substance use F Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng rượu -Mental and behavioural disorders due to use of alcohol F Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các dạng thuốc phiện -Mental and behavioural disorders due to use of opioids F Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các dạng cần sa -Mental and behavioural disorders due to use of cannabinoids F Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các thuốc an thần hoặc thuốc ngủ -Mental and behavioural disorders due to use of sedatives or hypnotics F Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocain -Mental and behavioural disorders due to use of cocaine F Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất kích thích khác, bao gồm cả caffein - Mental and behavioural disorders due to use of other stimulants including caffeine F Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác - Mental and behavioural disorders due to use of hallucinogens F Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng thuốc lá -Mental and behavioural disorders due to tobacco F Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng dung môi dễ bay hơi -Mental and behavioural disorders due to use of volatile solvents F Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma túy và các chất tác động tâm thần khác -Mental and behavioural disorders due to multiple drug use and use of other psychoactive substances Tâm thần phân liệt, rối loạn dạng phân liệt và rối loạn hoang tưởng (F-F ) Schizophrenia, schizotypal and delutional disorders F Tâm thần phân liệt - Schizophrenia F Rối loạn kiểu phân liệt -Schizotypal disorder F Rối loạn hoang tưởng trường diễn -Persistent delusional disorders F Rối loạn loạn thần cấp tính và thoáng qua -Acute and transient psychotic disorders F Rối loạn hoang tưởng cảm ứng -Induced delusional disorder F Rối loạn phân liệt cảm xúc -Schioaffective disorders F Rối loạn tâm thần không do nguyên nhân thực thể khác -Other nonorganic psychotic disorders F Loạn thần kinh không do nguyên nhân thực thể, không xác định -Unspecified nonorganic psychosis Rối loạn khí sắc (cảm xúc) ( F-F ) Mood (affective) disorders F Giai đoạn hưng cảm -Manic episode F Rối loạn cảm xúc lưỡng cực -Bipolar affective disorder F Giai đoạn trầm cảm - Depressive episode F Rối loạn trầm cảm tái phát - Recurrent depressive disorder F Rối loạn khí sắc (cảm xúc) trường diễn - Persistent mood disorders F Rối loạn khí sắc (cảm xúc) khác -Other mood disorders F Rối loạn nkhí sắc (cảm xúc) không xác định - Unspecified mood disorder Loạn thần kinh, rối loạn liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể (F-F) Neurotic, stress-related and somatoform disorders F Rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi - Phobic and anxiety disorder F Rối loạn lo âu khác - Other anxiety disorder F Rối loạn ám ảnh-cưỡng chế - Obsessive-compulsive disorder F Phản ứng với stress trầm trọng và rối loạn thích ứng - Reaction to severe stress, and adjustment disorders F Rối loạn phân ly (chuyển đổi) - Dissociative (conversion) disorders F Rối loạn dạng cơ thể - Somatoform disorders F Rối loạn loạn thần kinh khác - Other neurotic disorders Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và yếu tố thể chất (F-F ) Behavioral syndromes associated with physiological disturbances and physical factors (F-F) F Rối loạn ǎn uống - Eating disorders F Rối loạn giấc ngủ không do nguyên nhân thực thể - Nonorganic sleep disorders F Rối loạn chức nǎng tình dục không do rối loạn hay bệnh thực thể - Sexual dysfuntion, not caused by organic disorder or disease F Rối loạn hành vi và tâm thần kết hợp hậu sản, chưa được phân loại ở nơi khác - Mental and behavioural disorders associated with the puerperium, not elsewhere classified F Yếu tố hành vi và tâm lý kết hợp với rối loạn hoặc các bệnh đã được phân loại ở các phần khác - Psychological and behavioural factors associated with disorders or diseases classified elsewhere F Lạm dụng chất không gây nghiện - Abuse of non-dependence - producing subtances F Hội chứng hành vi ứng xử không xác định kết hợp với rối loạn sinh lý và yếu tố thể chất - Unspecified behavioural syndromes associated with physiological disturbances and physical factors Rối loạn nhân cách và hành vi ở người trưởng thành ( F-F ) Disorders of adult personality and behaviour (F-F) F Rối loạn nhân cách đặc biệt - Specific personality disorders F Rối loạn nhân cách khác và hỗn hợp - Mixed and other personality disorders F Thay đổi nhân cách kéo dài, không do tổn thương hay bệnh não -Enduring personality changes, not attributable to brain damage and disease F Rối loạn thói quen và xung động - Habit and impulse disorders F Rối loạn xác định giới tính - Gender identity disorders F Rối loạn trong sở thích tình dục - Disorders of sexual preference F Rối loạn với hành vi tâm lý và kết hợp với sự phát triển và định hướng tình dục - Psychological and behavioural disorders associated with sexual development and orientation F Rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành - Other disorders of adult personality and behaviour F Rối loạn không xác định về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành - Unspecified disorder of adult personality and behaviour Chậm phát triển tâm thần ( F-F ) Mental retardation (F-F) F Chậm phát triển tâm thần nhẹ - Mild mental retardation F Chậm phát triển tâm thần trung bình - Moderate mental retardation F Chậm phát triển tâm thần nặng - Severe mental retardation F Chậm phát triển tâm thần nghiêm trọng - Profound mental retardation F Chậm phát triển tâm thần khác - Other mental retardation F Chậm phát triển tâm thần không xác định - Unspecified mental retardation Rối loạn phát triển tâm lý (F-F ) Disorders of psychological development (F-F) F Rối loạn đặc hiệu về phát triển lời nói và ngôn ngữ - Specific development disorders of speech and language F Rối loạn đặc hiệu về phát triển các kỹ nǎng học tập - Specific development disorders of scholastic skills F Rối loạn phát triển đặc hiệu chức nǎng vận động - Specific development disorders of motor function F Rối loạn phát triển đặc hiệu hỗn hợp - Mixed specific development disorders F Rối loạn phát triển lan tỏa -Pervasive developmental disorders F Rối loạn phát triển tâm lý khác - Other disorders of psychological development F Rối loạn phát triển tâm lý không xác định -Unspecified disorders of psychological development Rối loạn về hành vi và cảm xúc với sự khởi bệnh thường xảy ra ở lứa tuổi trẻ em và thiếu niên (F-F ) Behavioural and emotional disorders with onset usually occurring in childhood and adolescence (F-F) F Rối loạn tǎng động - Hyperkinetic disorders F Rối loạn cư xử - Conduct disorders F Rối loạn hỗn hợp về cư xử và cảm xúc - Mixed disorders of conduct end emotions F Rối loạn cảm xúc với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em - Emotional disorders with onset specific to childhood F Rối loạn hoạt động xã hội với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em và thiếu niên - Disorders of social functioning with onset specific to childhood and adolescence F Rối loạn máy giật Tic - Tic disorders F Rối loạn cảm xúc và hành vi khác với sự khởi phát thường xảy ra ở trẻ em và thiếu niên - Other behavioural and emotional disorders with onset usually occurring in childhood and aldolescence Rối loạn tâm thần không xác định (F) Unspecified mental disorder (F) F Rối loạn tâm thần, không xác định -Mental disorders, not otherwise specified Bệnh viêm hệ thần kinh trung ương (G-G) Inflammatory diseases of the central nervous system (G-G) G Viêm màng não vi khuẩn, không phân loại nơi khác - Bacterial meningitis, not elsewhere classfied G Viêm màng não trong bệnh nhiễm khuẩn phân loại nơi khác - Meningitis in bacterial diseases classified elsewhere G Viêm màng não trong bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật phân loại nơi khác - Meningitis in other infections and parasitic diseases classified elsewhere G Viêm màng não do nguyên nhân khác và không xác định - Meningitis due to other and unclassified causes G Viêm não, viêm tuỷ và viêm não-tuỷ - Encephalitis, myelitis and encephalomyelitis. G Viêm não, viêm tuỷ và viêm não-tuỷ trong bệnh nhiễm khuẩn phân loại nơi khác - Encephalitis, myelitis and encephalomyelitis in diseases classified elsewhere. G áp xe và u hạt trong sọ và trong tuỷ sống - Intracranial and intraspinal abscess and granuloma G áp xe và u hạt của não và tuỷ sông trong bệnh phân loại nơi khác - Intracranial and intraspinal abscess and granuloma in diseases clasified elsewhere G Viêm tĩnh mạch và viêm tắc tĩnh mạch trong sọ và trong tuỷ sống - Intracranial and intraspinal phlebitis and thrombophlebitis G Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương - Sequalae of inflammatory diseases of central nervous system Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương (G-G) Systemic atrophies primarily affecting the central neuvous system (G-G) G Bệnh Huntington - Huntington's diseases. G Bệnh điều hòa di truyền - Hereditary ataxia G Teo cơ do tuỷ sống và các hội chứng liên quan - Spinal muscular atrophy and related syndromes G Bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác - Systemic atrophies primarily affecting central nervous system in diseases classified elsewhere Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động (G-G) Extrapyramidal and movement disorders (G-G) G Bệnh Parkinson - Parkinson's disease G Hội chứng Parkinson thứ phát - Secondary parkinsonism G Hội chứng Parkinson trong bệnh phân loại nơi khác - Parkinsonism in diseases classified elsewhere. G Bệnh thoái hoá khác của hạch đáy não - Other degenerative diseases of basal ganglia G Loạn trương lực cơ - Dystonia G Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động khác - Other extrapyramidal and movement disorders G Hội chứng ngoại tháp và rối loạn vận động trong bệnh phân loại nơi khác - Other extrapyramidal and movement disorders in diseases classified elsewhere. Bệnh thoái hóa khác của hệ thần kinh (G-G) Other degenerative diseases of the neuvous system (G-G) G Bệnh Alzheimer - Alzheimer's disease G Bệnh thoái hoá khác của hệ thần kinh không phân loại nơi khác - Other degenerative diseases of neuvous system, not elsewhere classified. G Bệnh thoái hoá khác của hệ thần kinh trong bệnh phân loại nơi khác - Other degenerative disorders of neuvous system in diseases classified elsewhere. Bệnh mất myêlin của hệ thần kinh trung ương (G-G) Demyelinating diseases of the central neuvous system (G-G) G Xơ cứng rải rác - Multiple sclerosis G Mất myêlin rải rác cấp tính khác - Other acute disseminated demyelination. G Bệnh mất myêlin khác của hệ thần kinh trung ương - Other demyelinating diseases of central nervous system Bệnh chu kỳ và kịch phát (G-G) Episodic and paroxysmal disorders (G-G) G Động kinh - Epilepsy G Trạng thái động kinh - Status epilepticus G Nhức nửa đầu Migrain - Migraine G Hội chứng nhức đầu khác - Other headache syndromes G Cơn thiếu máu não thoáng qua và các hội chứng liên quan - Transient cerebral ischaemic attacks and related syndromes. G Hội chứng mạch máu não trong bệnh mạch não - Vascular syndromes of brain in cerebrovascular diseases. G Rối loạn giấc ngủ - Sleep disorders Bệnh của dây, rễ và đám rối thần kinh (G-G) Nerve, nerve root and plexus disorders (G-G) G Bệnh dây thần kinh tam thoa (V) - Disorders of trigeminal nerve G Bệnh dây thần kinh mặt (VII) - Facial nerve disorders G Bệnh các dây thần kinh sọ khác - Disorders of other cranial nerves G Bệnh thần kinh sọ trong bệnh phân loại nơi khác - Cranial nerve disorders in diseases classified elsewhere. G Bệnh rễ thần kinh và đám rối - Nerve root and plexus disorders G Chèn ép rễ thần kinh và đám rối trong bệnh phân loại nơi khác - Nerve root and plexus compressions in diseases classified elsewhere. G Bệnh một dây thần kinh chi trên - Mononeuropathies of upper limb G Bệnh một dây thần kinh chi dưới - Mononeuropathies of lower limb G Bệnh một dây thần kinh khác - Other mononeuropathies G Bệnh một dây thần kinh trong bệnh phân loại nơi khác - Mononeuropathy in diseases classified elsewhere Viêm nhiều dây thần kinh và bệnh hệ thần kinh ngoại biên khác (C-C) Polyneuropathies and other disorders of the peripheral nervous system (G-G) G Bệnh dây thần kinh di truyền và tự phát - Hereditary and idiopathic neuropathy G Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm - Inflammatory polyneuropathy G Bệnh viêm nhiều dây thần kinh khác - Other polyneuropathies G Viêm nhiều dây thần kinh trong bệnh phân loại nơi khác - Polyneuropathy in diseases classified elsewhere G Bệnh dây thần kinh ngoại biên khác - Other disorders of peripheral neuvous system Bệnh nơi tiếp nối thần kinh - cơ và cơ(G-G) Diseases of myoneural junction and muscles (G-G) G Nhược cơ và tổn thương thần kinh-cơ khác - Myasthenia gravis and other myoneural disorders. G Bệnh cơ tiên phát - Primary disorders of muscles G Bệnh cơ khác - Other myopathies G Bệnh nơi tiếp nối thần kinh-cơ và cơ trong bệnh phân loại nơi khác - Disorders of myoneural junction and muscle in diseases classified elsewhere. Bại não và những hội chứng liệt khác (G-G) Cerebral palsy and other paralytic syndromes G Bại não trẻ em - Infantile cerebral palsy G Liệt nửa người - Hemiplegia G Liệt chân và liệt tứ chi - Paraplegia and tetraplegia G Hội chứng liệt khác - Other paralytic syndromes Bệnh khác của hệ thần kinh (G-G) Other disorders of the nervous system (G-G) G Bệnh của hệ thần kinh tự động - Disorders of autonomic nervous system G Tràn dịch não - Hydrocephalus G Bệnh não nhiễm độc - Toxic encephalopathy G Bệnh khác của não - Other disorders of brain G Bệnh khác của não trong bệnh phân loại nơi khác - Other disorders of brain in diseases classified elsewhere G Bệnh khác của tuỷ sống - Other diseases of spinal cord G Bệnh khác của hệ thần kinh trung ương - Other diseases of central nervous system G Bệnh hệ thần kinh sau thủ thuật, không phân loại nơi khác - Postprocedural disorders of nervous system, not elsewhere classified. G Bệnh khác của hệ thần kinh không phân loại nơi khác - Other disorders of nervous system, not elsewhere classified. G Bệnh khác của hệ thần kinh trong bệnh phân loại nơi khác - Other disorders of nervous system in diseases classified elsewhere. Bệnh của mí mắt, lệ bộ và hốc mắt Disorders of eyelid, lacrimal system and orbit (H-H) H Chắp và lẹo - Hordeolum and chalazion H Viêm khác của mí mắt - Other inflammation of eyelid H Bệnh khác của mí mắt - Other disorders of eyelid H Bệnh của mí mắt trong các bệnh phân loại nơi khác - Disorders of eyelid in diseases classified elsewhere H Bệnh của lệ bộ - Disorders of lacrimal system H Bệnh của hốc mắt - Disorders of orbit H Bệnh của lệ bộ và hốc mắt trong các bệnh phân loại nơi khác - Disorders of lacrimal system and orbit in diseases classified elsewhere Bệnh của kết mạc (H-H) Disorders of conjunctiva (H-H) H Viêm kết mạc - Conjunctivities H Bệnh khác của kết mạc - Others disorders of conjunctiva H Bệnh của kết mạc trong các bệnh phân loại nơi khác - Disorders of conjunctiva in diseases classified elsewhere. Bệnh củng mạc, giác mạc, mống mắt và thể mi (H-H) Disorders of sclera, cornea, iris and ciliary body H Bệnh của củng mạc - Disorders of sclera H Viêm giác mạc - Keratitis H Sẹo và đục giác mạc - Corneal scars and opacities H Bệnh khác của giác mạc - Other disorders of cornea H Bệnh củng mạc, giác mạc trong các bệnh phân loại nơi khác - Disorders of sclera and cornea in diseases classified elsewhere. H Viêm mống mắt thể mi - Iridocyclitis H Bệnh khác của mống mắt và thể mi - Other disorders of iris and ciliary body. H Bệnh của mống mắt và thể mi trong các bệnh phân loại nơi khác - Disorders of iris and ciliary body in diseases classified elsewhere Bệnh thủy tinh thể (H-H) Disorders of lens (H-H) H Đục thuỷ tinh thể người già - Senile cataract H Đục thuỷ tinh thể khác - Other cataract H Bệnh khác của thủy tinh thể - Other disorders of lens H Đục thuỷ tinh thể và bệnh của thuỷ tinh thể khác trong các bệnh phân loại nơi khác - Cataract and other disorders of lens in diseases classified elsewhere Bệnh của hắc mạc và võng mạc (H-H) Disorders of choroid and retina (H-H) H Viêm hắc võng mạc - Chorioretinal inflammation H Bệnh khác của hắc mạc - Other disorders of choroid H Bệnh hắc võng mạc trong các bệnh phân loại nơi khác - Choriorentinal disorders in diseases classified elsewhere. H Bong và rách võng mạc - Retinal detachments and breaks. H Tắc động mạch võng mạc - Retinal vascular occlusions. H Các bệnh võng mạc khác - Other retinal disorders H Bệnh võng mạc trong các bệnh phân loại nơi khác - Retinal disorders in diseases classified elsewhere. Bệnh glôcôm (H-H) Glaucoma (H-H) H Glôcôm - Glaucoma H Glôcôm trong các bệnh phân loại nơi khác - Glaucoma in diseases classified elsewhere. Bệnh dịch kính và nhãn cầu (H-H) Disorders of vitreous body and global (H-H) H Bệnh của dịch kính - Disorders of vitreous body. H Bệnh của nhãn cầu - Disorders of globe H Bệnh của dịch kính và nhãn cầu trong các bệnh phân loại nơi khác - Disoders of vitreous body and globe in diseases classified elsewhere. Bệnh thần kinh thị và ddường dẫn thị giác(H-H) Disorders of optic nerve and visual pathways H Viêm thần kinh thị - Optic neuritis H Các bệnh khác của thần kinh thị (dây thần kinh II) và đường thị giác - Others disorders of optic (nd) nerve and visual pathways. H Bệnh thần kinh thị và đường dẫn thị giác trong các bệnh phân loại nơi khác - Others disorders of optic (nd) nerve and visual pathways in diseases classified elsewhere. Bệnh cơ vận nhãn, vận nhãn, điều tiết và khúc xạ (H-H) Disorders of ocular muscles, binocular movement, accommodation and refraction (H-H). H Lác liệt - Paralytic strabismus. H Lác khác - Others strabismus. H Các rối loạn vận nhãn mắt khác - Others disorders of binocular movement. H Bệnh khúc xạ và điều tiết - Disorders of refraction and accommodation. Rối loạn thị giác và mù (H-H) Visual disturbances and blindness (H-H) H Rối loạn thị giác - Visual disturbances. H Mù và khiếm thị - Blindness and low vision. Các bệnh khác của mắt và phần phụ (H-H) Other disorders of eye and adnexa H Rung giật nhãn cầu và rối loạn vận nhãn khác - Nystagmus and other irregular eye movements. H Bệnh khác của mắt và phần phụ - Other disorders of eye and adnexa H Bệnh khác của mắt và phần phụ trong các bệnh phân loại nơi khác - Other disorders of eye and adnexa in diseases classified elsewhere. H Bệnh mắt và phần phụ sau phẫu thuật không phân loại nơi khác - Postprocedural disorders of eye and adnexa, not elsewhere classified. Các bệnh tai ngoài (H-H) Diseases of external ear H Viêm tai ngoài - Otitis externa H Bệnh khác của tai ngoài - Other disorders of external ear H Bệnh của tai ngoài trong các bệnh phân loại nơi khác - Other disorders of external ear in diseases classified elsewhere. Bệnh của tai giữa và xương chũm (H-H) Diseases of middle ear and mastoid (H-H) H Viêm tai giữa không nung mủ - Nonsuppurative otitis media. H Viêm tai giữa nung mủ và không đặc hiệu - Suppurative and unspecified otitis media. H Viêm tai giữa trong các bệnh phân loại nơi khác - Otitis media in diseases classified elsewhere. H Viêm và tắc vòi Eustachi - Eustachian salpingitis and obstruction. H Bệnh khác của vòi Eustachi - Other disorders of eustachian tube. H Viêm tai xương chũm và các bệnh liên quan - Mastoiditis and related conditions. H Cholesteatoma tai giữa - Cholesteatoma of middle ear. H Thủng màng nhĩ - Perforation of tympanic membrane. H Bệnh khác của màng nhĩ - Other disorders of tympanic membrane. H Bệnh khác của tai giữa và xương chũm - Other disorders of middle ear and mastoid H Bệnh khác của tai giữa và xương chũm trong các bệnh phân loại nơi khác - Other disorders of middle and mastoid in diseases classified elsewhere. Bệnh tai trong (H-H) Diseases of inner ear (H-H) H Xốp xơ tai - Otosclerosis. H Rối loạn chức nǎng tiền đình - Disorders of vestibular function. H Hội chứng chóng mặt trong các bệnh phân loại nơi khác - Vertiginous syndromes in diseases classified elsewhere. H Bệnh khác của tai trong - Other diseases of inner ear. Bệnh khác của tai (H-H) Other disorders of ear (H-H) H Điếc dẫn truyền và ddiếc thần kinh giác quan - Conductive and sensorineural hearing loss. H Nghe kém khác - Other hearing loss. H Đau tai và chảy dịch ở tai - Otalgia and effusion of ear H Bệnh khác của tai, không phân loại nơi khác - Other disorders of the ear, not elsewhere classified. H Bệnh khác của tai trong các bệnh phân loại nơi khác - Other disorders of the ear in diseases classified elsewhere. H Bệnh tai và xương chũm sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác - Postprocedural disorders of ear and mastoid process, not elsewhere classified. Thấp khớp cấp (I-I) Acute rheumatic fever (I-I) I Thấp không ảnh hưởng đến tim - Rheumatic fever without mention of heart involvement. I Thấp ảnh hưởng đến tim - Rheumatic fever with heart involvement. I Múa giật do thấp - Rheumatic chorea. Bệnh tim ạmn tính do thấp (I-I) Chronic rheumatic heart diseases (I-I) I Bệnh van lá do thấp - Rheumatic mitral valve diseases. I Bệnh van động mạch chủ do thấp - Rheumatic aortic valve diseases. I Bệnh van lá do thấp - Rheumatic tricuspid valve diseases. I Bệnh của nhiều van - Multiple valve diseases. I Bệnh tim khác do thấp - Other rheumatic heart diseases. Bệnh cao huyết áp (I-I) Hypertensive diseases (I-I) I Cao huyết áp vô cǎn (nguyên phát) - Essential (primary) hypertention. I Bệnh tim do cao huyết áp - Hypertensive heart diseases. I Bệnh thận do cao huyết áp - Hypertensive renal diseases. I Bệnh thận và tim do cao huyết áp - Hypertensive heart and renal diseases. I Cao huyết áp thứ phát - Secondary hypertension. Bệnh tim do thiếu máu cục bộ (I-I) Ischaemic heart diseases (I-I) I Cơn đau thắt ngực - Angina pectoris I Nhồi máu cơ tim cấp - Acute myocardial infarction. I Nhồi máu cơ tim tiến triển - Subsequent myocardial infarction. I Một số biến chứng thường gặp sau nhồi máu cơ tim cấp - Certain current commplications following acute myocardial infarction. I Bệnh tim do thiếu máu cục bộ cấp khác - Other acute ischaemic heart diseases. I Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn - Chronic ischaemic heart diseases. Bệnh tim do phổi và bệnh tuần hoàn phổi (I-I) Pulmonary heart diseases and diseases of pulmonary circulation (I-I) I Nghẽn mạch phổi - Pulmonary embolism. I Bệnh tim do phổi khác - Other pulmonary heart diseases. I Bệnh mạch máu phổi khác - Other diseases of pulmonary vessels. Các thể bệnh tim khác (I-I) Other forms of heart diseases (I-I) I Viêm ngoại tâm mạc cấp - Acute pericarditis I Bệnh khác của màng ngoài tim - Other diseases of pericardium. I Viêm ngoại tâm mạc trong bệnh phân loại nơi khác - Pericaditis in diseases classified elsewhere. I Viêm nội tâm mạc cấp và bán cấp - Acute and subacute endocarditis. I Bệnh van lá không do thấp - Nonrheumatic mitral valve disorders. I Bệnh van động nạch chủ không do thấp - Nonrheumatic aortic valve disorders. I Bệnh van lá không do thấp - Nonrheumatic tricuspid valve disorders I Bệnh van động mạch phổi - Pulmonary valve disorders. I Viêm nội tâm mạc, không xác định - Endcarditis, valve unspecified. I Viêm nội tâm mạc và bệnh van tim trong các bệnh phân loại nơi khác - Endocarditis and heart valve disorders in diseases classified elsewhere. I Viêm cơ tim cấp - Acute myocarditis. I Viêm cơ tim trong các bệnh phân loại nơi khác - Myocarditis in diseases classified elsewhere. I Bệnh cơ tim - Cardiomyopathy. I Bệnh cơ tim trong các bệnh phân loại nơi khác- Cardiomyopathy in diseases classified elsewhere. I Blốc nhĩ thất và nhánh trái - Atrioventricular and left bundle-branch block. I Rối loạn dẫn truyền khác - Other conduction disorders. I Ngừng tim - Cardiac arrest. I Nhịp nhanh kịch phát - Paroxysmal tachycardia. I Rung nhĩ và cuồng nhĩ - Atrial fibrillation and flutter. I Loạn nhịp tim khác - Other cardiac arrhythmias. I Suy tim - Heart failure. I Biến chứng và mô tả không rõ về tim - Complications and ill-defined descriptions of heart diseases. I Bệnh tim khác trong các bệnh phân loại nơi khác - Other heart disorders in diseases classified elsewhere. Bệnh mạch não (I-I) Cerebrovascular diseases (I-I) I Xuất huyết dưới màng nhện - Subarachnoid haemorrhage I Xuất huyết trong não - Intracerebral haemorrhage. I Xuất huyết nội sọ không do chấn thương khác - Other nontraumatic intracerebral haemorrhage. I Nhồi máu não - Cerebral infarction. I Đột quị, không xác định do xuất huyết hay nhồi máu - Stroke, not specified as haemorrhage or infarction. I Nghẽn tắc và hẹp mạch trước não, không dẫn đến nhồi máu não - Occlusion and stenosis of precerebral arteries, not resulting in cerebral infarction. I Nghẽn tắc và hẹp mạch não, không dẫn đến nhồi máu não - Occlusion and stenosis of cerebral arteries, not resulting in cerebral infarction. I Bệnh mạch máu não khác- Other cerebrovascular diseases. I Bệnh mạch máu não trong các bệnh phân loại nơi khác - Cerebrovascular disorders in diseases classified elsewhere. I Di chứng bệnh mạch máu não - Sequelae of cerebrovascular diseases. Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch (I-I) Diseases of arteries, arterioles and capillaries (I-I) I Xơ vữa động mạch - Atheroscclerosis I Phồng và tách động mạch chủ - Aortic aneurysm and dissection. I Phồng động mạch khác - Other aneurysm. I Bệnh mạch máu ngoại biên khác - Other peripheral vascular diseases. I Thuyên tắc và huyết khối động mạch - Arterial embolism and thrombosis. I Bệnh khác của động mạch và tiểu động mạch - Other disorders of arteries and arterioles. I Bệnh của mao mạch - Diseases of capillaries. I Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch trong các bệnh phân loại nơi khác - Disorders of arteries, arterioles and capillaries in diseases classified elsewhere. Bệnh tĩnh mạch, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết không phân loại nơi khác (I-I) Diseases of vein, lymphatic vessels and lymph nodes, not elsewhere classified (I-I) I Viêm tĩnh mạch và tắc tĩnh mạch - Phlebitis and thrombophlebitis. I Huyết khối tĩnh mạch cửa - Portal vein thrombosis. I Thuyên tắc và huyết khối tĩnh mạch khác - Other venous embolism and thrombosis. I Giãn tĩnh mạch chi dưới - Varicose veins of lower extremities. I Trĩ - Haemorrhoids. I Giãn tĩnh mạch thực quản - Oesophageal varices. I Giãn tĩnh mạch vị trí khác - Varicose veins of other sites. I Bệnh khác của tĩnh mạch - Other disorders of veins I Viêm hạch bạch huyết không đặc hiệu - Nonspecific lymphadelitis. I Rối loạn mạch bạch huyết và hạch bạch huyết không nhiễm trùng khác - Other noninfective disorders of lymphatic vessels and lymph nodes. Rối loạn khác và không xác định của hệ tuần hoàn (I-I) Other and unspecified disorders of the circulatery system (I-I) I Huyết áp thấp - Hypotention I Rối loạn của hệ tuần hoàn sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác - Postprocedural disorders of circulatery system, not elsewhere classified. I Rối loạn khác của hệ tuần hoàn trong các bệnh phân loại nơi khác - Other disorders of circulatory system in diseases classified elsewhere. I Rối loạn hệ tuần hoàn khác và không xác định - Other and unspecified disorders of circulatory system. Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính (J-J) Acute upper respiratory infections (J-J) J Viêm mũi họng cấp (cảm thường) - Acute nasopharyngitis (common cold). J Viêm xoang cấp - Acute sinusitis. J Viêm họng cấp - Acute pharyngitis. J Viêm amyđan cấp - Acute tonsillitis. J Viêm thanh quản và khí quản cấp - Acute laryngitis and tracheitis. J Viêm thanh quản tắc nghẽn (tắc nghẽn thanh quản) và nắp thanh môn cấp tính - Acute obstructive laryngitis (croup) and epiglottitis. J Nhiễm trùng hô hấp trên cấp ở nhiều vị trí và vị trí không xác định - Acute upper respiratory infections of multiple and unspecified sites Carm cúm và viêm phổi (J-J) Influenza and pneumonia (J-J) J Cúm do virus cúm được định danh - Influenza due to identified influenza virus. J Cúm không định danh virus- Influenza, virus not identified. J Viêm phổi do virus, không phân loại nơi khác - Viral pneumonia, not elsewhere classified. J Viêm phổi do Streptococcus pneumoniae - Pneumonia due to Streptococcus pneumoniae J Viêm phổi do Haemophilus influenzae - Pneumonia due to Haemophilus influenzae J Viêm phổi do vi khuẩn, không phân loại nơi khác - Bacterial pneumonia, not elsewhere classified. J Viêm phổi do vi sinh vật gây nhiễm khác, không phân loại nơi khác - Pneumonia due to other infections organism, not elsewhere classified. J Viêm phổi trong các bệnh phân loại nơi khác- Pneumonia in diseases classified elsewhere. J Viêm phổi, không xác định vi sinh vật - Pneumonia, organism unspecified. Nhiễm trùng hô hấp dưới cấp khác (J-J) Other acute lower respiratory infections (J-J) J Viêm phế quản cấp - Acute bronchitis J Viêm tiểu phế quản cấp - Acute bronchiolitis J Nhiễm trùng đường hô hấp dưới cấp không xác định- Unspecified acute lower respiratory infection. Bệnh khác của đường hô hấp trên (J-J) Other diseases of upper respiratory tract (J-J) J Viêm mũi do vận mạch và dị ứng - Vasomotor and allergic rhinitis. J Viêm mũi, viêm mũi họng và viêm họng mạn - Chronic rhinitis, nasopharyngitis and pharyngitis. J Viêm xoang mạn - Chronic sinusitis. J Pôlip mũi - Nasal polyp. J Bệnh khác của mũi và xoang mũi - Other disorders of nose and nasal sinuses. J Bệnh mạn tính của amyđan và sùi dạng tuyến - Chronic diseases of tolsils and adenoids. J áp xe quanh amiđan - Peritonsillar abscess. J Viêm thanh quản và viêm thanh khí quản mạn - Chronic laryngitis and laryngotracheitis. J Bệnh dây thanh âm và thanh quản, không phân loại nơi khác - Diseases of vocal cords and larynx, not elsewhere classified. J Bệnh khác của đường hô hấp trên - Other diseases of upper respiratory tract. Bệnh đường hô hấp dưới mạn tính(J-J) Chronic lower respiratory diseases (J-J) J Viêm phế quản không xác định cấp hoặc mạn tính - Bronchitis, not specified as acute or chronic. J Viêm phế quản mạn đơn thuần và viêm phế quản mạn nhầy mủ - Simple and mucopurulent chronic bronchitis. J Viêm phế quản mạn không xác định - Unspecified chronic bronchitis. J Khí phế thũng - Emphysema. J Các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính khác - Other chronic obstructive pulmonary diseases. J Hen - Asthma J Cơn hen ác tính - Status asthmaticus. J Giãn phế quản - Bronchiectasis. Bệnh phổi do tác nhân bên ngoài (J-J) Lung diseases due to external agents (J-J) J Bệnh bụi phổi của công nhân than - Coalworker's pneumoconiosis J Bệnh bụi phổi do amian va sợi khoáng khác - Pneumoconiosis due to asbestos and other mineral fibres. J Bệnh bụi phổi do bụi silic - Pneumoconiosis due to dust containing silica J Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác - Pneumoconiosis due to other inorganic dusts J Bệnh bụi phổi không xác định - Unspecified pneumoconiosis. J Bệnh bụi phổi kết hợp với lao - Pneumoconiosis associated with tuberculosis. J Bệnh đường dẫn khí do các bụi hữu cơ đặc biệt khác - Airway diseases due to specific organic dust. J Viêm phổi nhẹ quá mẫn do bụi hữu cơ - Hypersensitivity pneumonitis due to organic dust. J Bệnh hô hấp do hít phải các hoá chất, khí, khói và chất bay hơi - Respiratory conditions due to inhalation of chemicals, gases, fumes and vapours. J Viêm phổi nhẹ do chất rắn và chất dịch - Pneumonitis due to solids and liquids. J Bệnh hô hấp do các tác nhân bên ngoài khác -Respiratory due to other external agents. Bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ (J-J) Other respiratory diseases principally affecting the interstitium (J-J) J Hội chứng suy hô hấp người lớn - Adult respiratory distress syndrome. J Phù phổi - Pulmonary oedema. J Tǎng bạch cầu asi toan ở phổi, không phân loại nơi khác - Pulmonary eosinophilia, not elsewhere classified. J Bệnh phổi mô kẽ khác - Other interstitial pulmonary diseases. Tình trạng nung mủ và hoại tử đường hô hấp dưới (J-J) Suppurative and necrotic conditions of lower respiratory tract (J-J) J áp xe phổi và trung thất - Abscess of lung and mediastinum. J Mủ lồng ngực - Pyothorax. Bệnh khác của màng phổi (J-J) Other diseases of pleura (J-J) J Tràn dịch màng phổi, không phân loại nơi khác - Pleural effusion, not elsewhere classified. J Tràn dịch màng phổi trong các bệnh phân loại nơi khác- Pleural effusion in conditions classified elsewhere. J Mảng màng phổi - Pleural plaque. J Tràn khí màng phổi - Pneumothorax J Bệnh màng phổi khác - Other pleural conditions. Bệnh khác của hệ hô hấp (J-J) Other diseases of the respiratory system (J-J) J Rối loạn hô hấp sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác - Postprocedural respiratory disorders, not elsewhere classified. J Suy hô hấp không phân loại nơi khác - Respiratory failure, not elsewhere classified. J Các bệnh hô hấp khác - Other respiratory disorders. J Các bệnh hô hấp trong bệnh phân loại nơi khác- Respiratory disorders in diseases classified elsewhere. Bệnh của khoang miệng, tuyến nước bọt và xương hàm (K - K) Diseases of oral cavity, salivary glands and jaws (K-K) K Rối loạn về phát triển rǎng và mọc rǎng - Disorders of tooth development and eruption. K Rǎng mọc kẹt và rǎng ngầm - Embedded and impacted teeth. K Sâu rǎng - Dental caries. K Bệnh mô cứng khác của rǎng - Other diseases of hard tissues of teeth K Bệnh tuỷ và mô quanh chân rǎng - Diseases of pulp and periapical tissues. K Viêm nướu và bệnh nha chu - Gingivitis and periodontal diseases. K Rối loạn khác của nướu và sóng hàm vùng mất rǎng - Other disorders of gingiva and edentulous alveolar ridge. K Dị dạng rǎng mặt bao gồm khớp cắn lệch - Dentofacial anomalies (including malocclusion). K Bệnh khác của rǎng và cấu trúc nâng đỡ - Other disorders of teeth and supporting structures. K Nang vùng miệng không phân loại nơi khác - Cysts of oral region, not elsewhere classified. K Bệnh khác của xương hàm - Other diseases of jaws. K Các bệnh của tuyến nước bọt - Diseases of salivary glands. K Viêm miệng và các tổn thương liên quan - Stomatitis and related lesions. K Bệnh khác của môi và niêm mạc miệng - Other diseases of lip and oral mucosa. K Các bệnh của lưỡi - Diseases of tongue. Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng (K-K) Diseases of oesophagus, stomach and duodenum (K-K) K Viêm thực quản - Oesophagitis K Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản - Gastro-oesophageal reflux disease. K Bệnh khác của thực quản - Other diseases of oesophagus. K* Rối loạn thực quản trong bệnh phân loại nơi khác - Disorders of oesophagus in diseases classified elsewhere. K Loét dạ dày - Gastric ulcer K Loét tá tràng - Duodenal ulcer K Loét do dịch vị, vị trí không xác định - Peptic ulcer, sites unspecified. K Loét dạ dày-hỗng tràng - Gastrojejunal ulcer. K Viêm dạ dày và tá tràng - Gastritis and duodenitis. K Rối loạn tiêu hoá - Dyspepsia K Bệnh khác của dạ dày và tá tràng - Other diseases of stomach and duodenum Bệnh ruột thừa (K-K) Diseases of appendix (K-K) K Viêm ruột thừa cấp - Acute appendicitis K Viêm ruột thừa khác - Other appendicitis K Viêm ruột thừa không xác định - Unspecified appendicitis K Bệnh khác của ruột thừa - Other diseases of appendix. Thoát vị (K-K) Hernia (K-K) K Thoát vị bẹn - Inguinal hernia K Thoát vị đùi - Femoral hernia K Thoát vị rốn - Umbilical hernia K Thoát vị bụng - Ventral hernia K Thoát vi cơ hoành - Diaphragmatic hernia K Thoát vị bụng khác - Other abdominal hernia K Thoát vị bụng không xác định - Unspecified abdominal hernia Viêm ruột non và ruột già không do nhiễm trùng (K-K) Noninfective enteritis and colitis (K-K) K Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng) - Crohn's disease (regional enteritis) K Viêm loét đại tràng - Ulcerative colitis K Viêm dạ dày ruột và viêm đại tràng không nhiễm khuẩn khác - Other noninfective gastroenteritis and colitis. Bệnh đường ruột khác (K-K) Other diseases of intestines (K-K) K Rối loạn mạch máu của ruột - Vascular disorders of intestine K Liệt ruột và tắc ruột không có thoát vị - Paralytic ileus and intestinal obstruction without hernia. K Bệnh túi thừa của ruột - Diverticular disease of intestine. K Hội chứng ruột kích thích - Irritable bowel syndrome K Rối loạn chức nǎng khác của ruột - Other functional intestinal disorders. K Khe nứt và lỗ dò vùng hậu môn và trực tràng - Fissure and fistula of anal and rectal regions. K áp xe vùng hậu môn-trực tràng - Abscess of anal and rectal regions. K Bệnh khác của hậu môn và trực tràng - Other diseases of anus and rectum. K Bệnh khác của ruột - Other diseases of intestine. Bệnh của phúc mạc (K-K) Diseases of pertoneum (K-K) K Viêm phúc mạc - Peritonitis. K Rối loạn khác của phúc mạc - Other disorders of peritoneum. K Rối loạn của phúc mạc trong bệnh nhiễm trùng phân loại nơi khác - Disorders of peritoneum in infection diseases classified elsewhere. Bệnh của gan (K-K) Diseases of liver (K-K) K Bệnh gan do rượu - Alcoholic liver diseases. K Bệnh gan nhiễm độc - Toxic liver diseases. K Suy gan, không phân loại nơi khác - Hepatic failure, not elsewhere classified. K Viêm gan mạn , không phân loại nơi khác - Chronic hepatitis, not elsewhere classified. K Gan hóa sợi và xơ gan - Fibrosis and cirrhosis of liver. K Các bệnh viêm gan khác - Other inflammatory liver diseases. K Bệnh gan khác - Other diseases of liver. K Rối loạn chức nǎng gan trong bệnh phân loại nơi khác - Liver disorders in diseases classified elsewhere. Bệnh túi mật, đường mật và tuỵ (K -K) Disorders of gallbladder, biliary tract and pancreas (K-K) K Sỏi mật - Cholelithiasis K Viêm túi mật - Cholecystitis K Bệnh khác của túi mật - Other diseases of gallbladder. K Bệnh khác của đường dẫn mật - Other diseases of biliary tract K Viêm tuỵ cấp - Acute pancreattitis K Bệnh tuỵ khác - Other diseases of pancreas K* Rối loạn của túi mật, đường dẫn mật và tuy trong bệnh phân loại nơi khác - Disorders of gallbladder, biliary tract, and pancreas in diseases classified elsewhere. Các bệnh khác của hệ tiêu hoá (K-K) Other diseases of the digestive system (K-K) KRuột kém hấp thu - Intestinal malabsorption K Rối loạn tiêu hóa sau phẫu thuật, không phân loại nơi khác - Postprocedural disorders of digestive system, not elsewhere classified. K Bệnh khác của hệ tiêu hoá - Other diseases of digestive system. K* Rối loạn của cơ quan tiêu hoá khác trong bệnh phân loại nơi khác - Disorders of other digestive organs in diseases classified elsewhere. Nhiễm khuẩn da và mô dưới da (L-L) Infections of skin and subcutaneous tissue (L-L) L Hội chứng nhiễm tụ cầu trùng ở da có bọng nước - Staphylococcal scalded skin syndrom. L Chốc - Impetigo L áp xeda, nhọt, nhọt cụm - Cutaneous abscess, furuncle and carbuncle L Viêm mô tế bào - Cellulitis L Viêm hạch bạch huyết cấp tính - Acute lymphadenitis. L U nang lông - Pilonidal cyst. L Nhiễm khuẩn khu trú khác của da và mô dưới da - Other lacal infections of skin and subcutaneous tissue. Các bệnh có bọng nước (L-L) Bullous disorders (L-L) L Pemphigus - Pemphigus L Các bệnh da có bọng nước khác - Other acantholytic disorders. L Dạng Pemphigus - Pemphigoid L Các bệnh da có bọng nước khác - Other bullous disorders L Các bệnh da có bọng nước trong bệnh phân loại nơi khác - Bullous disorders in diseases classified elsewhere. Viêm da và eczema (L-L) Dermatitis and eczema (L-L) L Viêm da cơ địa dị ứng - Atopic dermatitis L Viêm da mỡ - Seborrhoeic dermatitis L Viêm da tã lót - Diaper (napkin) dermatitis L Viêm da tiếp xúc dị ứng - Allergic contact dermatitis L Viêm da tiếp xúc kích thích - Irritant contact dermatitis L Viêm da tiếp xúc không đặc hiệu - Unspecified contact dermatitis L Viêm da tróc vẩy - Exfoliative dermatitis L Viêm da do các chất ddược đưa vào trong cơ thể - Dermatitis due to substances taken internally. L Liken mạn tính và sẩn ngứa - Lichen simplex chronicus and prurigo. L Ngứa - Pruritus L Các viêm da khác - Other dermatitis Bệnh sần có vẩy (L-L) Papulosquamous disorders (L-L) L Vảy nến - Psoriasis L á vảy nến - Parapsoriasis L Vảy phấn hồng - Pityriasis rosea L Liken phẳng - Lichen planus L Các bệnh sẩn có vảy khác - Other papulosquamous disorders. L * Các bệnh sẩn có vảy trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Papulosquamous disorders in diseases classified elsewhere. Mày đay và hồng ban (L -L) Urticaria and erythema (L-L) L Mày đay - Urticaria L Hồng ban đa dạng - Erythema multiforme L Hồng ban nút - Erythema nodosum L Các trạng thái hồng ban khác - Other erythematous conditions L* Hồng ban trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Erythema in diseases classified elsewhere. các rối loạn da và mô dưới da liên quan đến bức xạ (L -L) Radiation-related disorders of the skin and subcutaneous tissue (L-L) L Bỏng nắng - Sunburn L Biến đổi da cấp tính khác do bức xạ tia cực tím - Other acute skin changes due to ultraviolet radiation. L Biến đổi da do phơi sáng lâu dài với bức xạ không ion hóa - Skin changes due to chronic exposur to nonionizing radiation. L Viêm da do quang tuyến - Radiodermatitis L Các rối loạn khác của da và mô dưới da liên quan đến bức xạ - Other disorders of skin and subcutaneous tissue related to radiation. Các rối loạn phần phụ của da (L -L) Disorders of skin appendages (L-L) L Các bệnh về móng - Nail disorders L* Các rối loạn móng trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Nail disorders in diseases classified elsewhere. L Rụng tóc từng mảng - Alopecia areata L Rụng tóc do nội tiết tố nam - Androgenic alopecia L Rụng tóc không do sẹo khác - Other nonscarring hair loss L Rụng tóc có sẹo - Cicatricial alopecia (scarring hair loss) L Bất thường về màu và sợi tóc - Hair colour and hair shaft abnormalities. L Rậm lông tóc - Hypertrichosis L Trứng cá - Acne L Trứng cá đỏ - Rosacea L Kén nang lông của da và mô dưới da - Follicular cysts of skin and subcutaneous tissue. L Các bệnh nang lông khác - Other follicular disorders L Các bệnh của tuyến mồ hôi - Eccrine sweat disorders L Bệnh tuyến mồ hôi bán hủy - Apocrine sweat disorders Các bệnh khác của da và mô dưới da (L -L) Other disorders of skin and subcutaneous tissue L Bạch biến - Vitiligo L Rối loạn sắc tố khác - Other disorders of pigmentation L Dày sừng tiết bã - Seborrhoeic keratosis L Bệnh gai đen - Acathosis nigricans L Mắt cá và chai chân - Corns and calosities L Dầy thượng bì khác - Other epidermal thickening L* Dày sừng trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Keratoderma in diseases classified elsewhere. L Các rối loạn bài tiết qua thượng bì - Transepidermal elimination disorders. L Viêm da mủ hoại thư - Pyoderma gangrenosum L Loét nằm - Decubitus ulcer L Các bệnh teo da - Atrophic disorders of skin L Các bệnh tǎng sản của da - Hypertrophic disorders of skin L Các bệnh u hạt và mô dưới da - Granulomatous disorders of skin ans subcutaneous tissue. L Luput ban đỏ - Lupus erythematosus L Các bệnh mô liên kết khu trú khác - Other localized connective tissue disorders. L Viêm mạch máu giới hạn ở da, chưa phân loại ở nơi khác- Vasculitis limited to skin, not elsewhere classified. L Loét chi dưới, chưa phân loại ở nơi khác - Ulcer of lower limb, not elsewhere classified. L Bệnh khác của da và mô dưới da, chưa phân loại ở nơi khác - Other disorders of skin and subcutaneous tissue, not elsewhere classified. L* Rối loạn khác của da và mô dưới da trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Other disorders of skin and subcutaneous tissue in diseases classified elsewhere. Bệnh khớp (M-M) Arthropathies (M-M) Bệnh khớp nhiễm khuẩn (M-M) Infections arthropathies (M-M) M Viêm khớp nhiễm khuẩn sinh mủ - Pyogenic arthritis M* Viêm khớp nhiễm khuẩn trực tiếp sau các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh vật đã được phân loại ở nơi khác - Direct infections of joint in infections and parasitic diseases classified elsewhere. M Viêm khớp phản ứng - Reactive arthropathies. M* Bệnh khớp sau nhiễm trùng và phản ứng đã phân loại ở nơi khác - Postinfective and reactive arthropathies in diseases classified elsewhere. Viêm đa khớp (M-M) Inflammatory polyarthropathies (M-M) M Viêm khớp dạng thấp huyết thanh dương tính - Seropositive rheumatoid arthritis. M Viêm khớp dạng thấp khác - Other rheumatoid arthritis M Bệnh khớp vẩy nến và bệnh đường ruột - Psoriatic and enteropathic arthropathies. M Viêm khớp thiếu niên - Juvenile arthritis M Viêm khớp thiếu niên sau các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Juvenile arthritis in diseases classified elsewhere. M Gút - Gout M Các bệnh khớp khác do vi tinh thể - Other crystal arthropathies. M Các bệnh khớp đặc hiệu khác - Other specific arthropathies. M Các viêm khớp khác - Other arthritis M* Bệnh khớp sau các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Arthropathies in other diseases classified elsewhere. Bệnh hư khớp (thoái hóa khớp) (M-M) Arthrosis (M-M) M Thoái hóa đa khớp - Polyarthrosis M Thoái hóa khớp háng - Coxarthrosis (arthrosis of hip) M Thoái hóa khớp gối - Gonarthrosis (arthrosis of knee) M Thoái hóa khớp cổ - bàn ngón tay - Arthrosis of firs carpometacarpal joint M Thoái hóa khớp khác - Other arthrosis Bệnh khác ở khớp (M-M) Other joint disorders (M-M) M Dị tật mắc phải của ngón tay và ngón chân - Acquired deformities of fingers and toes. M Dị tật mắc phải khác của chi - Other acquired deformities of limbs M Bệnh xương bánh chè - Disorders of patella M Bệnh bên trong khớp gối - Internal derangements of knee M Các bệnh đặc hiệu khác ở khớp - Other specific joint derangements M Bệnh khớp khác, không phân loại nơi khác - Other joint disorders, not elsewhere classified. Bệnh mô liên kết hệ thống(M-M) Systemic connective tissue disorders (M-M) M Viêm quanh động mạch hình nút (viêm đa động mạch hình nút) và bệnh liên quan - Polyarteritis nodosa and related conditions. M Bệnh mạch máu hoại tử khác - Other necrotizing vasculopathies. M Lupút ban đỏ hệ thống - Systemic lupus erythematosus M Viêm đa cơ và da - Dermatopolymyositis M Xơ cứng toàn thể - Systemic sclerosis M Bệnh hệ thống khác của mô liên kết - Other systemic involvement of related conditions. M Tổn thương mô liên kết hệ thống do các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Systemic disorders of connective tissue in diseases classsified elsewhere. Bệnh cột sống (M-M) Dorsopathies (M-M) Dị tật cột sống (M-M) Deforming dorsopathies (M-M) M Gù và ưỡn cột sống - Kyphosis and lordosis. M Vẹo cột sống - Scoliosis M Viêm xương sụn cột sống - Spinal osteochondrosis M Các dị tật khác của cột sống - Other deforming dorsopathies. Bệnh thân đốt sống (M-M) Spondylopathies (M-M) M Bệnh viêm cột sống cứng khớp - Ankylosing spondylitis M Các bệnh viêm cột sống khác - Other inflammatory spondylopathies M Thoái hoá cột sống - Spondylosis M Các bệnh khác của thân đốt sống - Other Spondylopathies M Các bệnh của đốt sống sau các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Spondylopathies in diseases classified elsewhere. Bệnh khác của cột sống (M-M) Other dorsopathies (M-M) M Bệnh đĩa đệm đốt sống cổ - Cervical disc disorders M các bệnh đĩa đệm gian đốt sống khác - Other intervertebral disc disorders. M Bệnh của cột sống khác, không phân loại nơi khác - Other dorsopathies, not elsewhere claasified. M Đau lưng - Dorsalgia. Các bệnh lý mô mềm (M-M) Soft tissue disorders (M-M) Bệnh của cơ (M-M) Disorder of muscles (M-M) M Viêm cơ - Myositis M Canxi hoá và cốt hoá cơ - Calcification and ossification of muscle M Các rối loạn cơ khác - Other disorders of muscle M Rối loạn cơ trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Disorders of muscle in diseases classified elsewhere. Rối loạn màng hoạt dịch và gân (M-M) Disorders of synovium and tendon (M-M) M Viêm màng hoạt dịch và viêm bao gân - Synovitis and tenosynovitis M Phình vỡ tự nhiên của màng hoạt dịch và gân - Spontaneous rupture of synovium and tendon. M Các rối loạn khác của màng hoạt dịch và gân - Other disorders of synovium and tendon. M các rối loạn màng hoạt dịch và gân trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Disorders of synovium and tendon in diseases classified elsewhere. Những bệnh khác của mô mềm (M-M) Other soft tissue disorders (M-M) M Các rối loạn mô mềm liên quan đến vận động, vận động quá mức và bị đè ép - Soft tissue disorders related to use, overuse and pressure. M Các bệnh túi thanh mạc khác - Other bursopathies M Các rối loạn nguyên bào sợi - Fibroblastic disorders M* Các rối loạn mô mềm trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Soft tissue disorders in diseases classified elsewhere. M Tổn thương vai - Shoulder lesions M Bệnh gân-dây chằng ở chi dưới, không kể bàn chân - Enthesopathies of lower limb, excluding foot. M Các bệnh gân-dây chằng khác - Other enthesopathies M Bệnh khác của mô mềm, chưa phân loại nơi khác - Other soft tissue disorders, not elsewhere classified. Bệnh của xương và sụn (M-M) Osteopathies and chondropathies (M-M) Bệnh về mật độ và cấu trúc xương (M-M) Disorders of bone density and structure (M-M) M Loãng xương có kèm gẫy xương bệnh lý - Osteoporosis with pathological fracture M Loãng xương không kèm gẫy xương bệnh lý - Osteoporosis without pathological fracture. M Loãng xương trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Osteoporosis in diseases classified elsewhere M Nhuyễn xương người lớn - Adult osteomalacia. M Rối loạn về tính liên tục của xương - Disorders of continuity of bone M Rối loạn khác về mật độ và cấu trúc xương - Other disorders of bone density and structure. Bệnh khác của xương (M-M) Other osteopathies (M-M) M Cốt tuỷ viêm (Viêm xương tuỷ) - Osteomyelitis M Hoại tử xương - Osteonecrosis M Bệnh Paget (viêm xương biến dạng) - Paget' s disease of bone (osteitis deformans) M Bệnh khác của xương - Other disorders of bone M Bệnh xương trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Osteopathies in diseases classified elsewhere. Các bệnh sụn (M-M) Chondropathies (M-M) M Viêm xương sụn vùng háng và khung chậu [r tuổi thiếu niên - Juvenile osteochondrosis of hip and pelvis. M Viêm xương sụn tuổi thiếu niên khác - Other juvenile osteochondrosis. M Các bệnh xương-sụn khác - Other osteochondropathies M Các rối loạn sụn khác - Other disorders of cartilage. Các bệnh khác của hệ cơ-xương-khớp và mô liên kết (M-M) Other disorders of the musculoskeletal system and connective tissue (M-M) M Các biến dạng mắc phải khác của hệ cơ-xương-khớp và mô liên kết - Other acquired deformities of musculoskeletal system and connective tissue. M Rối loạn hệ cơ-xương-khớp sau các hoạt động chẩn đoán, chưa phân loại nơi khác - Postprocedural musculoskeletal disorders, not elsewhere classified. M Các tổn thương sinh-cơ học, không phân loại nơi khác - Biomechanical lesions, not elsewhere classified Bệnh cầu thận (N-N) Glomerular diseases (N-N) N Hội chứng viêm cầu thận cấp - Acute nephritis syndrome N Hội chứng viêm thận tiến triển nhanh - Rapidly progressive nephritis syndrome N Đái máu dai dẳng và tái phát - Recurrent and persistent haematuria. N Hội chứng viêm thận mạn - Chronic nephritis syndrome N Hội chứng thận hư - Nephrotic syndrome N Hội chứng viêm thận không đặc hiệu - Unspecified nephritic syndrome N Protein niệu đơn độc với các tổn thương hình thái đặc hiệu - Isolated proteinuria with specified morphological lesion. N Bệnh thận di truyền, chưa được phân loại - Hereditary nephropathy, not elsewhere . N Biến đổi cầu thận trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Glomerular disorders in diseases classified elsewhere. Bệnh kẽ ống thận (N-N) Renal tubulo-interstitial diseases (N-N) N Viêm kẽ ống thận cấp - Acute tubulo-íntestitial nephrítis N Viêm kẽ ống thận mạn - Chronic tubulo-íntestitial nephrítis N Viêm kẽ ống thận, không xác định cấp hoặc mãn - Tubulo-íntestitial nephrítis not specified and acute or chronic N Bệnh tiết niệu trào ngược và tắc nghẽn - Obstuctive and reflux uropathy N Bệnh ống thận và kẽ ống thận do thuốc và kim loại nặng -Drug and heavy metal induced tubulo intestial and tubular condítions N Các bệnh kẽ ống thận khác - Other acute tubulo-intestitial nephritis N* Biến đổi kẽ ống thận trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Renal tubulo-intestitial disorders in diseases classified elsewhere Suy thận (N-N) Renal failure (N-N) N Suy thận cấp -Acute renal failure N Suy thận mạn -Chronic renal failure N Suy thận không xác định -Unspecified renal faiure Sỏi tiết niệu (N-N) Urolithiasis (N-N) N Sỏi thận và niệu quản -Calculus of kidney and ureter N Sỏi đường tiết niệu dưới -Calculus of lower urinary tract N Sỏi đường tiết niệu trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác -Calculus of urinary tract in diseases CE N Cơn đau quặn thận không xác định -Unspecified renal colic Bệnh khác của thận và niệu quản (N-N) Other disorders of kidney and ureter (N-N) N Rối loạn do suy giảm chức nǎng ống thận -Disorders resulting from impaired renal tubular function N Thận nhỏ không xác định -Unspecified constracted kidney N Thận teo nhỏ không rõ nguyên nhân -Small kidney of unknown cause N Các biến đổi khác của thận và niệu quản, chưa được phân loại -Other disoders of kidney and ureter NEC N* Các biến đổi của thận và niệu quản trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Other disoders of kidney and ureter in diseases classified elsewhere Các bệnh khác của hệ tiết niệu (N-N) Other diseases of the urinary system (N-N) N Viêm bàng quang - Cystitis N Rối loạn chức nǎng thần kinh cơ bàng quang, không phân loại nơi khác - Neuromuscular dysfunction of bladder not elsewhere classified N Các rối loạn khác của bàng quang - Other disoders of bladder N Rối loạn bàng quang trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Bladder disorders in diseases CE N Viêm niệu đạo và hội chứng niệu đạo - Urethritis and urethral syndrome N Hẹp niệu đạo - Urethral stricture N Các biến đổi khác của niệu đạo - Other disorders of urethra N Biến đổi niệu đạo trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Urethral disorders in NEC N Biến đối khác của hệ tiết niệu - Other disorders of urinary system Bệnh cơ quan sinh dục nam (N-N) Diseases of male genital organs N Tǎng sản tuyến tiền liệt - Hyperplasia of prostate N Viêm tuyến tiền liệt - Inflammatory disease of prostate N Biến đổi khác của tiền liệt tuyến - Other disorders of prostate N Tràn dịch màng tinh và sa tinh - Hydrocele and spermatocele N Xoắn tinh hoàn -Torsion of testis N Viêm tinh hoàn và mào tinh hoàn - Orchitis and epididymitis N Vô sinh nam - Male infertility N Bao quy đầu rộng, hẹp nghẹt quy đầu - Redudant prepuce, phimosis and paraphimosis. N Biến đổi khác của dương vật - Other disorders of penis N Viêm của cơ quan sinh dục nam, không phân loại nơi khác - Inflammatory disorders of male genital organs, not elsewhere classified. N Biến đổi khác của cơ quan sinh dục nam - Other disorders of male genital organs N Biến đổi cơ quan sinh dục nam trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Disorders of male genital organs in diseases classified elsewhere. Các biến đổi của vú (N-N) Disorders of breast (N-N) N Loạn sản vú lành tính - Benign mammary dysplasia N Viêm vú - Inflammatory disorders of breast N Vú phì đại - Hypertrophy of breast N Khối u không xác định ở vú - Unspecified lump in breast. N Biến đổi khác ở vú - Other disorders of breast Viêm cơ quan sinh dục vùng chậu nữ (N-N) Inflammatory diseases of female pelvic organs (N-N) N Viêm vòi và viêm buồng trứng - Salpingitis and oophoritis N Viêm tử cung, trừ cổ tử cung - Inflammatory diseases of uterus, except cervix N Viêm cổ tử cung - Inflammatory diseases of cervix uteri N Các bệnh viêm vùng chậu nữ khác - Other female pelvic inflammatory diseases N* Viêm vùng chậu nữ trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Female pelvic inflammatory disorders in diseases classified elsewhere. N Bệnh của tuyến Bartholin - Diseases of Bartholin's gland N Các viêm khác của âm hộ âm đạo - Other inflammatory of vagina and vulva. N Viêm và loét âm đạo, âm hộ trong các bệnh đã phân loại ở nơi khác - Vulvovaginal ulceration and inflammation in diseases classified elsewhere. Biến đổi không do viêm của đường sinh dục nữ (N-N) Noninflammatory disorders of female genital tract (N-N) N Bệnh lạc nội mạc tử cung - Endometriosis N Sa sinh dục nữ - Female genital prolapse N Rò đường sinh dục nữ - Fistulae involving female genital tract N Các biến đổi không do viêm của buồng trứng, vòi trứng và dây chằng rộng - Noninflammatory disorders of ovary, fallopian tube and broad ligament. N Polyp đường sinh dục nữ - Polyp of female genital tract. N Các biến đổi không do viêm khác của tử cung trừ cổ tử cung - Other noninflammatory disorders of uterus, except cervix. N Xước và lộn niêm mạc cổ tử cung - Erosion and ectropion of cervix uteri N Loạn sản cổ tử cung - Dysplasia of cervix uteri N Các biến đổi không do viêm khác của cổ tử cung - Other noninflammatory disorders of cervix uteri N Biến đổi không do viêm khác của âm đạo - Other noninflammatory disorders of vagina. N Biến đổi không do viêm khác của âm hộ và tầng sinh môn - Other noninflammatory disorders of vulva and perineum. N Vô kinh, thiểu kinh, hiếm kinh - Absent, scanty and rare menstruation. N Kinh nguyệt quá nhiều, hay xuất hiện và không đều - Excessive, frequent and irregular menstruation. N Chẩy máu bất thường khác của tử cung và âm đạo - Other abnormal uterine and vaginal bleeding. N Đau và rtình trạng khác liên quan đến cơ quan sinh dục nữ và chu kỳ kinh nguyệt - Pain and other conditions associated with female genital organs and menstrual cycle. N Rối loạn mãn kinh và chu mãn kinh - Menopausal and other perimenopausal disorders. N Hay sảy thai - Habitual aborter. N Vô sinh nữ - Female infertility N Biến chứng liên quan đến thụ thai nhân tạo - Complications associated with artificial fertilization. Các rối loạn khác của hệ sinh dục tiết niệu (N) Other disorders of the genitourinary system, not elsewhere classified (N) N Các rối loạn sau can thiệp của hệ sinh dục tiết niệu không phân loại nơi khác - Postprocedural disorders of genitourinary system, not elsewhere classified. Thai nghén và sẩy thai (O-O ) Pregnancy with abortive outcome (O-O) O Chửa ngoài tử cung - Ectopic pregnancy O Chửa trứng - Hydatidiform mole O Bất thường khác của trứng - Other abnormal productc of conception O Sẩy thai tự nhiên - Spontaneous abortion O Gây sẩy thai để điều trị - Medical abortion O Sẩy thai khác - Other abortion O Sẩy thai chưa xác định rõ - Unspecified abortion O Thử gây sẩy thai thất bại - Failed attempted abortion O Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng - Complications following abortion and ectopic and molar pregnancy. Phù, prôtêin niệu và tǎng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ (O-O ) Oedema, proteinuria and hypertensive disorders in pregnancy, childbirth and puerperium(O-O) O Tǎng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, cuộc đẻ và sau khi đẻ - Pre-existing hypertention complicating pregnancy, childbirth and the puerperium. O Rối loạn tǎng huyết áp có sẵn cùng với prôtein niệu thêm vào - Pre-existing hypertensive disorders with superimposed proteinuria. O Phù khi thai nghén (do thai nghén gây ra) và prôtein niệu mà không tǎng huyết áp - Gestational (pregnancy-induced) oedema and proteinuria without hypertention. O Tǎng huyết áp thai nghén (do thai nghén gây ra) không có prôtêin niệu đáng kể - Gestational (pregnancy-induced) hypertention without significant proteinuria. O Tǎng huyết áp thai nghén (do thai nghén gây ra) với prôtêin niệu đáng kể - Gestational (pregnancy-induced) hypertention with significant proteinuria. O Sản giật - Eclampsia O Tǎng huyết áp của bà mẹ chưa xác định rõ - Unspecified maternal hypertension Các rối loạn khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén (O-O ) Other maternal disorders predominantly related to pregnancy (O-O) O Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén - Haemorrhage in early pregnancy O Nôn quá mức trong lúc có thai - Excessive vomiting in pregnancy O Biến chứng tĩnh mạch trong khi có thai - Venous complications in pregnancy O Nhiễm khuẩn đường tiết niệu- sinh dục trong khi có thai - Infections of genitourinary tract in pregnancy. O Đái tháo đường trong khi có thai - Diabetes mellitus in pregnancy. O Thiếu dinh dưỡng trong khi có thai - Malnutrition in pregnancy O Sǎn sóc bà mẹ vì những tình trạng khác chủ yếu liên quan đến thai nghén - Maternal care for other conditions predominantly related to pregnancy. O Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai - Abnormal finding on anternatal screening of mother. O Các biến chứng của gây tê trong thời gian thai nghén - Complications of anaesthesia during pregnancy. Chǎm sóc bà mẹ liên quan đến thai nhi, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ (O-O ) Maternal care related to the fetus and amniotic cavity and possible delivery problems (O-O) O Đa thai - Multiple gestation O Biến chứng xác định của đa thai - Complications specific to multiple gestation. O Sǎn sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường hoặc nghi ngờ bất thường - Maternal care for known or suspected malpresentation of fetus. O Sǎn sóc bà mẹ vì bất tương xứng hoặc nghi ngờ có bất tương xứng - Maternal care for known or suspected disproportion. O Sǎn sóc bà mẹ vì các tạng trong tiểu khung bất thường hoặc nghi ngờ bất thường - Maternal care for known or suspected abnormality of pelvic organs. O Sǎn sóc bà mẹ vì các bất thường và tổn thương của thai nhi hoặc nghi ngờ - Maternal care for known or suspected fetal abnormality and damage. O Sǎn sóc bà mẹ vì có hay nghi ngờ có vấn đề của thai - Maternal care for known or suspected fetal problem. O Đa ối - Polyhydramnios. O Các bệnh khác của màng ối và nước ối - Other disorders amniotic fluid and membranes O Vỡ ối sớm -Premature rupture of membranes O Rối loạn bánh rau -Placental disorders O Rau tiền đạo - Placental praevia O Rau bong non -Premature separation of placenta ( abruptio placenta ) O Chảy máu trước đẻ, chưa được phân loại -Antepartum haemorrhage NEC O Chuyển dạ giả -False labour O Thai già tháng -Prolonged pregnancy Biến chứng của chuyển dạ và đẻ (O-O ) Complications of labour and delivery O Đẻ non - Preterm delivery O Gây chuyển dạ thất bại - Failed induction of labour O Bất thường về động lực chuyển dạ ( Cơn co quá mạnh ) - Abnormalities of force of labour O Chuyển dạ kéo dài - Long labour O Chuyển dạ ngừng tiến triển do ngôi thế của thai nhi bất thường - Obstructed labour due to malposition and malpresentation of fetus O Chuyển dạ ngừng tiến triển do khung chậu bất thường - Obstructed labour due to maternal pelvic abnormality O Chuyển dạ ngừng tiến triển khác -Other obstructed labour O Chuyển dạ và đẻ có biến chứng chẩy máu trong đẻ chưa được xếp loại ở phần khác - Labour and delivery complicated by intrapartum haemorrhage NEC O Chuyển dạ và đẻ có biến chứng suy thai -Labour and delivery complicated by fetal stress ( distress ) O Chuyển dạ và đẻ có biến chứng dây rốn - Labour and delivery complicted by umblical cord complications O Rách tầng sinh môn trong đẻ - Perineal laceration during delivery O Chấn thương sản khoa khác - Other obstetric trauma O Chảy máu sau đẻ - Pospartum haemorrhage O Sót rau và màng rau không chảy máu - Retained placenta and membranes without haemorrhage O Biến chứng của gây mê trong chuyển dạ và trong đẻ - Complications of anaesthesia during labour and delivery O Biến chứng khác của chuyển dạ và đẻ, không phân loại nơi khác - Other complications of labour and delivery, not elsewhere classified. Cuộc đẻ (O-O ) Delivery (O-O) O Đẻ thường một thai - Single spontaneous delivery O Đẻ một thai bằng forcep hay giác hút - Single delivery by forceps and vacuum extractor. O Mổ lấy thai cho một thai - Single delivery by caesarrean section. O Đẻ một thai nhờ các thủ thuật khác - Other assisted single delivery. O Đẻ nhiều thai - Multiple delivery Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ (O-O ) Complications predominantly related to the puerperium (O-O) O Nhiễm trùng sau đẻ - Puerperal sepsis O Nhiễm trùng sau đẻ khác - Other puerperium infections O Biến chứng tĩnh mạch trong thời gian sau đẻ - Venous complications in the puerperium O Tắc mạch sản khoa - Obstetric embolism O Biến chứng của gây mê trong thời kỳ sau đẻ - Complications of anaesthesia during the puerperium. O Biến chứng sau đẻ chưa được phân loại - Complications of the puerperium, not elsewhere classified. O Nhiễm khuẩn vú phối hợp với đẻ - Infections of breast associated with childbirth O Các rối loạn khác của vú và tiết sữa phối hợp với đẻ - Other disorders of breast and lactation associated with childbirth. Các tình trạng sản khoa khác chưa được xếp loại ở phần khác (O-O) Other obstetric conditions, not elsewhere classified (O-O) O Tử vong sản khoa vì nguyên nhân chưa xác định rõ - Obstetric death of unspecified cause O Tử vong vì bất kỳ nguyên nhân sản khoa nào khác sau đẻ ngày và dưới nǎm - Death from any obstetric cause occurring more than days but less than one year after delivery. O Tử vong vì di chứng của nguyên nhân sản khoa trực tiếp - Death from sequelae of direct obstetrict cause. O Nhiễm khuẩn bà mẹ và bệnh ký sinh trùng đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ - Maternal infections and parasitic diseases classified elsewhere but complicating pregnancy, childbirth and the puerperium. O Các bệnh khác của bà mẹ đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ - Other maternal diseases classifiable elsewhere but complicating pregnancy, childbirth and the puerperium. Thai và trẻ sơ sinh bị tổn thương bởi các yếu tố của mẹ và bởi biến chứng của thai nghén, chuyển dạ và đẻ (P-P) Fetus and newborn affected by maternal factors and by complications of pregnancy, labour and delivery (P-P) P Thai và trẻ sơ sinh bị tổn thương bởi các điều kiện của mẹ có thể không liên quan đến thai nghén hiện nay - Fetus and newborn affected by maternal conditions that may be unrelated to present pregnancy. P Thai và sơ sinh bị tổn thương bởi biến chứng thai nghén của mẹ - Fetus and newborn affected by maternal complications of pregnancy. P Thai và sơ sinh bị tổn thương bởi biến chứng của bánh rau, rau dây rốn và màng - Fetus and newborn affected by complications of placenta, cord and membranes. P Thai và sơ sinh bị tổn thương bởi các biến chứng của chuyển dạ và đẻ - Fetus and newborn affected by other complications of labour and delivery. P Thai và sơ sinh bị tổn thương bởiarnh hưởng độc hại truyền qua bánh rau và qua sữa mẹ - Fetus and newborn affected by noxious influences transmitted via placenta or breast milk. Rối loạn liên quan đến tuổi thai và sự phát triển của thai (P-P) Disorders related to length of gestation and fetal growth (P-P) P Thai phát triển chậm và thai suy dinh dưỡng - Slow fetal growth and fetal malnutrition. P Rối loạn liên quan đến đẻ non và nhẹ cân lúc để không phân loại ở nơi khác - Disorders related to short gestation and low birth weight, not elsewhere classified. P Rối loạn liên quan đến thai già tháng và trẻ nặng cân - Disorders related to long gestation and high birth weight. Chấn thương cuộc đẻ (P-P) Birth trauma (P-P) P Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương trong cuộc đẻ - Intracranial laceration and haemorrhage due to birth injury. P Chấn thương khác của cuộc để đến hệ thần kinh trung ương - Other birth injuries to central nervous system. P Cuộc đẻ chấn thương da đầu - Birth injury to scalp P Chấn thương cuộc đẻ lên khung xương - Birth injury to skeleton P Cuộc đẻ chấn thương đến hệ thần kinh ngoại biên - Birth injury to peripheral nervous system. P Chấn thương khác của cuộc đẻ - Other birth injuries Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh (P-P) Respiratory and cardiovascular disorders specific to the perinatal period (P-P) P THiếu oxy trong tử cung - Intrauterine hypoxia P Ngạt lúc đẻ - Birth asphyxia P Suy hô hấp của trẻ sơ sinh - Respiratory distress of newborn. P Viêm phổi bẩm sinh - Congenital pneumonia. P Hội chứng hít của trẻ sơ sinh - Neonatal aspiration syndromes P Tràn khí tổ chức kẽ phổi và các điều kiện liên quan có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh - Interstitial emphysema and related conditions originating in the perinatal period. P Chảy máu phổi có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh - Pulmonary haemorrhage originating in the perinatal period. P Bệnh hô hấp mạn tính có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh - Chronic respiratory diseases originating in the perinatal period. P Các bệnh lý hô hấp khác có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh - Other respiratory conditions originating in the perinatal period. P Rối loạn tim mạch có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh - Cardiovascular disorders originating in the perinatal period. Nhiễm khuẩn đặc hiệu trong thời kỳ chu sinh (P-P) Infections specified to the perinatal period (P-P) P Bệnh virus bẩm sinh - Congenital viral diseases P Nhiễm khuẩn của trẻ sơ sinh - Bacterial sepsis of newborn P Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng bẩm sinh khác - Other congenital infections and parasitic diseases. P Viêm rốn trẻ sơ sinh có hoặc không có chảy máu vừa - Omphalitis of newborn with or without mild heamorrhage. P Nhiễm khuẩn đặc hiệu khác trong thời kỳ chu sinh - Other infection specific to the perinatal period Rối loạn chảy máu và huyết học cuat thai và trẻ sơ sinh (P-P) Haemorrhagic and haematological disorders of fetus and newborn (P-P) P Mất máu thai - Fetal blood loss P Chảy máu rốn của trẻ sơ sinh - Umbilical haemorrhage of newborn P Chảy máu nội sọ không do chấn thương của thai và trẻ sơ sinh - Intracranial nontraumatic haemorrhage of fetus and newborn. P Bệnh chảy máu của thai và trẻ sơ sinh - Haemorrhagic disease of fetus and newborn. P Casc chảy máu sơ sinh khác - Other neonatal haemorrhages. P Bệnh tan máu của bào thai và trẻ sơ sinh - Haemolytic disease of fetus and newborn. P Phù thai do bệnh huyết tán - Hydropsy fetalis due to haemolytic disease P Vàng da nhân xám - Kernicterus P Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức - Neonatal jaundice due to other excessive haemolysis. P Vàng da sơ sinh do nguyên nhân khác không đặc hiệu - Neonatal jaundice from other and unspecified causes. P Đông máu rải rác trong lòng mạch của thai và trẻ sơ sinh - Disseminated intravascular coagulation of fetus and newborn. P Các rối loạn huyết học chu sinh khác - Other perinatal haematological dosorders. Các rối loạn nội tiết, chuyển hóa tạm thời đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh (P-P) Transitory endocrine and metabolic disorders specific to fetus and newborn (P-P) P Rối loạn tạm thời của chuyển hoá hydrat carbon đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh - Transitory disorders of carbohydrate metabolism specified to fetus and newborn. P Rối loạn tạm thời của chuyển hoá can xi và manhê của sơ sinh - Transitory neonatal disorders of calcium and magnesium metabolism. P Các rối loạn nôi tiết tạm thời khác của trẻ sơ sinh - Other transitory neonatal endocrine disorders. P Các rối loạn chuyển hoá và điện giải tạm thời khác của trẻ sơ sinh - Other transitory neontal electrolyte and metabolism disturbances. Các rối loạn của hệ thống tiêu hoá ở thai và trẻ sơ sinh (P-P) Digestive system disorders of fetus and newborn (P-P) P* Tắc ruột do phân su - Meconium ileus P Tắc ruột non khác của trẻ sơ sinh - Other intestinal obstruction of newborn P Viêm ruột hoại tử của thai và trẻ sơ sinh - Necrotizing enterocolitis of fetus and newborn. P Các rối loạn khác của hệ thống tiêu hóa trong giai đoạn chu sinh - Other perinatal digestive system disorders. Các điều kiện của da và điều hòa thân nhiệt của thai và trẻ sơ sinh (P-P) Conditions involving the integument and temperatur regulation of fetus and newborn (P-P). P Hạ thân nhiệt của trẻ sơ sinh - Hypothermia of newborn P Các rối loạn điều nhiệt khác của trẻ sơ sinh - Other disturbances of temperatur regulation of newborn. P Các điều kiện khác của da đặc hiệu cho thai và trẻ sơ sinh - Other conditions of integument specific to fetus and newborn. Các điều kiện khác có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh (P-P) Other disorders originating in the perinatal period (P-P) P C[n co giật của trẻ sơ sinh - Convulsions of newborn P Rối loạn khác của tình trạng não trẻ sơ sinh - Other disturbances of cerebral status of newborn P Vấn đề nuôi dưỡng sơ sinh - Feeding problems of newborn. P Phản ứng và nhiễm độc thuốc dùng cho thai và trẻ sơ sinh - Reactions and intoxications due to drugs administered to fetus and newborn. P Rối loạn trương lực cơ của trẻ sơ sinh - Disorders of muscle tone of newborn. P Thai chết vì nguyên nhân không chỉ rõ - Fetal death of unspecified cause. P Các điều kiện khác có nguồn gốc trong giai đoạn chu sinh - Other conditions originating in the perinatal period Dị tật bẩm sinh của hệ thần kinh trung ương (Q-Q) Congenital malformations of the nervous system (Q-Q) Q Dị tật không não và các dị tật tương tự - Anencephaly and similar malformations Q Thoát vị não - Encephalocele Q Tật đầu nhỏ - Microcephaly Q Não úng thủy bẩm sinh - Congenital hydrocephalus Q Dị tật bẩm sinh khác của não - Other congenital malformations of brain Q Nứt đốt sống - Spina bifida Q Các dị tật bẩm sinh thừng cột sống khác - Other congenital malformationsof spinal cord Q Dị tật bẩm sinh khác của thần kinh - Other congenital malformations of nervous system Các dị tật bẩm sinh ở mắt , tai, mặt và cổ (Q-Q) Congenital malformations of eyes, ear, face and neck (Q-Q) Q Các dị tật bẩm sinh của mi mắt, ổ mắt và bộ máy bài tiết nước mắt - Congenital malformations of eyelid, lacrimal apparatus and orbit. Q Các dị tật không có mắt, mắt nhỏ và mắt to - Anophthalmos, microphthalmos and macrophthalmos. Q Các dị tật bẩm sinh của thuỷ tinh thể - Congenital lens malformations Q Các dị tật bẩm sinh phần trước của mắt - Congenital malformations of anterior segment of eye. Q Các dị tật bẩm sinh phần sau của mắt - Congenital malformations of posteriorsegment of eye. Q Các dị tật bẩm sinh khác của mắt - Other congenital malformations of eye Q Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng đến thính lực - Congenital malformations of ear causing impairment of hearing. Q Các dị tật bẩm sinh khác ở tai - Other congenital malformations of ear Q Các dị tật bẩm sinh khác của mặt và cổ - Other congenital malformations of face and neck. Các dị tật bẩm sinh của hệ tuần hoàn (Q-Q) Congenital malformations of the circulatory system (Q-Q) Q Các dị tật bẩm sinh của buồng tim và bộ phận nối - Congenital malformations of cardiac chambers and connections. Q Các dị tật bẩm sinh của vách tim - Congenital malformations of cardiac septa. Q Các dị tật bẩm sinh của van động mạch phổi và van lá - Congenital malformations of pulmonary and tricuspid valves. Q Các dị tật bẩm sinh của van động mạch chủ và van lá - Congenital malformations of aortic and mitral valves. Q khác của tim - Other congenital malformations of heart. Q Các dị tật bẩm sinh của các động mạch lớn - Congenital malformations of great arteries. Q Các dị tật bẩm sinh của các tĩnh mạch lớn - Congenital malformations of great vein. Q Các dị tật bẩm sinh khác của của hệ thống mạch máu ngoại biên - Other congenital malformations of peripheral vascular system. Q Các dị tật bẩm sinh khác của của hệ thống tuần hoàn - Other congenital malformations of circulatory system. Các dị tật bẩm sinh đường hô hấp (Q-Q) Congenital malformations of the respiratory system (Q-Q) Q Các dị tật bẩm sinh ở mũi - Congenital malformations of nose Q Các dị tật bẩm sinh của thanh quản - Congenital malformations of larynx Q Các dị tật bẩm sinh ở khí quản và phế quản - Congenital malformations of trachea and bronchus. Q Các dị tật bẩm sinh của phổi - Congenital malformations of lung. Q Các dị tật bẩm sinh khác của đường hô hấp - Other congenital malformations of respiratory system. Khe hở môi và khe hở vòm miệng (Q-Q) Cleft lip and cleft palate (Q-Q) Q Khe hở vòm miệng - Cleft palate Q Khe hở môi - Cleft lip Q Khe hở vòm miệng vùng với khe hở môi - Cleft palate and cleft lip. Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hoá (Q-Q) Other congenital malformations of the digestive system (Q-Q) Q Các dị tật bẩm sinh khác của lưỡi, miệng và họng - Other congenital malformations of tongue, mouth and pharynx. Q Các dị tật bẩm sinh của thực quản - Congenital malformations of oesophagus. Q Các dị tật khác của đường tiêu hoá trên - Other congenital malformations of upper alimentary tract. Q Không có, teo và hẹp bẩm sinh tiểu tràng - Congenital absence, atresia and stenosis of small intestine. Q Không có, teo và hẹp bẩm sinh đại tràng - Congenital absence, atresia and stenosis of large intestine. Q Các dị tật bẩm sinh khác của ruột - Other congenital malformations of intestine. Q Các dị tật bẩm sinh của túi mật, đường mật và gan - Congenital malformations of gallbladder, bile ducts and liver. Q Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiêu hoá - Other congenital malformations of digestive system. Các dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục (Q-Q) Congenital malformations of genital organs (Q-Q) Q Các dị tật bẩm sinh buồng trứng, vòi trứng và dây chằng rộng - Congenital malformations of ovaries, fallopian tubes and broad ligaments Q Dị tật bẩm sinh của tử cung và cổ tử cung - Other congenital malformations of uterus and cervix Q Các dị tật khác của cơ quan sinh dục nữ - Other congenital malformations of female genitalia. Q Tinh hoàn lạc chỗ - Undescended testicle. Q Lỗ đái lệch thấp - Hypospadias Q Các dị tật khác của cơ quan sinh dục nam - Other congenital malformations of male genital organs. Q Không xác định giới tính và hội chứng giả lưỡng giới - Indeterminate sex and pseudohermaphroditism. Các dị tật bẩm sinh của hệ tiết niệu (Q-Q) Congenital malformations of the urinary system (Q-Q) Q Không có thận và các khuyết tật khác của thận - Renal agenesis and other redution defects of kidney. Q Các bệnh nang thận - Cystic kidney diseases QCác bệnh lý khkác bẩm sinh của bể thận và các dị tật bẩm sinh của niệu quản - Congenital obstructive defects of renal pelvis and congenital malformations of ureter. Q Các dị tật bẩm sinh khác của thận - Other congenital malformations of kidney. Q Các dị tật bẩm sinh khác của hệ tiết niệu - Other congenital malformations ofurinary system. Các dị tật và biến dạng bẩm sinh của hệ cơ xương (Q-Q) Congenital malformations and deformations of the musculoskeletal system (Q-Q) Q Biến dạng bẩm sinh của khớp háng - Congenital deformities of hip Q Các biến dạng bẩm sinh của bàn chân - Congenital deformities of feet Q Các biến dạng cơ xương bẩm sinh của đầu, mặt, cột sống và ngực - Congenital musculoskeletal deformities of head, face, spine and chest. Q Các biến dạng cơ xương bẩm sinh khác - Other congenital musculoskeletal deformities. Q Tật đa ngón - Polydactyly Q Tật dính ngón - Syndactyly Q Các khuyết tật thiếu hụt của chi trên - Reduction defects of upper limb Q Các khuyết tật thiếu hụt của chi dưới - Reduction defects of lower limb Q Các khuyết tật thiếu hụt của chi không đặc hiệu - Reduction defects of unspecified limb Q Các dị tật bẩm sinh khác của chi - Other congenital malformations of limb(s) Q Các dị tật bẩm sinh khác của xương sọ và xương mặt - Other congenital malformations of skull and face bones. Q Các dị tật bẩm sinh của cột sống và xương lồng ngực - Congenital malformations of spine and bony thorax. Q Loạn sản xương sụn với các khuyết tật trưởng thành của các xương ống và cột sống - Osteochondrodysplasia with defects of growth of tubular bones and spine. Q Các loạn sản xương sụn khác - Other osteochondrodysplasias Q Các dị tật bẩm sinh của hệ cơ xương, chưa được phân loại nơi khác - Congenital malformations of musculoskeletal system, not elsewhere classified. Các dị tật bẩm sinh khác (Q-Q) Other congenital malformations (Q-Q) Q Bệnh vẩy cá bẩm sinh - Congenital ichthyosis Q Bong biểu bì bọng nước - Epidermolysis bullosa Q Các dị tật bẩm sinh khác về da - Other congenital malformations of skin. Q Các dị tật bẩm sinh của vú - Congenital malformations of breast Q Các dị tật bẩm sinh khác của bộ phận bao bọc - Other congenital malformations of integument. Q Hội chứng u thần kinh-da ngoại bì, chưa được phân loại - Phakomatoses, not elsewhere classified. Q Các hội chứng dị tật bẩm sinh do những nguyên nhân bên ngoài đã biết, chưa được phân loại - Congenital malformations syndromes due to known exogenous cause, not elsewhere classified. Q Các hội chứng dị tật bẩm sinh khác gây tổn thương nhiều hệ thống - Other specified congenital malformation syndromes affecting multiple system. Q Các dị tật bẩm sinh khác, chưa phân loại - Other congenital malformations, not elsewhere classified. Các bất thường nhiễm sắc thể, chưa được phân loại (Q-Q) Chromosomal abnormalities, not elsewhere classified (Q-Q) Q Hội chứng Down - Down's syndrome Q Hội chứng Edwards và hội chứng Patau - Edward's syndrome and Patau's syndrome. Q Ba nhiễm sắc thể và một phần ba nhiễm sắc thể khác của nhiễm sắc thể thường, không được phân loại nơi khác - Other trisomies and partial trosomies of the autosomes, not elsewhere classified. Q Đơn nhiễm sắc thể và thiếu một đoạn của nhiễm sắc thể thường, không được phân loại nơi khác - Monosomies and deletions from the autosomes, not elsewhere classified. Q Sắp xếp lại cân bằng và dấu ấn cấu trúc, không được phân loại nơi khác - Balanced rearrangements and structural markers, not elsewhere classified. Q Hội chứng Turner - Turner's syndrome Q Bất thường nhiễm sắc thể giới tính khác, kiểu hình nữ, không được phân loại nơi khác - Other sex chromosome abnormalities, female phenotype, not elsewhere classified. Q Bất thường nhiễm sắc thể giới tính khác, kiểu hifnh nam, không được phân loại nơi khác - Other sex chromosome abnormalities, male phenotype, not elsewhere classified. Q Bất thường nhiễm sắc thể khác, không được phân loại nơi khác - Other chromosome abnormalities, not elsewhere classified. Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tuần hoàn và hô hấp (R-R) Symtoms and signs involving the circulatory and respiratory systems (R-R) R Bất thường của nhịp tim - Abnormalities of heart beat R Tiếng rì rào tim và các tiếng tim khác - Cardiac murmurs and other cardiac sounds. R Hoại thư, chưa được phân loại ở nơi khác - Gangrene, not elsewhere classified. R Bất thường số đo huyết áp, không có chẩn đoán - Abnormal blood pressure reading, without diagnosis. R Chảy máu đường hô hấp - Haemorrhage from respiratory passages R Ho - Cough R Bất thường về thở - Abnormalities of breathing R Đau họng và ngực - Pain in throat and chest. R Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ tuần hoàn và hô hấp - Other symptoms and signs involving the circulatory and respiratory systems. Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tiêu hoá và bụng (R-R) Symptoms and signs involving the digestive system and abdomen (R-R) R Đau bụng và vùng chậu - Abdominal and pelvic pain R Buồn nôn và nôn - Nausea and vomiting. R Nóng rát ngực - Heartburn. R Khó nuốt - Dysphagia R Đầy hơi và bệnh liên quan - Flatulence and related conditions R Đại tiện mất tự chủ - Faecal incontinence. R Gan to và lách to, không phân loại nơi khác - Hepatomegaly and splenomegaly, not elsewhere classified. R Vàng da không xác định - Unspecified jaundice R Cổ trướng - Ascites R Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ thống tiêu hoá và bụng - Other symptoms and signs involving the digestive system and abdomen. Triệu chứng và dấu hiệu của da và tổ chức dưới da (R-R) Symptoms and signs involving the skin and subcutaneous tissue (R-R) R Rối loạn cảm giác da - Disturbances of skin sensation R Ban và phát ban không đặc hiệu khác - Rash and other nonspecific skin eruption. R Sưng cục bộ, khối cục ở da và tổ chức dưới da - Localized swelling, mass and lump of skin and subcutaneous tissue. R Các thay đổi khác của da - Other skin changes Triệu chứng và dấu hiệu về thần kinh và hệ cơ xương (R-R) Symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal system (R-R) R Vận động không tự chủ bất thường - Abnormal involuntary movements R Bất thường về dáng đi và di chuyển - Abnormalities of gait and and mobility R Thiếu phối hợp khác - Other lack of coordination. R Triệu chứng và dấu hiệu khác về hệ thần kinh và cơ xương - Other symptoms and signs involving the nervous and musculoskeletal systems. Triệu chứng và dấu hiệu về hệ tiết niệu (R-R) Symptoms and signs involving the urinary system (R-R) R Đau liên quan với tiểu tiện - Pain associated with micturition R Đái máu không xác định - Unspecified haematuria. R Tiểu tiện mất tự chủ không xác định - Unspecified urinary incontinence. R Bí đái - Retentions of urine R Vô niệu và thiểu niệu - Anuria and oliguria R Đa niệu - Polyuria R Chất tiết niệu đạo - Urethral discharge R Triệu chứng và dấu hiệu khác của hệ tiết niệu - Other symptoms and signs involving the urinary system. Triệu chứng và dấu hiệu về nhận thức, tri giác, hành vi và trạng thái cảm xúc (R-R) Symptoms and signs involving cognition, perception, emotional state and behaviour (R-R) R Buồn ngủ, sững sờ và hôn mê - Somnolence, stupor and coma. R Triệu chứng và dấu hiệu khác về nhận thức và tri giác - Other symptoms and signs involving cognitive functions and awareness. R Hoa mắt và chóng mặt - Dizziness and giddiness R Rối loạn về khứu giác và vị giác - Disturbances of smell and taste R Triệu chứng và dấu hiệu khác về cảm giác và tri giác tổng quát - Other symptoms and signs involving general sensations and perceptions. R Triệu chứng và dấu hiệu về trạng thái cảm xúc- Symptoms and signs involving emotional state. R Triệu chứng và dấu hiệu khác về vẻ bề ngoài và hành vi - Symptoms and signs involving appearance and behaviour. Triệu chứng và dấu hiệu về ngôn ngữ và giọng nói (R-R) Symptoms and signs involving speech and voice (R-R) R Rối loạn về lời nói, chưa được phân loại nơi khác - Speech disturbances, not elsewhere classified. R Chứng loạn đọc và các rối loạn sử dụng ký hiệu, chưa được phân loại nơi khác - Dyslexia and other symbolic dysfunctions, not elsewhere classified. R Rối loạn giọng nói - Voice disturbances. Triệu chứng và dấu hiệu tổng quát (R-R) General symptoms and signs (R-R) R Sốt không rõ nguyên nhân - Fever of unknown origin R Đau đầu - Headache R Đau chưa được phân loại ở phần khác - Pain, not elsewhere classified. R Khó chịu và mệt mỏi - Malaise and fatigue. R Lão suy - Senility R Ngất và trụy mạch - Syncope and collapse R Co giật, chưa phân loại ở nơi khác - Convulsions, not elsewhere classified. R Choáng, chưa phân loại ở nơi khác - Shock, not elsewhere classified R Xuất huyết, chưa phân loại ở nơi khác - Haemorrhage, not elsewhere classified R Hạt bạch huyết sưng to - Enlarged lymph nodes. R Phù, chưa phân loại ở nơi khác - Oedema, not elsewhere classified. R Bệnh tiết nhiều mồ hôi - Hyperhidroisis R Không phát triển sinh lý bình thường như mong muốn - Lack of expected normal physiological development. R Triệu chứng và dấu hiệu liên quan đến thực phẩm và dịch đưa vào cơ thể - Symptoms and signs concerning food and fluid intake. R Suy mòn - Cachexia R Triệu chứng và dấu hiệu toàn thể khác - Other general symptoms and signs. R Nguyên nhân mắc bệnh không đặc hiệu và không rõ- Unknown and unspecified cause of morbidity. Phát hiện bất thường về xét nghiệm máu, không có chẩn đoán (R-R) Abnormal findings on examination of blood, without diagnosis (R-R) R Tốc độ lắng hồng cầu tǎng và bất thường độ nhớt huyết tương - Elevated erythrocyte sedimentation rate and abnormality of plasma viscosity. R Bất thường về hồng cầu - Abnormality of red blood cells R Bất thường về bạch cầu, chưa được phân loại ở nơi khác - Abnormality of white blood cells, not elsewhere classified. R Tǎng mức glucose máu - Elevated blood glucose level. R Mức bất thường của enzym huyết thanh - Abnormal serum enzyme levels. R Biểu hiện cận lâm sàng của virus suy giảm miễn dịch người (HIV) - Laboratory evidence of human immunodeficiency virus (HIV). R Các phát hiện bất thường khác về miễn dịch trong huyết thanh - Other abnormal immunological findings in serum. R Bất thường khác về protein huyết tương - Other abnormalities of plasma protein. R Phát hiệu chất ma túy và các chất khác mà bình thường không có trong máu - Findings of drugs and other substances, not normally found in blood. R Các phát hiện bất thường khác - Other abnormal findings of blood chemistry Các phát hiện bất thường về xét nghiệm nước tiểu, không có chẩn đoán (R-R) Abnormal findings on examination of urine, without diagnosis (R-R) R Prôtêin niệu riêng lẻ - Isolated proteinuria. R Glucose niệu - Glycosuria R Các phát hiện bất thường khác về nước tiểu - Others abnormal findings in urine. Các phát hiện bất thường về xét nghiệm các dịch cơ thể, các chất và mô khác, không có chẩn đoán (R-R) Abnormal findings on examination of other body fluids, substances and tissue, without diagnosis (R-R). R Các phát hiện bất thường về dịch não tuỷ - Abnormal findings in cerebrospinal fluid. R Các phát hiện bất thường trong các mẫu bệnh phẩm của cơ quan hô hấp và lồng ngực - Abnormal findings in specimens from respiratory organs and thorax. R Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan tiêu hoá và ổ bụng - Abnormal findings in specimens from digestive organs and abdominal cavity. R Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan sinh dục nam - Abnormal findings in specimens from male genital organs. R Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan sinh dục nữ - Abnormal findings in specimens from female genital organs. R Các phát hiện bất thường trong các mẫu của cơ quan, hệ thống tổ chức - Abnormal findings in specimens from other organs, system and tissues. Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh và thǎm dò chức nǎng, không có chẩn đoán (R-R) Abnormal findings on diagnostic imaging and in functions studies, without diagnosis (R-R) R Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của hệ thần kinh trung ương - Abnormal findings on diagnostic imaging of central nervous system. R Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của phổi không xác định - Abnormal findings on diagnostic imaging of lung. R Các phát hiện bất thường về chẩn đoán hình ảnh của vú - Abnormal findings on diagnostic imaging of breast. R Các phát hiện bất thường của các cấu trúc cơ thể qua chẩn đoán hình ảnh - Abnormal findings on diagnostic imaging of other body structures. R Kết quả bất thường về thǎm dò chức nǎng - Abnormal results of function studies. Nguyên nhân chết bệnh xác định và chết không rõ nguyên nhân (R-R) Ill-defined and unknown cause of mortality (R-R) R Hội chứng đột tử trẻ em - Sudden infant death syndrome. R Đột tử khác nguyên nhân không rõ - Other sudden death, cause unknown. R Chết không ai biết - Unattended death R Các nguyên nhân chết xác định và bệnh xác định không đặc hiệu khác - Other ill-defined and unspecifiedcause of mortality. Tổn thương ở đầu (S-S) Injuries to the head (S-S) S Tổn thương nông ở đầu - Superficial injury of head S Vết thương hở ở đầu - Open wound of head. S Vỡ xương sọ và xương mặt - Fracture of skull and facial bones. S Sai khớp, bong gân, cǎng cơ của khớp và các dây chằng của đầu - Dislocation, sprain and strain of joints and ligament of head S Tổn thương của dây thần kinh sọ - Injury of cranial nerves S Tổn thương mắt và ổ mắt - Injury of eye and orbit S Tổn thương nội sọ - Incranial injury S Tổn thương vùi lấp của đầu - Crushing injury of head S Cắt cụt phần của đầu do chấn thương - Traumatic amputation of part of head S Tổn thương khác và không đặc hiệu của đầu - Other and unspecified injuries of head. Tổn thương của cổ (S-S) Injuries to the neck (S-S) S Tổn thương nông của cổ - Superficial injury of neck. S Vết thương hở của cổ - Open wound of head S Gẫy cổ - Fracture of neck S Sai khớp, bong gân, cǎng cơ quas mức của khớp và các dây chằng thuộc vùng cổ - Dislocation, sprain and strain of joints and ligament of at neck level. S Tổn thương dây thần kinh và tuỷ sống (đoạn) cổ - Injury of nerves and spinal cord at neck level. S Tổn thương mạch máu vùng cổ - Injury of blood vessels at neck level. S Tổn thương cơ và gân vùng cổ - Injury of muscle and tendon at neck level. S Tổn thương vùi lấp của cổ - Crushing injury of neck S Cắt cụt vùng cổ do chấn thương - Traumatic amputation at neck level. S Tổn thương không đặc hiệu khác của cổ - Other and unspecified injuries of neck. Tổn thương lồng ngực (S-S) Injuries to the thorax (S-S) S Tổn thương của lồng ngực - Superficial injury of thorax. S Vết thương hở của ngực - Open wound of thorax S Gẫy xương (nhiều) sườn, xương ức và gai sống ngực - Fracture of rib(s), sternum and thoracic spine. S Sai khớp, bong gân, cǎng cơ quá mức của khớp và dây chằng của ngực - Dislocation, sprain and strain of joints and ligament of thorax. S Tổn thương dây thần kinh và tuỷ sống (vùng) ngực - Injury of nerves and spinal cord at thorax level. STổn thương mạch máu của ngực - Injury of blood vessels at thorax level. S Tổn thương tim - Injury of heart S Tổn thương của các cơ quan không đặc hiệu và khác trong ngực - Injury of other and unspecified intrathoracic organs. S Tổn thương vùi lấp của ngực và cắt cụt sang chấn phần của ngực - Crushing injury of thorax and traumatic amputation of part of thorax. S Tổn thương không đặc hiệu và khác của ngực - Other and unspecified injuries of thorax. Tổn thương bụng, lưng dưới, cột sống thắt lưng và chậu hông (S-S) Injuries to the abdomen, lower back, lumbar spine and pelvis (S-S) S Tổn thương nông của bụng, lưng dưới và chậu hông - Superficial injury of abdomen, lower back and pelvis. S Vết thương hở của bụng, thắt lưng và chậu hông - Open wound of abdomen, lower back and pelvis. S Gẫy cột sống lưng và chậu hông - Fracture of lumbar spinal and pelvis S Sai khớp, bong gân, giãn khớp và dây chằng cột sống thắt lưng và chậu - Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments of lumbar spine and pelvis level. S Tổn thương dây thần kinh và dây sống tại bụng, lưng và chậu hông - Injury of nerves and lumbar spinal cord at abdomen, lower back and pelvis level. S Tổn thương mạch máu vùng bụng, lưng và chậu - Injury of blood vessels at abdomen, lower back and pelvis level. S Tổn thương các cơ quan trong ổ bụng - Injury of intra-abdominal organs. S Vết thương các cơ quan ở chậu hông - Injury of pelvic organs. S Vết thương vùi lấp và cắt đoạn sang chấn một phần của bụng, lưng dưới và chậu - Crushing injury and traumatic amputation of part of abdomen, lower back and pelvis S Vết thương khác của bụng, lưng dưới và chậu - Other and unspecified injuries of abdomen, lower back and pelvis. Vết thương vai và cánh tay (S-S) Injuries to the shoulder and upper arm (S-S) S Vết thương nông của vai và cánh tay - Superficial injury of shoulder and upper arm. S Vết thương hở của vai và cánh tay - Open wound of shoulder and upper arm. S Gẫy xương vai và cánh tay - Fracture of shoulder and upper arm. S Sai khớp, bong gân, giãn khớp và dây chằng của vòng ngực - Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments of shoulder girdle. S Vết thương dây thần kinh tại vai và cánh tay trên - Injury of nerves at shoulder and upper arm. S Vết thương mạch máu tại vai và cánh tay trên - Injury of blood vessels at shoulder and upper arm. S Vết thương cơ và gân tại vai và cánh tay trên - Injury of muscle and tendom at shoulder and upper arm level. S Tổn thương dập nát vai và cánh tay trên - Crushing injury of shoulder and upper arm. S Chấn thương cắt cụt vai và cánh tay trên - Traumatic amputation of shoulder and upper arm. S Tổn thương khác và chưa xác định ở vai và cánh tay trên - Other and unspecified injuries of shoulder and upper arm. Tổn thương khuỷu tay và cẳng tay (S-S) Injuries to the elbow and forearm (S-S) S Tổn thương nông ở cẳng tay - Superficial injury of forearm. S Vết thương hở ở cẳng tay - Open wound of forearm. S Gẫy xương cẳng tay - Fracture of forearm. S Sai khớp, bong gân, cǎng cơ của khớp và dây chằng khuỷu tay - Dislocation, sprain and train of joints and ligament of elbow. S Tổn thương dây thần kinh cẳng tay - Injury of nerves at forearm level. S Tổn thương mạch máu ở tầm cẳng tay - Injury of blood vessels at forearm level. S Tổn thương cơ bắp và gân ở tầm cẳng tay - Injury of muscle and tendom at forearm level. S Tổn thương dập nát ở cẳng tay - Crushing injury of forarm. S Chấn thương cắt cụt ở cẳng tay - Traumatic amputation of forearm S Tổn thương khác và chưa xác định của cẳng tay - Other and unspecified injuries of forearm. Tổn thương ở cổ tay và bàn tay (S-S) Injuries to the wrist and hand (S-S) S Tổn thương nông ở cổ tay và bàn tay - Superficial injury of wrist and hand. S Vết thương hở ở cổ tay và bàn tay - Open wound of wrist and hand. S Gẫy xương tầm cổ tay và bàn tay - Fracture at wrist and hand level. S Sai khớp, bong gân và cǎng cơ của khớp và dây chằng tầm cổ tay và bàn tay - Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments at wrist and hand level. S Tổn thương dây thần kinh tầm cổ tay và bàn tay - Injury of nerves at wrist and hand level. S Tổn thương mạch máu tại tầm cổ tay bàn tay - Injury of blood vessels at wrist and hand level. S Tổn thương cơ bắp và gân tại tầm cổ tay và bàn tay - Injury of muscle and tendon at wrist and hand level. S Tổn thương dập nát cổ tay bàn tay - Crushing injury of wrist and hand. S Chấn thương cắt cụt cổ tay và bàn tay - Traumatic amputation of wrist and hand. S Tổn thương khác và chưa xác định của cổ tay và bàn tay - Other and unspecified injuries of wrist and hand Tổn thương tại háng và đùi (S-S) Injuries to the hip thigh (S-S) S Tổn thương nông tại háng và đùi - Superficial injury of hip and thigh S Vết thương hở háng và đùi - Open wound of hip and thigh S Gẫy xương đùi - Fracture of femur S Sai khớp, bong gân và cǎng cơ khớp và dây chằng khớp háng - Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments of hip. S Tổn thương dây thần kinh tầm háng và đùi - Injury of nerves at hip and thigh level. S Tổn thương mạch máu tại tầm háng và đùi - Injury of blood vessels at hip and thigh level. S Tổn thương cơ bắp và gân tại tầm háng và đùi - Injury of muscle and tendon at hip and thigh level. S Tổn thương dập nát ở háng và đùi - Crushing injury of hip and thigh. S Chấn thương cắt cụt ở háng và đùi - Traumatic amputation of hip and thigh. S Tổn thương khác chưa xác định của háng và đùi - Other and unspecified injuries of hip and thigh. Tổn thương tại đầu gối và cẳng chân (S-S) Injuries to the knee and lower leg (S-S) S Tổn thương nông tại cẳng chân - Superficial injury of lower leg S Vết thương hở tại cẳng chân - Open wound of lower leg S Gẫy xương cẳng chân, bao gồm cổ chân - Fracture of lower leg, including ankle. S Sai khớp, bong gân và cǎng cơ khớp và dây chằng khớp gối - Dislocation, sprain and train of joints and ligaments of knee. S Tổn thương dây thần kinh tại tầm cẳng chân - Injury of nerves at lower leg level. S Tổn thương mạch máu tại tầm cẳng chân - Injury of blood vessels at lower leg level. S Tổn thương cơ và gân tại tầm cẳng chân - Injury of muscle and tendon at lower S Tổn thương dập nát tại cẳng chân - Crushing injury of lower leg. S Chấn thương cắt cụt tầm khớp gối - Traumatic amputation of lower leg. S Tổn thương khác và chưa xác định tại cẳng chân - Other and unspecified injuries of lower leg. Tổn thương tại cổ chân và bàn chân (S-S) Injuries to the ankle and foot (S-S) S Tổn thương nông tại cổ chân và bàn chân - Superficial injury of ankle and foot. S Vết thương hở tại cổ chân và bàn chân - Open wound of ankle and foot. S Gẫy xương bàn chân trừ cổ chân - Fracture of foot, except ankle. S Sai khớp, bong gân và cǎng cơ khớp và dây chằng tại tầm cẳng chân và bàn chân - Dislocation, sprain and strain of joints and ligaments at ankle and foot level. S Tổn thương dây thần kinh tại tầm cổ chân và bàn chân - Injury of nerves at ankle and foot level. S Tổn thương mạch máu tại tầm cổ chân và bàn chân - Injury of blood vessels at ankle and foot level. S Tổn thương cơ bắp và gân tại tầm cổ chân và bàn chân - Injury of muscle and tendon at ankle and foot level. S Tổn thương dập nát tại cổ chân và bàn chân - Crushing injury of ankle and foot. S Chấn thương cắt cụt cổ chân và bàn chân - Traumatic amputation of ankle and foot. S Tổn thương khác và chưa xác định của cổ chân và bàn chân - Other and unspecified injuries of ankle and foot. Tổn thương tác động nhiều vùng cơ thể (T-T) Injuries involving multiple body regions (T-T) T Tổn thương nông tác động nhiều vùng cơ thể - Superficial injuries involving multiple body regions. T Vết thương hở tác động nhiều vùng cơ thể - Open wounds involving multiple body regions. T Gẫy xương tác động nhiều vùng cơ thể - Fracture involving multiple body regions. T Sai khớp, bong gân và cǎng cơ tác động nhiều vùng cơ thể - Dislocations, sprain and trains involving multiple body regions. T Tổn thương dập nát tác động nhiều vùng cơ thể - Crushing injuries involving multiple body regions. T Chấn thương cắt cụt tác động nhiều vùng cơ thể -Traumatic amputations involving multiple body regions T Tổn thương khác tác động nhiều vùng cơ thể, không xếp loại nơi khác - Other injuries involving multiple body regíons NEC T Đa tổn thương chưa xác định - Unspecified multiple injuries Tổn thương phần chưa xác định của thân, các chi hoặc vùng cơ thể (T-T) Injuries to unspecified part of trunk , limb or body region (T-T) T Gẫy xương sống, mức độ chưa xác định - Fraccture of spine, level unspecified T Tổn thương khác của cột sống và thân, tầm chưa xác định - Other injuries of spine , and trunk level unspecified T Gẫy xương của chi trên, tầm chưa xác định - Fraccture of upper limb, level unspecified T Tổn thương khác tại chi trên, tầm chưa xác định - Other injuries of upper limb, level unspecified T Gẫy xương chi dưới, tầm chưa xác định - Fraccture of lower limber, level unspecified T Tổn thương khác tại chi dưới, tầm chưa xác định - Other injuries of lower limb, level unspecified T Tổn thương chưa xác định vùng cơ thể - Injuries of unspecified body region Tác động của vật lạ vào qua lỗ tự nhiên (T-T) Effects of foreign body entering through natural orifice T Vật lạ ngoài mắt - Foreign body on external eye T Vật lạ ở tai - Foreign body in ear T Vật lạ tại đường hô hấp - Foreign body in respiratory tract T Vật lạ trong đường tiêu hoá - Foreign body in alimental tract T Vật lạ đường tiết niệu sinh dục - Foreign body in genitourinary tract Bỏng và ǎn mòn (T-T) -Burns and corrosions Bỏng và ǎn mòn mặt ngoài cơ thể, xác định theo vị trí (T-T) Burns and corrosions of external body surface , specified by site T Bỏng và ǎn mòn tại đầu và cổ - Burns and corrosion of head and neck T Bỏng và ǎn mòn tại thân mình - Burns and corrosion of trunk T Bỏng và ǎn mòn tại vai và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay - Burns and corrosion of shoulder and upper limber, except wrist and hand T Bỏng và ǎn mòn tại cổ tay và bàn tay - Burns and corrosion of wrist and hand T Bỏng và ǎn mòn tại háng và chi dưới, trừ cổ chân và bàn chân -Burns and corrosion of hip and lower limber, except ankle and foot T Bỏng và ǎn mòn tại cổ chân và bàn chân - Burns and corrosion of ankle and foot Bỏng và ǎn mòn giới hạn tại mắt và cơ quan nội tạng(T-T) Burns and corrosions confined to eye and internal organs T Bỏng và ǎn mòn giới hạn tại mắt và phần phụ của mắt - Burns and corrosion confined to eye and adnex T Bỏng và ǎn mòn đường hô hấp - Burns and corrosions of respiratory tract T Bỏng và ǎn mòn nội tạng khác - Burns and corrosions of other internal tract Bỏng và ǎn mòn nhiều vùng cơ thể và chưa xác định (T-T) Burns and corrosions of multiple and unspecified body regions T Bỏng và ǎn mòn nhiều vùng cơ thể - Burns and corrosions of multiple body regions T Bỏng và ǎn mòn, vùng cơ thể chưa xác định - Burns and corrosions body region unspecified T Bỏng xếp loại tương ứng với mức độ bề mặt cơ thể bị tổn thương - Burns classcified according to extent of body surface involved T Ǎn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương - Corrosions classcified according to extent of body surface involved Tổn thương do cóng lạnh (T-T) Frostbite T Tổn thương nông do cóng lạnh - Superficial frostbite T Tổn thương do cóng lạnh với hoạt tử mô - Frostbite with tissue necrosis T Tổn thương do cóng lạnh tác động nhiều vùng cơ thể và chưa xác định -Frostbite involving multiple body regions and unspecified frostbite Nhiễm độc do thuốc, dược phẩm và các chất sinh học (T-T) Poisoning by drugs, medicaments and biological substances T Nhiễm độc do dùng kháng sinh toàn thân - Poisoning by systemic antibiotic T Nhiễm độc do chất chống nhiễm trùng và chống ký sinh trùng khác dùng toàn thân - Poisoning by other systemic anti-infectives and antiparasitics T Nhiễm độc do nội tiết và chất tổng hợp thay thế và chất đối kkháng, không xếp loại ở đâu - Poisoning by hormones and their synthetic substitutes and antagonists, NEC T Nhiễm độc do thuốc giảm đau không opioid, hạ nhiệt và chống thấp khớp - Poisoning by nonopioid analgesics , antipyretics and antirheumatics T Nhiễm độc do thuốc gây ngủ và gây ảo giác - Poisoning by narcotics and psychodysleptics (hallucinogenes) T Nhiễm độc do gây tê và khí trị liệu - Poisoning by anesthetics and therapeutic gases T Nhiễm độc do thuốc chống động kinh, an thần gây ngủ và chống hội chứng Parkinson - Poisoning by antiepileptic, sedative -hypnotic and antiparkinsonism drugs T Nhiễm độc do thuốc hướng tâm thần, không xếp loại ở nơi khác - Poisoning by psychotropic drugs NEC T Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu lên hệ thần kinh tự động - Poisoning by drugs primarily affecting the automatic nervous system T Nhiễm độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở phần khác - Poisoning by primarily systemic and haematological agents NEC T Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tim mạch - Poisoning by agents primarily affecting the cardiovascular system T Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu trên hệ thống tiêu hóa - Poisoning by agents primarily affecting the gastrointestinal system T Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn, cơ xương và hệ hô hấp - Poisoning by agents primarily acting on smooth and skeletal muscules and the respiratory system T Nhiễm độc do thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và rǎng - Poisoning by topical agents primarily affecting skin and mucous menbrane and ophtalmological, otorhinolaryngological and dental drugs T Nhiễm độc do thuốc lợi tiểu và các thuốc khác, chưa xác định, thuốc và chất sinh học - Poisoning by diuretics and other and unspecified drugs, medicaments and biological substances Tác dụng độc của chất chủ yếu không có nguồn gốc y học (T-T) Toxic effects of substances chiefly nonmedicinal as to source T Tác dụng độc của cồn - Toxic effect of alcohol T Tác dụng độc của dung môi hữu cơ - Toxic effect of organic solvents T Tác dụng độc của dẫn xuất halogen của hydrocarbon béo và thơm - Toxic effect of halogen derivatives of aliphatic and aromatic hydrocarbons T Tác dụng độc của chất ǎn mòn - Toxic effect of corrosive substances T Tác dụng độc của xà phòng và thuốc tẩy - Toxic effect of soaps and detergents T Tác dụng độc của kim loại - Toxic effect of metals T Tác dụng độc của chất vô cơ - Toxic effect of other inorganic substances T Tác dụng độc của carbon monoxid - Toxic effect of carbon monoxide T Tác dụng độc của khí khác, khói và hơi -Toxic effect of other gases, fumes and vapours T Tác dụng độc của thuốc trừ sâu - Toxic effect of pesticides T Tác dụng độc của các chất độc do ǎn đồ biển - Toxic effect of nocious substances eaten as seafood T Tác dụng độc của các chất độc do ǎn thực phẩm - Toxic effect of other noxious substances eaten as food T Tác dụng độc do tiếp xúc với động vật tiết nọc độc - Toxic effect of contact with venomous animals T Tác dụng độc do thực phẩm nhiễm aflatoxin và độc tố nấm khác - Toxic effect of aflatoxin and other mycotoxin food cotaminants T Tác dụng độc do chất khác và chưa xác định - Toxic effect of other and unspecified substances Tác dụng khác và chưa xác định của cǎn nguyên bên ngoài (T-T) Other and unspecified effects of external causes T Tác dụng chưa xác định của tia xạ - Unspecifieed effects of radiation T Tác dụng do nhiệt và ánh sáng - Effects of heat and light T Hạ nhiệt độ - Hypothermia T Tác dụng khác của hạ nhiệt độ- Other effects of reduced temperature T Tác động của áp lực không khí và áp lực nước - Effects of air pressure and water pressure T Ngạt thở - Asphyxiation T Tác động của các thiếu hụt khác - Effects of other deprivation T Hội chứng đối xử sai trái - Maltreatement syndromes T Tác động của cǎn nguyên bên ngoài - Effects of other external causes T Tác động phụ không xếp loại ở nơi khác -Adverse effects , NEC Một vài biến chứng sớm của chấn thương (T)-Certain early complications of trauma T Một vài biến chứng sớm của chấn thương, không xếp loại ở nơi khác - Certain early complication of trauma , NEC ( not elsewhere classified) Biến chứng của phẫu thuật và chǎm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác (T-T) Complications of surgical and medical care, NEC T Biến chứng huyết quản sau tiêm truyền, truyền máu và tiêm thuốc - Complications following infusion infusion trasfusion and therapeutic injection T Biến chứng của thủ thuật, không xếp loại ở nơi khác - Complications of procedures NEC T Biến chứng của các thiết bị nhân tạo của tim và huyết quản, cấy và ghép - Complications of cardiacand vascular prostthetic device implants and grafts T Biến chứng của thiết bị nhân tạo cơ quan tiết niệu sinh dục, cấy và ghép - Complications of genitourinary prosthetic devices implants and grafts T Biến chứng của thiết bị chỉnh hình bên trong, cấy và ghép - Complications of internal orthopaedic prosthetic devices implants and grafts T Biến chứng của các thiết bị nhân tạo bên trong khác, cấy và ghép - Complications of other internal prosthetic devices implants and grafts T Thất bại và thải bỏ ghép phủ tạng và tổ chức - Failure and rejection of transplanted organs and tissues T Biến chứng nối lại và cắt cụt - Complications peculiar to reattchement and amputation T Biến chứng khác của phẫu thuật và chǎm sóc y tế không xếp loại ở nơi khác - Other complications of surgical and medical care NEC Di chứng của tổn thương, của nhiễm độc và hậu quả khác của cǎn nguyên từ bên ngoài (T-T) Sequelae of injuries, of poisoning and other conseqances of external causes T Di chứng tổn thương đầu - Sequelae of injuries of haed T Di chứng tổn thương cổ và thân mình - Sequelae of injuries of neck and trunk T Di chứng tổn thương chi trên - Sequelae of injuries upper limb T Di chứng tổn thương chi dưới - Sequelae of injuries lower limb T Di chứng tổn thương và chưa xác định nhiều vùng cơ thể - Sequelae of injuries involving multiple and unspecified body regions T Di chứng bỏng, ǎn mòn và tổn thương do cóng lạnh - Sequelae of burns corrosions and frostbite T Di chứng nhiễm độc thuốc, dược phẩm và chất sinh học - Sequelae of poisoning by drugs medicaments and biological substances T Di chứng có tác động độc của chất nguồn chủ yếu không phải dược phẩm - Sequelae of toxic effects of substances chiefly nonmedicinal as to source T Di chứng do tác động khác và chưa xác định của cǎn nguyên từ bên ngoài - Sequelae of other and unspecified effects of external causes Tai nạn giao thông (V-V)- Transport accidents Người đi bộ bị thương trong tai nạn giao thông (V-V) - Pedestrian injuried in transport accident V NĐB bị thương do va chạm với xe đạp -Pedestrian injuried in collision with pedal cycle V NĐB bị thương do va chạm với môtô - bánh -Pedestrian injuried in collision with two-or tthree wheeled motor vehicle V NĐB bị thương do va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt, xe tải -Pedestrian injuried in collision with car, pick-up truck or van V NĐB bị thương do va chạm với xe tải hạng nặng và xe buýt -Pedestrian injuried in collision with heavy transport vehicle or bus V NĐB bị thương do va chạm với tầu hỏa, ô tô ray -Pedestrian injuried in collision with railway train or railway vehicle V NĐB bị thương do va chạm với xe không động cơ khác -Pedestrian injuried in collision with other nomotor vehicle V NĐB bị thương trong những tai nạn (TN) xe cộ khác không xác định -Pedestrian injuried in other and unspecified transport accidents Nguười đi xe đạp bị thương trong tai nạn giao thông (V-V) Peedal cyclist injuried in transport accident V Người đi xe đạp bị thương vì va chạm với người đi bộ hay súc vật -Pedal cyclist injuried in collision with pedestrian or animal V Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với người đạp xe đạp khác - Pedal cyclist injuried in collision with other pedal cyclist V Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với mô tô - bánh - Pedal cyclist injuried in collision with two-or three wheeled motor vehicle V Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu góp và xe tải - Pedal cyclist injuried in collision with car, pick-up truck or van V Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với xe tảihay xe buýt - Pedal cyclist injuried in collision with heavy transport vehicle or bus V Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Pedal cyclist injuried in collision with raiway train or railway or railway vehicle V Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác - Pedal cyclist injuried in collision with other nonmotor vehicle V Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Pedal cyclist injuried in collision with fixed or stationary object V Người đi xe đạp bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm - Pedal cyclist injuried in noncollision transport accident V Người đi xe đạp bị thương trong những tai nạn giao thông khác, không rõ đặc điểm - Pedal cyclist injuried in other and unspecified transport accident Người lái mô tô bị thương trong tai nạn giao thông (V-V) Motorcycle rider injuried in transport accident V Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật - Motorcyclistrider injuried in collision with pedestrian or animal V Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe đạp - Motorcyclistrider injuried in collision with pedal cycle V Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với mô tô - bánh - Motorcyclistrider injuried in collision with two or three-wheeled motor vehicle V Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt hay xe tải - Motorcyclistrider injuried in collision with car, pick-up truck or van V Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay xe buýt - Motorcyclistrider injuried in collision with heavy transport vehicle or bus V Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Motorcyclistrider injuried in collision with railway train or railway vehicle V Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác - Motorcyclistrider injuried in collision with other nonmotor vehicle V Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Motorcyclistrider injuried in collision with fixed or stationary object V Lái xe mô tô bị thương trong TNGT không có va chạm - Motorcyclistrider injuried in noncollision transport accident V Lái xe mô tô bị thương trong TNGT khác không rõ đặc điểm - Motorcyclistrider injuried in other and unspecified transport accident Người đi mô tô bánh bị thương trong tai nạn giao thông (V-V) Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in transport accideent V Người đi xe mô tô bánh bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with pedestrian or animal V Người đi xe mô tô bánh bị thương khi va chạm với xe đạp - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with pedal cycle V Người đi xe mô tô bánh bị thương khi va chạm với mô tô hay bánh - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with two or three wheeled motor vehicle V Người trên xe mô tô bánh bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt và xe tải - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with car pick-up truck or van V Người trên xe mô tô bánh bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay xe buýt - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with heavy trans. vehicle, bus V Người trên xe mô tô bánh bị thương khi va chạm với tầu hoả hây ô tô ray - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with railway train or rail vehicle V Người trên xe mô tô bánh bị thương khi va chạm với xe có động cơ khác - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision withother nonmotor vehicle V Người trên xe mô tô bánh bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with fixed or stationary object V Người trên xe mô tô bánh bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in noncollision transport accident V Người trên xe mô tô bánh bị thương trong tai nạn giao thông không khác không rõ đặc điểm - Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in other and unsp. trans. accident Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông (V-V) Car occupant injuried in transport accident V Người đi ô tô bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật - Car occupant injuried in collision with pedestrian or animal V Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe đạp - Car occupant injuried in collision with pedal cycle V Người đi ô tô bị thương khi va chạm với mô tô - bánh - Car occupant injuried in collision with - wheeled motovehicle V Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe ô tô, xe tải thu nhặt hay xe tải - Car occupant injuried in collision with car, pick-up truck or van V Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay xe buýt - Car occupant injuried in collision with heavy transport vehicle or bus V Người đi ô tô bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Car occupant injuried in collision with railway train or railway vehicle V Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác - Car occupant injuried in collision with other nonmotor vehicle V Người đi ô tô bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Car occupant injuried in collision with fixed or stationary V Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm - Car occupant injuried in noncollision transport accident V Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông khác và không rõ đặc điểm - Car occupant injuried in other and unspecified accidents Người đi xe tải thu góp hay xe tải (TTG-T) bị thương trong TNGT (V-V) Occupant of pick-up truck or van injuried in transport accident V Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với người đi bộ hay súc vật - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with pedestrian or van V Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe đạp - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with pedal cycle V Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với môtô - bánh - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with - wheeled motor vehicle V Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với ô tô, TTG-T - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with car pick-up truck or van V Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe tải nặng hay xe buýt - Occupant of pick-up truckor van injuried in collision with heavy transport vehicle or bus V Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with railway train or railway vehicle V Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe không động cơ khác - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with other nonmotor vehicle V Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Occupant of pick-up truck or van injuried in collision with fixed or stationary object V Người trên xe TTG-T bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm - Occupant of pick-up truck or van injuried in noncollision transport accident V Người trên xe TTG-T bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ đặc điểm - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with van injuried in other or unspecified transport accident Người trên xe tải nặng (XTN) trong tai nạn giao thông (V-V) Occupant of heavytransport vehicle injuried in transport accident V Người trên XTN bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with pedestrian or animal V Người trên XTN bị thương khi va chạm với xe đạp - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with pedal cycle V Người trên XTN bị thương khi va chạm với môtô - bánh - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with - wheeled motor vehicle V Người trên XTN bị thương khi va chạm với ô tô, TTG-T - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with car pick-up truck or van V Người trên XTN bị thương khi va chạm với XTN hay xe buýt - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with heavy transport vehicle or bus V Người trên XTN bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with railway train, railway vehicle V Người trên XTN bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with other nonmotor vehicle V Người trên XTN bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with fixed or stationary object V Người trên XTN bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm - Occupant of heavy transport vehicle injuried in noncollision transport accident V Người trên XTN bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ đặc điểm - Occupant of heavy transport vehicle injuried in other and unspecified transport accident Người trên xe buýt (B) bị tai nạn giao thông (V-V) Bus occupant injuried in transport accident V Người trên xe B bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật - Bus occupant injuried in collision with pedestrian or animal V Người trên xe B bị thương khi va chạm với xe đạp - Bus occupant injuried in collision with pedal cycle V Người trên xe B bị thương khi va chạm với môtô - bánh - Bus occupant injuried in collision with - motorvehicle V Người trên xe B bị thương khi va chạm với ô tô, TTG-T - Bus occupant injuried in collision with car pick-up truck or van V Người trên xe B bị thương khi va chạm với XTN hay xe buýt - Bus occupant injuried in collision with heavy transport vehicle or bus V Người trên xe B bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Bus occupant injuried in collision with railway train or railway vehicle V Người trên xe B bị thương khi va chạm với xe không có động cơ khác - Bus occupant injuried in collision with other nonmotor vehicle V Người trên xe B bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Bus occupant injuried in collision with fixed or stationary object V Người trên xe B bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm - Bus occupant injuried in noncollision transport accident V Người trên xe B bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ đặc điểm - Bus occupant injuried in other and unspecified transport accidents Tai nạn giao thông khác trên mặt đất (V-V) Other land transport accident V Người cưỡi súc vật hoặc đi xe súc vật kéo bị thương trong tai nạn giao thông - Animal rider or occupant of animal drawn vehicle injuried in transport accident V Người đi tầu hỏa hay ô tô ray bị thương trong tai nạn ghiao thông - Occupant of railwaytrain or railway vehicle injuried in transport accident V Người dùng xe điện bị thương trong tai nạn giao thông - Occupant of streetcar injuried in transport accident V Người đi xe đặc biệt sử dụng trong khuôn viên công nghiệp bị thương trong tai nạn giao thông - Occupant of special vehicle mainly used on industrial premises injuried in transport accident V Người đi xe đặc biệt sử dụng trong nông nghiệp bị thương trong tai nạn giao thông - Occupant of special vehicle mainly used in argriculture injuried in transport accident V Người đi xe đặc chủng xây dựng bị thương trong tai nạn giao thông - Occupant of special construction vehicle injuried in transport accident V Người đi xe đặc chủng mọi địa hình hay xe có động cơ khác thiết kế nguyên thủy cho sử dụng ngoài quốc lộ bị thương trong tai nạn giao thông - Occupant of special all-terrain or other motorvehicle designed primary for off-road use, injuried in transport accident V Tai nạn xe cộ có biết đặc điểm nhưng không biết hình thức vận tải của nạn nhân - Traffic accident of specific type but victim's mode of transport unknown V tai nạn không phải xe cộ có biết loại nhưng không biết phương tiện giao thông của nạn nhân - Nontraffic accident of specified type but victim's mode of transport unknown V Tai nạn xe có hay không có động cơ không biết loại xe - Motor or nonmotor vehicle accident type of unspecified Tai nạn giao thông đường thủy (V-V) - Water transport accidents V Tai nạn đường thủy gây ngã xuống nước, ngập nước - Accident to watercraft causing drowning and submersion V Tai nạn phương tiện giao thông thủy gây thương tổn khác - Accident to watercraft causing other injuried V Ngã xuống nước hay ngập nước liên quan đến giao thông thủy không có tai nạn do phương tiện thuỷ - Water transport related drowning and submersion without accident to watercraft V Tai nạn phương tiện thủy không có tai nạn của phương tiện, không gây ngã xuống nước hay ngập nước - Accident on board watercraft without accident to watercraft, not causing drowning and submersion V Các tai nạn giao thông không rõ đặc điểm khác - Other and unspecified watertransport accident Tai nạn giao thông hàng không và vũ trụ (V-V) - Air and space transport accident V Tai nạn do phương tiện bay có động cơ gây tổn thương cho người đi - Accident to powered aircraft causing injury occupant V Tai nạn của phương tiện bay không động cơ làm bị thương người trên tàu - Accident to nonpowered aircraft causing injury occupant V Các tai nạn phương tiện bay khác có biết đặc điểm - Other specified air transport accident Tai nạn giao thông không rõ đặc điểm khác (V-V) -Other and unspecified transport accidents V Các tai nạn giao thông khác - Other specified transport accident V Tai nạn giao thông không rõ đặc điểm - Unspecified transport accident Các nguyên nhân bên ngoài khác của tai nạn chấn thương (W-X) Other external cause of accidental injuries injuries Ngã (W-W) Falls W Ngã trên cùng một mặt bằng liên quan đến bǎng tuyết -Fall on same level involving ice and snow W trượt, vấp và lộn nhào - Fall on same level from slipping, stumbling W Ngã liên quan đến trượt bǎng, ski, trượt patanh hay trên thanh trượt - Fall involving ice-skates skis, roller skates or skate boards W Ngã trên cùng một mặt bằng do va chạm với, bị đẩy bới người khác - Other faall on same level due to collision with or pushing by another person W Ngã khi đang được người khác bế - Fall while being carried level or supported by other person W Ngã liên quan đến ghế xe đẩy - Fall involving wheelchair W Ngã liên quan đến giường - Fall involving bed W Ngã ghế - Fall involving chair W đạc khác - Fall involving other funiture W Ngã liên quan đến đồ chơi ở sân - Fall involving playground equipment W Ngã lên và từ bậc thang, bậc thềm - Fall on and from stairs and steps W Ngã trên và từ thang - Fall on and from ladder W Ngã trên và từ giàn giáo - Fall on and from scaffolding W Ngã từ, ra ngoài hay qua nhà, kiến trúc - Fall from out of or through building or structure W Ngã cây -Fall from tree W Ngã vách đá -Fall from cliff W Nhẩy lao đầu hay nhẩy xuống nước gây chấn thương khác ngã xuống nước hay ngập nước - Diving or jumping into water causing injury other than drowning or submersion W Ngã từ một mức này đến một mức khác - Other fall from one level to another W Ngã khác cùng mức - Other fall on same level W Ngã không rõ đặc điểm - Unspecified fall Tác dụng của lực cơ học bất động (W-W) Exposure to inanimate mechanical forces W Bị tác động của vật ném, tung hay đang rơi - Struck by thown, projected or falling object W Va phải hay bị đập bởi dụng cụ thể thao - Stricking against or struck by sport equipment W Tai nạn do các vật khác đập trở lại - Stricking against or struck by otherobjects W Bị bắt, kẹp, ép hay cấu trong hay giữa các vật - Caught , cruched jammed or pinched in or between object W Tiếp xúc với dụng cụ nâng, truyền không được xếp loại ở nơi khác - Contact with lifting and transmission device NEC W Tiếp xúc với kính nhọn - Contact with sharp glass W Tiếp xúc với dao, kiếm, dao gǎm - Contact with knife sword or dagger W Tiếp xúc với dụng cụ thủ công không động cơ -Contact with nonpowered and tool W Tiếp xúc với máy xén cỏ -Contact with powered lawnnower W Tiếp xúc với dụng cụ thủ công có động cơ khác và máy nội trợ - Contact with other powered hand tools and houshold machinery W Tiếp xúc với máy nông nghiệp - Contact with argricultural machinery W Tiếp xúc với máy khác không rõ đặc điểm - Contact with other machinery W Đạn súng tay - Handgun discharge W Đạn súng có rãnh xoắn, súng ngắn, súng dài - Rifle, shortgun, and largerfirearm discharge W Đạn súng tay khác không rõ đặc điểm - Discharge from other and unspecified firearms W Nổ vỡ bình hơi nước - Explosion and rupture of boiler W Nổ vỡ bình ga - Explosion and rupture of gasecylinder W Nổ và vỡ lốp, ống dẫn hay vòi có điều hòa áp lực - Explosion and rupture of pressurized type pipe or hose W Nổ và vỡ các dụng cụ khác không rõ đặc điểm có điều hòa áp lực - Explosion and rupture of other specified pressurized device W Nổ pháo hoa - Discharge of firework W Nổ vật tư khác - Explosion of other materials W Bị ảnh hưởng bởi tia áp lực cao - Exposure to high pressure jet W ảnh hưởng tiếng ồn - Explosure to noise W ảnh hưởng độ rung - Explosure to vibriation W Dị vật vào trong hay đi qua mắt hoặc các lỗ tự nhiên - Foreign body entering into or through eye or natural orifice W Dị vật vào qua da - Foreign body or object entering though skin W Bị ảnh hưởng của lực cơ học bất động khác không rõ đặc điểm - Exposure to other and unspecified inanimate machanic force ảnh hưởng của lực cơ học chuyển động (W-W)-Exposure to inanimate machanic force W Bị người khác đập đánh, đá, vặn, cắn, cào - Hit , struck, kicked, twisted, biten or scartched by another person W Bị người khác đánh đánh lại hay húc vào - Stricking against or bumped into by another W Bị đám đông hay đám người chạy tán loạn ép, đẩy hay dẫm lên - Crushed pushed and steped on by crowd or human stampede W Chuột cắn - Bitten by rat W Bị chó cắn, đả thương - Bitten or struck by dog W Cắn, đả thương do loài động vật có vú khác - Bitten or struck by other animals W Tiếp xúc với động vật có vú ở dưới nước - Contact with marine animal W Bị côn trùng không có nọc và các loài tiết túc không có nọc độc cắn hay đốt - Contactor stung by nonvenomous insect and other nonvenomous arthropods W Bị cá sấu, cá sấu Mỹ cắn hay đả thương - Bitten or struck by crocodile or alligator W Bị loài bò sát khác cắn hay kẹp - Bitten or struck by other reptiles W Tiếp xúc với các cây gai, gai, lá nhọn -Contact with plant thorns and sharp leaves W Bị ảnh hưởng của lực cơ học không xác định do chuyển động - Exposure to other and unspecified animate mechanical force Tai nạn ngã xuống nước và ngập nước (NXN-NN) (W-W)- Accident drowning and submersion W NXN-NN khi ở trong bồn tắm - Drowning and submersion while in bath-tub W NXN-NN sau khi ngã vào bồn tắm - Drowning and submersion following fall into bath-tub W NXN-NN khi ở bể bơi - Drowning and submersion while in swimming pool W NXN-NN sau khi ngã vào bể bơi - Drowning and submersion fall into swimming -pool W NXN-NN ở trong nước tự nhiên - Drowning and submersion while in naturalwater into natural water W NXN-NN sau khi ngã xuống nước tự nhiên - Drowning and submersion following fall into natural water W NXN-NN khác có rõ đặc điểm - Other specified drowning and submersion W NXN-NN không rõ đặc điểm - Unspecified drowning and submersion Các tai nạn đe doạ thở khác (W-W) - Other accident threats to breathing W Tai nạn ngạt thở, nghẹt thở trên giường - Accident suffocation and strangulation in bed W Tai nạn treo và thắt nghẹt khác - Other accident hanging and strangulation W Đe doạ thở do sụt đất, đất rơi và các chất khác - Threat to breathing due to cave in falling earth and other substances W Hít phải các chất chứa trong dạ dầy - Inhalation of gastric contents W Hít và nuốt thức ǎn gây tắc đường hô hấp - Inhalation and ingestion of of foot causing obstruction of respiratory tract W Hít và nuốt vật khác gây tắc đường hô hấp - Inhalation and ingestion of other objects causing obstruction of respiratory tract W Bị nhốt, mắc bẫy trong môi trường oxy thấp - Confined to or trapped in a low oxygen environment W Các đe doạ thở khác, biết đặc điểm - Other specified threaths to breathing W Đe doạ thở không rõ đặc điểm - Unspecified threat to breathing Phơi nhiễm dòng điện, phóng xạ và nhiệt độ áp lực không khí bao quanh quá mức (W-W) Exposure to electric current radiation and extreme ambian air temperature and pressure W Phơi nhiễm dây tải điện - Exposure to electric transmission lines W Phơi nhiễm dòng điện biết rõ đặc điểm khác - Exposure to other specified electric current W Phơi nhiễm dòng điện không rõ đặc điểm - Exposure to unspecified elctric current W Phơi nhiễm tia xạ ion hóa - Exposure to ionizing radiation W Phơi nhiễm ánh sáng nhìn thấy nhân tạo và ánh sáng cực tím - Exposure to man-made visible and ultraviolet light W Phơi nhiễm tia xạ ion hoá khác - Exposure to other nonionizing radiation W Phơi nhiễm tia xạ không rõ đặc điểm - Exposure to unspecified type of radiation W Phơi nhiễm nhiệt độ nhân tạo cao quá mức - Exposure to excessive heat of manmade origin W Phơi nhiễm nhiệt độ nhân tạo lạnh quá mức - Exposure to excessive cold of manmade origin W Phơi nhiễm không khí cao áp, hạ áp và thay đổi áp lực - Exposure to to high and low air pressure and changes in air pressure W Phơi nhiễm các môi trường nhân tạo khác không rõ đặc điểm - Exposure to other and unspecified man-made environmental factors Phơi nhiễm khói, cháy , lửa (X-X) - Exposure to smoke, fire and flames X Phơi nhiễm cháy kiểm soát được ở toà nhà hay cấu trúc - Exposure to uncontrolled uncontrolled fire in building or strucure X Phơi nhiễm cháy không kiểm soát được ở toà nhà hay cấu trúc -Exposure to uncontrolled fire not in building and structure X Phơi nhiễm cháy nàh hay cấu trúc kiểm soát được - Exposure to controlled fire in building or structure X Phơi nhiễm cháy kiểm soát được không phải ở nhà hay cấu trúc -Exposure to controlled fire not in building or structure X Phơi nhiễm của vật rất dễ cháy - Exposure to ignition of nightwear flamable material X Phơi nhiễm quần áo ngủ cháy hay nóng chảy - Exposure to ignition or malting of hightly flamable material X Phơi nhiễm quần áo hay dụng cụ bốc cháy hay nóng chảy - Exposure to ignition and melting of other clothing and apparel X Phơi nhiễm khói, cháy và lửa rõ đặc điểm khác - Expresure to other specified smoke fire, flames X Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ đặc điểm - Exposure to unspecified smoke, fire, flames Tiếp xúc với nhiệt và chất nóng (X-X)-Contact with heat and hot X Tiếp xúc với đồ uống, thức ǎn, mỡ và dầu ǎn nóng -Contact with hot drinks food fats and cooking oils X Tiếp xúc với nước máy nóng - Contact with hot tap-water X Tiếp xúc với chất lỏng nóng khác - Contact with other hot fluids X Tiếp xúc với hơi nước sôi và hơi nước nóng - Contact withsteam and hot vapours X Tiếp xúc với không khí nóng, chất hơi nóng - Contact with hot air and gases X Tiếp xúc với vật dụng trong nhà nóng - Contact withhot household appliances X Tiếp xúc với dụng cụ làm nóng, lò sưởi, ống dẫn - Contact with hot heating appliances radiators and pipes X Tiếp xúc với máy, dụng cụ nóng -Contact with hot engimes machinery and tools X Tiếp xúc với kim loại nóng khác - Contact with other hot metals X Tiếp xúc với các vật làm nóng và chất nóng khác không rõ đặc điểm - Contact with other, unspe. heat and hot substances Tiếp xúc với cây và súc vật có độc (X-X) Contact with venomous animals and plants X Tiếp xúc với rắn độc và thằn lằn - Contact with venomous snakes and lizards X Tiếp xúc với nhện độc - Contact with venomous spiders X Tiếp xúc với bò cạp - Contact with scorpions X Tiếp xúc với các loại ong - Contact with hornets waps and bees X Tiếp xúc với các loại rết - Contact with centipedes an and venomous milipedes X Tiếp xúc với các loại tiết túc có nọc độc, biết rõ đặc điểm - Contact with other specifiedvenomous arthropods X Tiếp xúc với súc vật và cây độc dưới nước - Contact with venomous marine animals and plants X Tiếp xúc với súc vật có nọc độc khác, biết rõ đặc điểm - Contact with other specified venomous animals X Tiếp xúc với cây độc khác, biết rõ đặc điểm - Contact with other specified venomous plants X Tiếp xúc với súc vật và cây độc không rõ đặc điểm - Contact with unspecified venomous animals and plants Phơi nhiễm lực thiên nhiên (X-X)- Exposure to forces of nature X Phơi nhiễm nhiệt thiên nhiên quá mức - Exposure to excessive natural heat X Phơi nhiễm lạnh thiên nhiên quá mức - Exposure to excessive natural cold X Phơi nhiễm nắng - Exposure to sunlight X Nạn nhân của chớp -Victim of lightning X Nạn nhân động đất -Victim of earthquake X Nạn nhân núi lửa phun -Victim of volcanic eruption X Nạn nhân tuyết lở , đất trượt hoặc các chuyển động khác của đất - Victim of avalanche, landslide and other earth movements X Nạn nhân của bão lớn - Victim of cataclysmic storm X Nạn nhân của lụt -Victim of flood X Phơi nhiễm các lực thiên nhiên khác không rõ đặc điểm - Exposure of other and unspecified forces of nature TNgộ độc và phơi nhiễm chất độc (X-X) Accident poisoning by and exposure to noxious substances X Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc giảm đau không có thuốc phiện, hạ nhiệt và chống thấp khớp - Accident poisoning by and exposure to nonopioid analgesics antipyretics antirheumatics X Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc chống động kinh, an thần-gây ngủ, chống parkinson, tâm thần không được xếp loại ở nơi khác - Accident poisoning by and exposure toantiepileptic sedative hypnotic antiparkinsonism and psychotropic drugs , NEC X Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc ngủ và thuốc hưng thần (sinh hoang tưởng) không được xếp loại ở nơi khác - Accident poisoning by and exposure to narcotic and psychodyslleptic, NEC X Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc tác động trên hệ thống thần kinh tự động -Accident poisoning by and exposure to other drugs and acting on the automatic nervous system X Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với các thuốc và sinh chất không rõ đặc điểm - Accident poisoning by and exposure to other and unspecified drugs, medicaments and biological substances X Tai nạn ngộ độc và phơi nhiễm rượu - Accident poisoning by and exposure to alcohol X Tai nạn ngộ độc và phơi nhiễm dung môi hữu cơ và hydrocarbon halogen và các hơi của chúng - Accident poisoning by and exposure to organic solvents and halogenated hydrocarbons and their vapours X Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các khí và hơi khác -Accident poisoning by and exposure to other gases X Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các chất diệt súc vật có hại - Accident poisoning by and exposure to pesticides X Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các chất hóa học và chất có hại khác không rõ đặc điểm - Accident poisoning by and exposure to other and unspecified chemicals and noxious substances Cố gắng quá mức, du lịch, thiếu thốn (X-X)-Overexertion travel and privation X Cố gắng quá mức và những động tác nặng nhọc hoặc lặp đi lặp lại - Overexertion strenous or repetitive movement X Du lịch và vận động -Travel and motion X ở lâu trong môi trường không trọng lượng - Prolonged stay in weightless environment X Thiếu thức ǎn - Lack of food X Thiếu nước - Lack of water X Thiếu thốn không rõ đặc điểm - Unspecified privation Tai nạn do phơi nhiễm các yếu tố khác không xác định đặc điểm (X-X) Accident exposure to other and unspecified factors X Phơi nhiễm các yếu tố khác có biết đặc điểm - Exposure to other unspecified factors X Phơi nhiễm các yếu tố khác không rõ đặc điểm - Exposure to unspecified factor Cố tình tự hại (X-X) Intentional sel-harm X Cố ý tự đầu độc bằng và phơi nhiễm chất giảm đau hạ sốt và chống thấp khớp không có thuốc phiện - Intentional self-poisoning by and exposure to nonopioid analgesics antipyretics, antirheumatics X Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc chống động kinh, an thần-gây ngủ, chống parkinson và thuốc tâm thần, không được xếp loại nơi khác - Intentional self-poisoning by and exposure to antiepileptic sedative hypnotic , antiparkinsonism and psychotropic drugs , NEC X Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc mê và hưng phấn tâm thần (gây hoang tưởng) không được xếp loại nơi khác - Intentional self poisoning by and exposure to narcotics, psychodysleptics (hallucinogens) NEC X Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc tác động trên hệ thống thần kinh tự động -Intentional self-poisoning by exposure to other drugs acting on the automatic nervous system X Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm các thuốc và sinh chất không rõ đặc điểm khác - Intentional self-poisoning by and exposure to exposure to and unspecified drugs , medicaments , biological substances X Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm rượu- Intentional self -poisoning by and exposure to alcohol X Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm dung môi hữu cơ, hydrocarbon halogen và hơi của chúng - Intention self poisoning by and exposure to organic solvents and hallogenated hydrocarbons and their vapours X Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm các khí và hơi khác - Intentional self-poisoning by and exposure to other gases and vapours X Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm chất diệt súc vật - Intentional self-poisoning by and exposure to pesticides X Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm các hoá chất và chất có hại khác không rõ đặc điểm - Intentional self-poisoning by and exposure to other and unspecified chemicals and noxious substance X Cố tình tự hại bằng treo, làm nghẹt và ngạt thở - Intentional self-harm byhanging , strangulation, suffocation X Cố tình tự hại bằng nhảy xuống nước, trầm mình dưới nước - Intentional self-harm by drowning and submertion X Cố tình tự hại bằng đạn súng ngắn - Intentional self-harm by handgun discharge X Cố tình tự hại bằng súng, súng dài hơn - Intentional self-harm by rifle , shortgun larger firearm discharge X Cố tình tự hại bằng súng khác, không rõ đặc điểm - Intentional self-harm by other, unspecified firearm discharge X Cố tình tự hại bằng chất nổ - Intentional self-poisoning by and exposure to X Cố tình tự hại bằng khói, cháy, lửa - Intentional self-harm by smoke fire, flames X Cố tình tự hại bằng hơi nước, hơi nóng và vật nóng - Intentional self-harm steam hot vapours and hot object X Cố tình tự hại bằng vật nhọn - Intentional self-harm by sharp object X Cố tình tự hại bằng vật tầy - Intentional self-harm by blunt object X Cố tình tự hại bằng nhẩy từ chỗ cao - Intentional self-harm by jumping from a high place X Cố tình tự hại bằng nhẩy hoặc nằm trước vật đang chuyển động -Intentional self-harm by jumping or lying before moving object X Cố tình tự hại bằng đâm xe động cơ -Intentional self-harm by crashing of motor vehicle X Cố tình tự hại bằng các phương tiện khác có biết đặc điểm - Intentional self-harm by other specified means X Cố tình tự hại bằng các phương tiện khác không biết đặc điểm - Intentional self-harm by unspecified means Tấn công (X-Y)- Assault X Tấn công bằng thuốc, dược chất và chất sinh học -Assault by drugs , medicaments and biological substance X Tấn công bằng chất ǎn da - Assault by corrosive substance X Tấn công bằng chất diệt súc vật - Assault by pesticides X Tấn công bằng các khí và hơi nước - Assault by gases and vapours X Tấn công bằng hoá chất hay chất có hại khác biết rõ đặc điểm - Assault by other specified chemical and noxious substance X Tấn công bằng hoá chất hay chất có hại khác không rõ đặc điểm - Assault by unspecified chemical and or noxious substance X Tấn công bằng treo, làm nghẹt, ngạt thở - Assault by hanging, strangulation, suffocation X Tấn công bằng bỏ xuống nước, làm ngập nước - Assault by droning and submersion X Tấn công bằng đạn súng tay - Assault by handgun dischage X Tấn công bằng đạn súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn - Assault by rifle shortgun and larger firearm discharge X Tấn công bằng súng khác và không rõ đặc điểm - Assault by other and unspecified firearm discharge X Tấn công bằng các chất nổ - Assault by explosive material X Tấn công bằng khói, cháy và lửa - Assault by smoke ,fire and flames X Tấn công bằng hơi nước, hơi nước nóng và vật nóng - Assault by steam,hot vapours, hot object X Tấn công bằng vật nhọn, sắc - Assault by sharp object Y Tấn công bằng các vật tù - Assault by blunt object Y Tấn công bằng đẩy từ trên cao - Assault by pushing from high place Y Tấn công bằng đẩy hay đặt nạn nhân trước vật đang chuyển động - Assault by pushing or placing victim before moving object Y Tấn công bằng đâm xe động cơ - Assault by crashing of motor vehicle Y Tấn công bằng sức cơ thể - Assault by bodily force Y Tấn công tình dục bằng sức người - Sexual assault by bodily force Y Cẩu thả hay bỏ rơi - Neglect and abandonement Y Các hội chứng hành hạ khác - Other maltreatment syndromes Y Tấn công bằng phương tiện khác, biết đặc điểm - Assault byother specified means Y Tấn công bằng phương tiện không rõ đặc điểm - Assault by unspecified means Biến cố không rõ ý đồ (Y-Y)- Event of undetermined intent Y Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống thấp khớp không có thuốc phiện, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to nonopioid analgesics ,antipyretics undeterminated intent Y Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc chống động kinh, an thần-gây ngủ, chống parkinson và hướng thần, không được xếp loại ở chỗ khác, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to antiepileptic , sedative -hypnotic antiparkinsonism and psychotropic drugs NEC undetermined intent Y Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc mê và thuốc làm hưng phấn tinh thần (sinh hoang tưởng) không được xếp loại ở chỗ khác, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to narcotics and psychodysleptics (hallucinogens), NEC, undetermined intent Y Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc tác động trên hệ thần kinh tự động, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to other drugs acting on the automatic nervous system Y Ngộ độc và phơi nhiễm các thuốc và sinh chất khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to other and unspecified drugs medicament and biological substances undetermined intent Y Ngộ độc và phơi nhiễm rượu không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to alcohol undetermined undetermined intent Y Ngộ độc và phơi nhiễm các dung môi hữu cơ và hydrocarbon sinh halogen và các hơi của chúng, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to organic solvents and halogenated hydrocarbons and their vapours undetermined intent Y Ngộ độc và phơi nhiễm các khí và hơi khác không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to other gases and vapours undetermined Y Ngộ độc và phơi nhiễm chất diệt súc vật, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to pestcides undetermined intent Y Ngộ độc và phơi nhiễm với hoá chất và chất có hại khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to other and unspecified chemicals and noxious substances undetermined intent Y Treo, làm nghẹt, làm ngạt, không rõ ý đồ - Hanging stragulation and suffocation undetermined intent Y Ngã xuống nước, ngập nước không rõ ý đồ - Drowning and submertion undetermined intent Y Đạn súng tay không rõ ý đồ - Handgun discharge undetermined intent Y Đạn súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn không rõ ý đồ - Rifle, shortgun and larger firearm discharge undetermined intent Y Đạn của súng khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ - Other and unspecified firearm discharge undetermined intent Y Tiếp xúc chất nổ không rõ ý đồ - Contact with explosive material undet. intent undetermined intent Y Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ ý đồ - Exposure to smoke fire and flames undetermined intent Y Phơi nhiễm hơi nước, hơi nước nóng và vật nóng, không rõ ý đồ - Contact with steam hot vapours, hot objects, undetermined intent (U.I) Y Tiếp xúc vật sắc nhọn không rõ ý đồ - Contact with sharp object undetermined intent Y Tiếp xúc vật tầy, không rõ ý đồ - Contact with blunt object U.I Y Ngã, nhẩy hay bị đẩy từ trên cao không rõ ý đồ - Falling, jumping, pushed from a high place UI Y Ngã, nằm hoặc chạy trước hay chạy vào các vật đang chuyển động không rõ ý đồ - Falling lying or running before or into moving object Y Bị ô tô cán không rõ ý đồ - Crashing of motor vehicle U.I Y Các biến cố khác biết rõ đặc điểm, không rõ ý đồ - Other specified events U.I Y Biến cố khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ - Unspecified events UI Can thiệp hợp pháp và hành động chiến tranh (Y-Y) Legal intervention and operation of war Y Can thiệp hợp pháp - Legal intervention Y Hành động trong chiến tranh - Operation of war Biến chứng của chǎm sóc nội - ngoại khoa (Y-Y) Complications of medical and surgical care Tai biến của thuốc và các chất sinh học trong điều trị (Y-Y) Drugs, medicament s and biological substances causing adverse effects in therapeutic use Y Kháng sinh toàn thân - Systemic antibiotics Y Các loại kháng khuẩn và ký sinh vật, đường toàn thân - Other systemic antiinfective and antiparasitics Y Nội tiết tố và các chế phẩm tổng hợp của nó và thuốc đối kháng, không được xếp loại chỗ khác - Hormones and their systemic substitutes and antagonists, NEC Y Chất tác dụng toàn thân trước tiên - Primarily systemic agents Y Chất tác dụng trước tiên lên các thành phần của máu - Agents primarily affecting blood constituents Y Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm - Analgesics, antipyretics, antiinflamatory drugs Y Thuốc chống động kinh và Parkinson - Antiepileptic, antiparkinsonism drugs Y Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng - Sedative hypnotic, antianxiety drugs Y Khí gây mê và điều trị -Anesthetics and therapeutic gases Y Thuốc hướng thần không được xếp loại ở nơi khác - Psycotropic drugs NEC Y Kích thích hệ thần kinh trung ương không được xếp loại ở nơi khác - Central nervous system stimulants NEC Y Thuốc tác dụng trước trên hệ thần kinh tự động - Drugs primarily affecting the automatic nervous system Y Thuốc tác dụng trước hết trên hệ tim mạch - Agent primarily affecting the cardiovascular system Y Thuốc tác dụng trước hết trên hệ tiêu hóa - Agent primarily affecting the gastrointestinal system Y Thuốc tác dụng trước hết lên cân bằng nước và chuyển hóa chất khoáng và acid uric - Agent primarily affecting water-balanceand mineral and uric acid metabolicsm Y Thuốc tác dụng trước hết lên cơ trơn, cơ vân và hệ hô hấp - Agent primarily acting on smooth and skeletal muscules and the respiratory system Y Tác dụng tại chỗ, trước hết lên da và niêm mạc và thuốc mắt, tai mũi họng và rǎng - Topical agents primarily affecting skins and mucous membrane and ophtalmological otorhinolaryngological and dental drugs Y Thuốc và dược chất khác không rõ đặc điểm - Other and unspecified drugs and medicaments Y Vaccin vi khuẩn - Bacterial vaccines Y Các vaccin và sinh chất khác, không rõ đặc điểm - Other and unspecified vaccines and biological drugs Rủi ro của bệnh nhân trong điều trị nội ngoại khoa (Y-Y) Misadventures to patients during surgical and medical care Y Không cố ý cắt, chọc, làm thủng, chảy máu trong khi khám nội, ngoại khoa - Unintentional cut, puncture perforation or haemorrhage during surgical and medical care Y Dị vật nhỡ để quên trong cơ thể khi chǎm sóc nội, ngoại khoa - Foreign object accidentally left in body during surgical and medical care YKhông đảm bảo vô trùng trong chǎm sóc nội, ngoại khoa - Failure of sterile precausions during surgical and medical care Y Không đảm bảo liều lượng trong chǎm sóc nội, ngoại khoa - Failure in dosage during surgical and medical care Y Chất liệu y tế hay sinh học lây nhiễm - Contaminated medical or biological substances Y Các rủi ro khác trong chǎm sóc nội, ngoại khoa -Other misadventures during sur. medical care Y Không thực hiện chǎm sóc nội và ngoại khoa - Nonadministration of surgical and medical care Y Rủi ro không rõ đặc điểm trong chǎm sóc nội, ngoại khoa - Unspecified misadventure during surgical and medical care Dụng cụ y tế kết hợp với tai biến trong khi dùng để chẩn đoán và điều trị (Y-Y) Medical devices associated with adverse incidents in diagnostic and therapeutic use Y Dụng cụ gây mê kết hợp với tai biến - Anesthesiology device associated with adverse incidents Y Dụng cụ tim mạch kết hợp với tai biến - Cardiovasular device associated adverse incidents Y Dụng cụ tai mũi họng kết hợp với tai biến - Otorhinolaryngoly device associated with adverse incidents Y Dụng cụ tiêu hóa, tiết niệu kết hợp với tai biến - Gastroenterology and urology device associated with adverse incidents Y Dụng cụ dùng cá nhân và ở bệnh viện đa khoa kết hợp với tai biến - General hospital and personal use device associated with adverse incidents Y Dụng cụ thần kinh kết hợp với tai biến - Neurological devices associated with adverse incidents Y Dụng cụ sản phụ khoa kết hợp với tai biến - Obstetric and gynecological devices associated with adverse incidents Y Dụng cụ mắt kết hợp với tai biến -Ophtalmic device associated with adverse incidents Y Dụng cụ điện quang kết hợp với tai biến- Radiological device associated with adverse incidents Y Dụng cụ chỉnh hình kết hợp với tai biến- Orthopaedic device associated with adverse incidents Y Dụng cụ y tế kết hợp với tai biến-Physical medicine device associated with adverse incidents Y Dụng cụ phẫu thuật chung và tạo hình kết hợp với tai biến - General and plastic surgery device with adverse incidents Y Dụng cụ khác và không rõ đặc điểm kết hợp với tai biến - Other and unspecified device associated with adverse incidents Thủ thuật nội hay ngoại khoa là nguyên nhân của phản ứng bất thường của bệnh nhân hay biến chứng sau này, mà không nêu ra là rủi to trong khi tiến hành thủ thuật (Y-Y) Surgical and other medical procedures as the cause of abnormal reaction of the patient, or of later complication, without mention of misadventure at the time of the procedure Y Phẫu thuật và các thủ thuật ngoại khoa khác là nguyên nhân của phản ứng bất thường của bệnh nhân hay biến chứng sau này, không nêu rủi ro trong lúc tiến hành thủ thuật - Surgical operation and other surgical procedures as the cause of abnormal reaction of the patient, or later complication without mentionof misadventure at the time procedure Y Các thủ thuật nội khoa khác là nguyên nhân của phản ứng bất thường ở bệnh nhân hay biến chứng sau này, mà không nêu rõ vấn đề rủi ro trong lúc tiến hành thủ thuật - Other medical procedures as the cause of abnormal reaction of the patient or later complication without mention of misadventure at the time of procedure Di chứng của nguyên nhân bên ngoài của bệnh lý và tử vong (Y-Y) Sequelae of external causes of morbidity and mortality Y Di chứng của tai nạn giao thông - Sequlae of transport accidentd Y Di chứng của các tai nạn khác - Sequlae of other accidents Y Di chứng của cố ý tự hại, tấn công hay biến cố không rõ đặc điểm - Sequlae of international self-harm assault and events of undetermined intent Y Di chứng của chǎm sóc nội ngoại khoa như là nguyên nhân bên ngoài - Sequlae of surgical and medical care as external cause Y Di chứng của các nguyên nhân bên ngoài khác - Sequlae of other external cause Các yếu tố phụ liên quan đến các nguyên nhân bệnh lý và tử vong sắp xếp ở nơi khác (Y-Y) Supplementary factors related to cause of morbidity classified elswhere Y Bằng chứng có sự tham gia của rượu xác định bằng mức cồn trong máu - Evidence of alcohol involvement determined by blood alcohol level Y Bằng chứng có sự tham gia của rượu xác định bằng mức độ nhiễm độc - Evidence of alcohol involvement determined by level of intoxication Y Điều kiện bệnh viện - Nosocominal condition Y Điều kiện liên quan đến lao động - Work relaed condition Y Điều kiện liên quan đến ô nhiễm môi trường - Environmental -pollution -related condition Y Điều kiện liên quan đến cách sống - Lifestyle -related condition Những người đến cơ quan y tế để khám sức khỏe và kiểm tra sức khỏe (Z -Z) Person encountering health services for examination and investigation Z Khám tổng quát và kiểm tra sức khỏe cho những người không có điều gì than phiền về sức khỏe hoặc những người đã có chẩn đoán - General examination and investigation of persons without compliant or reported diagnosis Z Khám đặc biệt và kiểm tra sức khỏe khác cho những người không có điều gì than phiền về sức khỏe hoặc những người đã có chẩn đoán- Other special examination and investigation of persons without compliant or reported diagnosis Z Khám và tiếp xúc vì lý do hành chính - Examination ang encounter for administrative purposes Z Quan sát y học và đánh giá về bệnh và các trạng thái nghi ngờ - Medical observation and evaluation for suspected diseases and conditions Z Khám và quan sát vì các lý do khác - Examination and observation for other reasons Z Khám theo dõi sau điều trị u ác tính - Follow-up examination after treatment for malignant neoplasm Z Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng khác đi kèm với khối u ác tính - Follow-up examination after treatment for conditions other than malignant neoplasm Z Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường lệ cho nhóm dân cư xác định - Routine general health check-up of defined subpopulation Z Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và kí sinh vật - Special screening examination for infectious and parasitic diseases Z Khám sàng lọc đặc biệt về khối u - Special screening examination for neoplasm Z Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh và rối loạn khác - Special screening examination for other disease and disorders Các đối tượng với nguy cơ tiềm tàng liên quan tới các bệnh lây truyền (Z-) Person with potential hazards related to communicable diseases (Z-) Z Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh lây truyền - Contact with and exposure to communicable diseases Z Trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn dịch (HIV) không triệu chứng - Asymptomatic human immunodeficiencyvirus ( HIV ) Z Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn - Carrier of infectious disease Z Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần - Need for immunization against single bacterial diseases Z Cần tiêm chủng phòng một số bệnh nhiễm virus đơn thuần - Need for immunization against certain single viral diseases Z Cần tiêm chủng phòng các bệnh virus khác - Need for immunization against other single viral diseases Z Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần khác - Need for immunization against other single infectious diseases Z Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp - - Need for immunization against combinations of infectious diseases Z Chưa tiêm chủng - Immunization not carried out Z Cần có các biện pháp phòng bệnh khác - Need for other prophylactic measures Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan tới sinh sản (Z-) Person encoutering health services in circumstances related to reproduction (Z-) Z Quản lý tránh thai - Contraceptive management Z Quản lý sinh đẻ - Procreative management Z Khám mang thai và test thử máu - Pregnancy examination and test Z Trạng thái mang thai tình cờ - Pregnant state, incidental Z Theo dõi mang thai bình thường - Supervision of normal pregnancy Z Theo dõi mang thai có nguy cơ cao - Supervision of high-risk pregnancy Z Khám sàng lọc trước sinh - Antenatal screening Z Trẻ sinh (đẻ) ra - Outcome of delivery Z Trẻ sinh ra sống theo nơi sinh - Liveborn infants according to place of birth Z Chǎm sóc và khám sau đẻ - Postpartum care and examination Những người đến cơ quan y tế vì các phương thức khác và chǎm sóc sức khỏe đặc biệt (Z-) Person encountering health services for specific procedures and health Z Phẫu thuật dự phòng - Prophylactic surgery Z Các thủ thuật vì các mục đích riêng hơn là về phục hồi trạng thái sức khỏe - Procedures for purposes other than remedying health state Z Chǎm sóc theo dõi về phẫu thuật tạo hình - Follow-up care involving plastic surgery Z Lưu ý đến các lỗ mở nhân tạo - Attention to artiflcial openings Z Lắp ráp và điều chỉnh các ngoại dụng cụ chỉnh hình - Fitting and adjustment of external prosthetic device Z Điều chỉnh và quản lý dụng cụ cấy - Adjustment and management of implanted device Z Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ khác - Fitting and adjustment of other devices Z Chǎm sóc theo dõi chỉnh hình khác - Other orthopaedic follow-up care Z Chǎm sóc theo dõi phẫu thuật khác - Other surgical follow-up care Z Chǎm sóc về thẩm phân - Care involving dialysis Z Chǎm sóc về sử dụng các phương thức phục hồi chức nǎng - Care involving use of rehabilitation procedures Z Chǎm sóc y học khác - Other medical care Z Hiến cơ quan và tổ chức - Donors of organs and tissues Z Những người đến cơ quan y tế vì những phương thức đặc hiệu chưa được thực hiện - Persons encountering health services for specific procedures, not carried out Z Thời kỳ dưỡng sức - Convalescence Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội (Z-Z) Person with potential health hazards to socieconomic and psychosocial circumstance Z Những vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ - Problems related to education and literacy Z Những vấn đề liên quan đến việc làm và thất nghiệp - Problems related to employment and unemployment Z Tiếp cận tình thế nghề nghiệp với các yếu tố nguy cơ - Occupational exposure to risk-factors Z Những vấn đề liên quan đến môi trường vật lý - Problems related to physical environment Z Những vấn đề liên quan đến nhà ở và hoàn cảnh kinh tế - Problems related to housing and economic circumstances Z Vấn đề liên quan đến môi trường xã hội - Problems related to social environment Z Những vấn đề liên quan đến sự kiện tiêu cực của đời sống thơ ấu - Problems related to negative life events in childhood Z Những vấn đề khác liên quan đến giáo dưỡng - Other problems related to upbringing Z Những vấn đề khác liên quan đến những người nương tựa, bao gồm cả những hoàn cảnh gia đình - Other problems related to primary support group, including family circumstances Z Các vấn đề liên quan đến một số hoàn cảnh tâm lý xã hội nhất định - Problems related to certain psychosocial circumstances Z Vấn đề liên quan đến hoàn cảnh tâm lý khác - Problems related to other psychosocial circumstances Những người tiếp xúc với cơ quan y tế trong các hoàn cảnh khác (Z-Z) Persons encountering health services for other circumstances Z Tư vấn liên quan đến thái độ, hành vi, khuynh hướng tình dục - Counselling related to sexual attitude, behaviour and orientation Z Những người đến cơ quan y tế vì các tư vấn khác và tư vấn y học, không xác định - Persons encountering health services for other counselling and medical advice, not elsewhere classified Z Các vấn đề liên quan đến lối sống - Problems related to life style Z Các vấn đề liên quan đến khó khǎn về quản trị cuộc sống - Problems related to life-management difficulty Z Các vấn đề liên quan đến lệ thuộc của bản thân vào người chǎm sóc - Problems related to care-provider dependency Z Những vấn đề liên quan đến phương tiện y học và chǎm sóc sức khỏe khác - Problems related to medical facilities and other health care Z Những người đến cơ quan y tế trong những hoàn cảnh khác - Person encountering health services in other circumstances Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số trạng thái ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe (Z-Z) Persons with potential health hazards related to family and personal history and certain conditions influencing Z Bệnh sử gia đình có u ác tính - Family history of malignant neoplasm Z Bệnh sử gia đình có rối loạn tâm thần và hành vi - Family history of mental and behavioural disorders Z Bệnh sử gia đình có một số khuyết tật và bệnh mạn tính dẫn đến tàn tật - Family history of certain disabilities and chronic diseases leading to disablement Z Bệnh sử gia đình có các rối loạn đặc biệt khác - Family history of other specific disorders Z Bệnh sử gia đình có các bệnh khác - Family history of other conditions Z Bệnh sử cá nhân có u ác tính - Personal history ofmalignant neoplasm Z Bệnh sử cá nhân có một số bệnh khác - Personal history of certain other diseases Z Bệnh sử cá nhân có các bệnh và trạng thái bệnh khác - Personal history of other diseases and conditions Z Bệnh sử cá nhân có các dị ứng với ma túy, thuốc và các chất sinh vật khác - Personal history of allergy to drugs, medicaments and biological substances Z Mất chi mắc phải - Acquired absence of limb Z Mất cơ quan mắc phải, chưa phân loại ở phần khác - Acquired absence of organs, not elsewhere classìfied Z Bệnh sử cá nhân có yếu tố nguy cơ, chưa phân loại ở phần khác - Personal history of risk-factors, not elsewhere classified Z Bệnh sử cá nhân liên quan đến điều trị - Personal history of medical treatment Z Tình trạng lỗ mở nhân tạo - Artificial opening status Z Tình trạng của mảnh ghép cơ quan và tổ chức - Transplanted organ and tissue status Z Tồn tại của các thiết bị cấy mạch máu tuần hoàn và của các mảnh ghép - Presence of cardiac and vascular implants and grafts Z Tồn tại của dụng cụ cấy chức nǎng khác - Presence of other functional implants Z Tồn tại dụng cụ cấy khác - Presence of other devices Z Trạng thái sau phẫu thuật - Other postsurgical states Z Lệ thuộc thiết bị và dụng cụ trợ giúp, chưa được phân loại ở phần khác - Dependence on enabling machines and devices, not elsewhere classified