Chủ Nhật, 6 tháng 7, 2014

NGÔN TỪ BÁO CHÍ _ TS. ĐỖ HỮU VINH ( TRÍCH LUYỆN DỊCH BÁO CHÍ MỸ )

"wanted" posters bích chương đăng hình tội phạm bị truy nã (to bring) to justice (đem ra) trước công lý, ở đây có nghĩa là bắt giam và xét xử (to get something) off the ground tiến hành, khởi sự, bắt tay vào làm việc gì đó (to) dose ...-friendly thân thiện (với ai, cái gì) a backward step bước thụt lùi a bad listener người không biết nghe ý kiến hay lời khuyên của người khác a BAFTA reception sự kiện hay buổi lễ do Viện Điện ảnh và Truyền hình Anh (BAFT) tổ chức a big boost ở đây có nghĩa tăng thêm niềm tin, thúc đẩy niềm tin a big rally cuộc diễu hành lớn a blaze which raged all night trận cháy lớn kéo dài suốt đêm a blockbuster bộ phim rất ăn khách, bộ phim rất thành công về mặt thương mại a blow đòn giáng gây thiệt hại a bon viveur người sành điệu, có gu a bridge cầu nối a brutal and totalitarian society xã hội khắc nghiệt và độc đoán a cap mức giới hạn, mức tối đa, chặn không vượt trên mức này a captive breeding programme to release animals back into the wild chương trình nuôi động vật, do con người thực hiện chứ không phải ngoài tự nhiên, và sau đó thả các con vật đó trở lại sống nơi hoang dã a caricature biếm họa a carrot and stick approach cách tiếp cận theo kiểu củ cà rốt và cây gậy, có nghĩa láp dụng biện pháp có thưởng có phạt a central database kho dữ liệu lưu trên máy tính chủ a chain (of restaurants) một chuỗi (các nhà hàng) a classic case ví dụ điển hình a close-run election cuộc bầu cử có kết quả rất sát sao giữa hai đối thủ a colony đàn (động vật, gia súc...) a commercial brand thương hiệu a communications revolution cuộc cách mạng thông tin a comparatively modest khá khiêm tốn, ít ỏi khi so với những khoản thu nhập khác a competitive advantage lợi thế cạnh tranh a compilation tập hợp, ở đây là cuốn sách bao gòm những bài phát biểu khác nhau a complaint khiếu nại, than phiền, phàn nàn a continued decline tình trạng tiếp tục đi xuống, không được cải thiện a controlled explosion vụ nổ có điều khiển, khi cảnh sát làm cho trái bom trở thành an toàn bằng cách cho nổ trong điều kiện có kiểm soát a convincing explanation lời giải thích có tính thuyết phục, có thể tin được a counterweight đối trọng a court martial tòa án binh a crackdown on cuộc trấn áp, đàn áp, thường dùng khi cảnh sát có hành động mạnh mẽ chống lại nhóm cụ thể hay hình thức tội phạm cụ thể nào đó a crane cần trục a crucial part of NASA's vision phần rất quan trọng trong kế hoạch dài hạn của NASA a cynical ploy âm mưu không lương thiện a damning indictment bản cáo trạng lên án... a death list danh sách những người mà người lập danh sách muốn giết hại a default vi phạm nghĩa vụ thanh toán khoản vay, khoản nợ a defensive barrier hàng rào bảo vệ a diehard fan of một người hâm mộ kiên tâm a dizzying amount of money thật nhiều tiền a dogma giáo điều a doping violation vi phạm lệnh cấm dùng các chất kích thích bất hợp pháp a dress rehearsal buổi tập mặc trang phục lễ hội a facility một cơ sở a fact of life thực tế của cuộc sống a factor yếu tố, nhân tố a fag (lối nói thân mật) điếu thuốc a fever cơn sốt a fig leaf hình thức che đậy sự thực, hay những đề tài chính trị a fixed amount per unit delivered khoản tiền cố định cho mỗi đơn vị ga được vận chuyển a fixture người hay vật được coi là giữ vị trí cố định nào đó a flaw khiếm khuyết a force to be reckoned with lực lượng cần phải nể mặt, công nhận cách nghiêm túc a formal pact hiệp định, thỏa thuận chính thức a former ở đây, former ý chỉ cái vị trí trước đây mà người ấy nắm giữ a fortnight hai tuần lễ a freedom fighter chiến sĩ đấu tranh vì hòa bình a full account lời giải thích đầy đủ và trung thực a further attempt to stabilise bước đi/biện pháp nữa nhằm tìm cách tạo sự ổn định a further movement towards reform tiến triển thêm nữa tới đổi mới a gamble canh bạc, ý chỉ điều gì đó rủi ro và không chắc chắn sẽ thành công a general breakdown of law and order tình thế mà luật pháp không được đa số người dân tôn trọng, thường là do cảnh sát và quân đội bất lực, không cưỡng chế thi hành pháp luật nổi a general formula cách thức đã được hai bên cùng đồng ý a gimmick điểm gì đó không thật quan trọng nhưng được sử dụng để thu hút sự quan tâm của mọi người a global initiative sáng kiến, kế hoạch toàn cầu a global pandemic đại dịch toàn cầu a gloomy prognosis dự báo ảm đạm a good cause hoạt động có lợi cho cộng đồng a good guffaw cười ha hả, cười vang a great deal of rất nhiều a growing player on the world stage nước đóng vai trò ngày càng lớn trên trường quốc tế a guinea pig con bọ thường được dùng làm vật thí nghiệm a harsh blow đòn giáng mạnh, thất vọng lớn a heart-to-heart dialogue cuộc đối thoại tâm tình a heated debate cuộc tranh cãi nảy lửa a hidden chamber phòng kín a highly-placed source nguồn tin ở cấp cao, người có kiến thức và biết tỉ mỉ về chuyện này a host of Nhiều, số lớn a household name một người hay sản phẩm bàn dân thiên hạ ai cũng biết đến a household word từ được rất nhiều người biết tới, không chỉ trong giới kinh doanh mà tại cả các gia đình a huge blow thiệt hại nặng a huge boost for energy starved India thúc đẩy lớn cho Ấn Độ, nước đói năng lượng a huge hit hiện tượng rất thành công a jewel from the age of steam toà nhà độc đáo, đáng ghi nhớ được xây dựng từ thời còn sử dụng tàu hoả chạy bằng hơi nước a jobs fair hội chợ giới thiệu công ăn việc làm a keen interest in veterans' affairs nhiều quan tâm tới tình hình của các cựu chiến binh a landslide victory chiến thắng rõ rệt, không chối cãi được a large trade deficit with thâm thủng thương mại lớn, thiếu hụt khoản tiền lớn a level playing field sân chơi công bằng cho tất cả người, với những cơ hội và quyền lợi như nhau a life skill kiến thức có thể sử dụng trong cả cuộc đời, sẽ giúp bạn sau khi ra trường a literary brand nhà văn nổi tiếng mà tên tuổi có thể được sử dụng vào việc kinh doanh a logistical nightmare cơn ác mộng về mặt hậu cần, ở đây có nghĩa là có rất nhiều khó khăn trong việc cung cấp các trang thiết bị cần thiết a low interest loan scheme kế hoạch cho vay với lãi suất thấp a lucrative hotbed cơ hội tốt để làm giàu từ những người sử dụng mạng xã hội a magnet nam châm, lực hút a major cost-cutting drive động lực lớn cắt giảm chi phí a major international naval operation chiến dịch hải quân quốc tế lớn, ở đây có nghĩa là nhằm làm cho các vùng biển an toàn hơn a majority đa số, chiếm đa số trong chính phủ a male bastion pháo đài, đồn luỹ của nam giới, ở đây có nghĩa là môn thể thao vốn có truyền thống là của nam giới và chỉ có nam giới tham gia a mandate sứ mạng, (được) ủy thác, quyền hạn a man-made shaft đường hầm do người đào trong lòng đất a marine biologist Nhà đại dương học a massive bail out được cứu giúp nhờ khoản đầu tư lớn a massive dose liều thuốc cực lớn a massive expansion sự mở rộng có quy mô lớn a massive increase mức tăng rất to lớn a meagre four million dollars khoản tiền khiêm tốn, chỉ có bốn triệu đô (ý nói là khoản tiền đáng thất vọng bởi nó quá ít so với cái mà Mexico cần hoặc kỳ vọng là sẽ đạt được) a mess lộn xộn a metro ticket-punching machine máy đục lỗ hoặc đóng dấu ngày tháng đánh dấu vé tàu điện ngầm đã sử dụng a minority of the crowd nhóm nhỏ trong đám đông a modest slowdown chậm lại, giảm bớt cách khiêm tốn, không quá mạnh hay đột ngột a momentous time thời khắc vô cùng quan trọng (bởi nó sẽ có ảnh hưởng tới tương lai đất nước) a monopoly độc quyền a more sophisticated palette gu thưởng thức rượu vang a mummified corpse xác ướp; cơ thể bọc trong vải và được bảo quản bằng các loại hương liệu a murky deal thỏa thuận mờ ám, đáng nghi ngờ a mystery một bí mật, một điều không được lý giải a nuclear freeze ngưng các hoạt động hạt nhân, ngưng phát triển vũ khí hạt nhân a package of measures to combat deforestation số hành động được thiết kế, phối hợp hành động nhằm chặn tình trạng người dân phá rừng a package of plans loạt các kế hoạch có liên quan tới nhau(ở đây là mọi kế hoạch này nhằm giải quyết cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu) a pain in the neck một điều rất khó chịu a panel nhóm, toán (thường gồm các chuyên gia, giáo sư) a party atmosphere không khí vui mừng a peat bog đầy lầy than bùn a political force to be reckoned with lực lượng chính trị có quyền lực thực sự a poor relation to mối quan hệ kém, không được ưa chuộng so với a potential successor ứng viên kế nhiệm Giáo hoàng a power-hungry country quốc gia sử dụng nhiều năng lượng a priviledge vinh dự, đặc quyền a prized dish món ăn có giá, món ăn quý hiếm và được chuẩn bị đặc biệt a prototype vaccine vac xin ban đầu, nguyên gốc a putative date thời hạn được cho là đúng, chính xác a quarter of a century phần tư thế kỷ, tức 25 năm a range of nhiều dạng, nhiều cái khác nhau a rare glimpse một hé mở hiếm có, một cái nhìn thoáng qua, một cơ hội hiếm hoi (để biết về một người/việc nào đó) a recovery underway tình hình đang dần phục hồi trở lại a referendum cuộc trưng cầu dân ý a referendum on independence from Serbia trưng cầu dân ý về việc liệu Montenegro có nên tách khỏi Serbia không a remarkable engineering achievement thành tựu kỹ thuật phi thường a revered figure nhân vật rất được ưa chuộng, kính trọng a robust force lực lượng hùng hậu a roll call việc lần lượt đọc tên theo danh sách a row cuộc cãi cọ, tranh cãi, tranh chấp a safe bet sự đặt cược an toàn, ít rủi ro a safe option lựa chọn an toàn (không liều lĩnh) a saying câu nói a seal pelt da hải cẩu (lấy từ hải cẩu đã chết) a sense of relief cảm giác nhẹ người, thở phào nhẹ nhõm a serious negative development diễn biến theo chiều hướng xấu đi cách nghiêm trọng a shallow bowl một vùng đất hơi trũng, với những vùng đất cao hơn bao bọc xung quanh a Shinto ritual nghi lễ, tập tục theo tôn giáo Shinto của Nhật a shoot on sight policy chính sách bắn người ngay khi quân đội hay cảnh sát bắt gặp a short circuit hỏng mạch điện a shortage of teachers tình trạng thiếu giáo viên a significant milestone cột mốc quan trọng a sitcom viết tắt cho "hài kịch tình thế" ('situation comedy'), tức là series chương trình truyền hình hoặc phát thanh trong đó loạt nhân vật cùng xuất hiện trong những câu chuyện gây hài khác nhau a slap in the face cái tát vào mặt (đây là cách nói bóng, ý muốn nói là sự xem thường, việc làm gây mất thể diện, chứ không phải là hành động tát vào mặt) a slumping economy nền kinh tế ảm đạm, không mấy sáng sủa a small but vocal minority thiểu số nhỏ nhưng có tiếng nói quyết liệt a small price to pay chỉ là cái giá nhỏ phải trả a sober statement thông báo nghiêm trọng a sombre mood tâm trạng đau buồn, ảm đạm a sound work relationship mối quan hệ vững mạnh a source of critical seasonal income nguồn thu nhập quan trọng, đáng kể theo mùa a source of deep disappointment nguyên nhân gây thất vọng lớn a spokesman phát ngôn viên a stag party buổi liên hoan dành cho chú rể trước ngày cưới gồm chỉ toàn bạn bè nam của chú rể a state visit chuyến viếng thăm chính thức a steady stream of people filing past dòng người rất dài lần lượt đi qua a steep decline from sự sụt giảm đáng kể a step too far quá nhiều a sticking point nội dung thảo luận mà các bên có nhiều khác biệt, thậm chí không thể thống nhất được với nhau a stone's throw ngắn, gần a storm-tossed boat chiếc thuyền bị bão biển nhồi lên dập xuống a stormy cabinet session phiên họp tranh cãi quyết liệt của nội các a striking contrast with sự khác biệt đáng kinh ngạc a string trong trường hợp này là loạt, chuỗi a surplus phụ trội, khoản dư, thừa ngân sách a tall order đòi hỏi cao, đòi hỏi gần như không thể thực hiện được a tantrum cơn thịnh nộ, tức giận a tenfold increase mức tăng gấp 10 lần a tense political atmosphere không khí chính trị căng thẳng a thing of the past điều thuộc về quá khứ, không còn xảy ra a thunderous musical accompaniment tiếng nhạc vang động đi kèm a tip off tin báo với cảnh sát về điều bất hợp pháp sắp xảy ra a tough austerity package biện pháp thắt lưng buộc bụng a tough spot tình hình khó khăn a transitional period giai đoạn giao thời, chuyển tiếp a treasure trove of biodiversity một kho báu đa dạng sinh học a tribute một việc làm/hành động để bày tỏ sự khâm phục và ngưỡng mộ a trick of nature một thủ thuật của thiên nhiên, ở đây có nghĩa là một diễn biễn không phải do bàn tay con người gây ra a tricky person một người mà những người khác khó biết nên ứng xử như thế nào a trigger cớ, sự việc khiến dẫn tới những vấn đề nghiêm trọng hơn a unique place nơi độc nhất vô nhị a variety show tạp kỹ, hình thức giải trí gồm số đoạn biểu diễn ngắn riêng rẽ, như hát, múa, ảo thuật, tấu hài... a vent miệng (núi lửa) từ thềm lục địa a very delicate problem vấn đề, tình huống rất nhạy cảm, tinh tế a very modest fifty thousand dollar budget kinh phí khiêm tốn, chỉ có 50.000 đôla a very unequal business vấn đề rất không cân đối a warm up party bữa tiệc phi chính thức, diễn ra trước buổi lễ chính a week of flames các đám hoả hoạn đã kéo dài suốt bảy ngày a week's supply lượng dự trữ chỉ đủ dùng trong tuần a wide gulf khoảng cách lớn a worldwide phenomenon hiện tượng thành công trên khắp thế giới a youth hostel nhà trọ, nhà nghỉ rẻ tiền

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét