As a (general) rule theo nguyên tắc, theo
quy tắc, thường thường, theo thường lệ
As a duck takes to
water
dễ dàng tự nhiên, dễ như trở bàn tay.
As a last resort biện pháp, cách cuối
cùng.
As a matter of fact cố nhiên, dĩ nhiên,
trên thực tế, thực sự là, thật ra.
As a
prank, 22-year-old Jack Cottle drove his girlfriend's car onto the circuit
while a race was in progress. Là trò đùa, anh chàng 22
tuổi Jack Cottle đã lái xe của bạn gái vào đường đua trong khi đang diễn ra một
cuộc đua xe.
As a radio ham, he
used to tap out morse code on his do it yourself set vốn là người chơi
radio tài tử, ông ấy thường đánh những dấu hiệu điện tín morse bằng bộ máy do
chính tay ông ấy làm ra
As a rule thông thường, theo
lệ.
As bad as all that tệ hại đến mức
đó.
As blind as a bat mắt loà, mù mắt,
không thấy gì cả.
As broad as it is long đồng đều, cả 2 cách cùng cho một kết quả như nhau.
As busy as a beaver rất bận rộn.
As busy as a bee rất bận bịu.
As busy as grand
central station
tấp nập, rất bận rộn.
As clear as crystal rõ như ban ngày.
As clear as mud mù mờ khó hiểu.
As comfortable as an
old shoe rất
thoải mái, dễ chịu.
As cool as a cucumber điềm tĩnh, tự chủ, giữ
bình tĩnh.
As crazy as a loon rất ngu ngốc, hoàn
toàn mất trí.
As dead as a dodo lạc hậu, đã chết từ lâu.
As dead as a doormail chết ngoẻo.
As different as night
and day khác nhau hoàn toàn.
As easy as (apple) pie dễ ợt.
As easy as duck soup rất dễ.
As far as cứ như, tới mức độ,
trong phạm vi.
As far as it goes xét ra, trong mức độ,
phạm vi tác dụng.
As far as lies within
my power
trong quyền hạn của tôi
As fit as a ftddle khỏe mạnh, khỏe như
vâm.
As flat as a pancake xẹp lép, bẹp dí.
As for, what about còn về.
As free as a brid vô tư, hoàn toàn tự
do, thảnh thơi.
As full as a tick no căng bụng (ăn
uống)
As funny as a crutch dở khóc dở cười,
gượng gạo
As good as done (painted,
typed …)
gần như đã làm xong (sơn xong, đánh máy xong…)
As good as gold rất tốt, tính tốt,
chân thật, không giả tạo.
As good as it gets không thể tốt hơn.
As good as one’s word đáng tin cậy.
As happy as a
clam/lark
vui như chim sơn ca, rất vui sướng, rất hạnh phúc.
As happy as a hài lòng sung sướng.
As hard as nails nghiêm nghị, cứng như
đá, rất khó và lạnh lùng.
As high as a kite/the
sky
đê mê, say tít, cao vút.
As hungry as a bear đói cồn cào, rất đói.
As I had mentioned như tôi đã đề cập
trước đây.
As I mentioned on the phone như tôi đã nói qua điện thoại.
As innocent as a lamb hoàn toàn vô tội,
ngây thơ trong trắng.
As it were
nói một cách khác, có thể nói.
As keen as a razor bén như lưỡi dao cạo
As light as a feather nhẹ tênh, rất nhẹ.
As like as two peas giống nhau như hai giọt nước.
As likely as not có thể, không chừng.
As long as nếu.
As luck would have it do tình cờ may rủi.
As mad as a hatter nổi cơn thịnh nộ, giận dữ, điên khùng.
As mad as a hornet tức giận, nổi cơn tam bành.
As mad as a march hare bị điên khùng.
As mad as a wet tức giận.
As matters stand
trong hoàn cảnh này.
As more of a threat than an opportunity giống như mối đe doạ chứ không
phải là cơ hội làm ăn, có chiều hướng tiêu cực nhiều hơn là tích
cực
As one man đồng tâm nhất trí,
đồng tình, đoàn thể.
As plain as day rất bình thường, rất
đơn sơ, rất rõ ràng dễ hiểu.
As plain as the nose
on one’s face
hiển nhiên, sờ sờ trước mắt.
As poor as a church
mouse
nghèo rớt mồng tơi, nghèo xơ nghèo xác.
As pretty as a picture đẹp như tranh, rất
xinh xắn.
As proud as a peacock rất tự hào, kiêu căng
ngạo mạn.
As quick as a flash nhanh
như chớp, nhanh như cắt.
As quick as a wink trong nháy mắt.
As quiet as a mouse im lặng, im thin
thít, rụt rè ít nói.
As regular as clockwork rất đều đặn, luôn luôn đúng giờ.
As requested theo yêu cầu.
As scrarce as hen’s
teeth
rất hiếm, không có.
As sharp as a tack rất thông minh.
As sick as a dog ốm đau nặng, bị bệnh
và nôn mửa.
As slippery as an eel lươn lẹo xảo quyệt,
thất thường.
As smart as a fox thông minh, tài giỏi,
khôn lanh.
As snug as a bug in a
rug ấm
cúng, được úm kỹ.
As sober as a judge,
all there
tỉnh táo, minh mẫn.
As soft as a baby’s
bottom
rất mịn và láng.
As soon as I can, i’m
going to change jobs. Tôi
sẽ thay đổi công việc ngay khi có thể.
As soon as I complete
my training, i’m going to be a bank teller. Ngay khi tôi hoàn thành xong khóa học
của mình, tôi sẽ trở thành nhân viên giao dịch trong ngân hàng.
As strong as an ox khỏe như trâu, rất
khỏe mạnh.
As stubborn as a mule rất cứng đầu, bướng
bĩnh, lì lợm.
As the case may be tùy theo trường hợp
xảy ra.
As the crow files theo con đường ngắn
nhất, theo đường chim bay.
As the story goes như người ta kể.
As they put it theo cách nói của họ, như họ giải thích
As thick as pea soup đặc sệt, dày đặc.
As thick as thieves thân thiết với nhau.
As time went by
thời gian qua nhanh quá.
As to về
As truly as x is x chắc cú (2 với 2 là
4)
As weak as kitten không được khỏe lắm.
As white as the driven snow trắng tinh.
As wise as an owl rất khôn ngoan, sáng
suốt, thông thái.
As yet cho đến nay.
As you see, the office
is very formal
như chị thấy đó, văn phòng này rất nghiêm trang.
As you travel
westward, does the land get higher? Khi bạn đi về hướng tây, đất sẽ có xu hướng
cao hơn đúng không?
As you wish nếu bạn muốn.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét