Chủ Nhật, 17 tháng 5, 2015

LUYỆN DỊCH VIỆT-ANH 1 - GS.TS ĐỖ HỮU VINH


antipathy ác cảm
to have an antipathy to ác cảm với
to have a dislike to… kỵ (ghét)…
to feel an aversion for muốn tránh mặt
I can’t bear the fellow tôi không chịu được nó
to put spokes in the wheel thọc gậy bánh xe
to spurn a person  xua đuổi một cách khinh bỉ
clear up! clear away! cút đi! xéo đi
down with the tyrant! đả đảo kẻ tàn bạo!
to show the cold shoulder tỏ vẻ lạnh lùng
to look sour at one  chua chát nhìn ai
they live a cat and dog life of it họ ở với nhau như chó với mèo
to break of all acquaintance with one cắt đứt mọi liên lạc với ai

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét