Thứ Năm, 30 tháng 6, 2016

MẪU CÂU AS - LƯỢC TRÍCH TỪ ĐIỂN MẪU CÂU ANH VIỆT - GS. ĐỖ HỮU VINH



As a (general) rule theo nguyên tắc, theo quy tắc, thường thường, theo thường lệ
As a duck takes to water dễ dàng tự nhiên, dễ như trở bàn tay.
As a last resort biện pháp, cách cuối cùng.
As a matter of fact cố nhiên, dĩ nhiên, trên thực tế, thực sự là, thật ra.
As a prank, 22-year-old Jack Cottle drove his girlfriend's car onto the circuit while a race was in progress. Là trò đùa, anh chàng 22 tuổi Jack Cottle đã lái xe của bạn gái vào đường đua trong khi đang diễn ra một cuộc đua xe.
As a radio ham, he used to tap out morse code on his do it yourself set vốn là người chơi radio tài tử, ông ấy thường đánh những dấu hiệu điện tín morse bằng bộ máy do chính tay ông ấy làm ra
As a rule thông thường, theo lệ.
As bad as all that tệ hại đến mức đó.
As blind as a bat mắt loà, mù mắt, không thấy gì cả.
As broad as it is long đồng đều, cả 2 cách cùng cho một kết quả như nhau.
As busy as a beaver rất bận rộn.
As busy as a bee rất bận bịu.
As busy as grand central station tấp nập, rất bận rộn.
As clear as crystal rõ như ban ngày.
As clear as mud mù mờ khó hiểu.
As comfortable as an old shoe rất thoải mái, dễ chịu.
As cool as a cucumber điềm tĩnh, tự chủ, giữ bình tĩnh.
As crazy as a loon rất ngu ngốc, hoàn toàn mất trí.
As dead as a dodo lạc hậu, đã chết từ lâu.
As dead as a doormail chết ngoẻo.
As different as night and day khác nhau hoàn toàn.
As easy as (apple) pie dễ ợt.
As easy as duck soup rất dễ.
As far as cứ như, tới mức độ, trong phạm vi.
As far as it goes xét ra, trong mức độ, phạm vi tác dụng.
As far as lies within my power trong quyền hạn của tôi
As fit as a ftddle khỏe mạnh, khỏe như vâm.
As flat as a pancake xẹp lép, bẹp dí.
As for, what about còn về.
As free as a brid vô tư, hoàn toàn tự do, thảnh thơi.
As full as a tick no căng bụng (ăn uống)
As funny as a crutch dở khóc dở cười, gượng gạo
As good as done (painted, typed …) gần như đã làm xong (sơn xong, đánh máy xong…)
As good as gold rất tốt, tính tốt, chân thật, không giả tạo.
As good as it gets không thể tốt hơn.
As good as one’s word đáng tin cậy.
As happy as a clam/lark vui như chim sơn ca, rất vui sướng, rất hạnh phúc.
As happy as a hài lòng sung sướng.
As hard as nails nghiêm nghị, cứng như đá, rất khó và lạnh lùng.
As high as a kite/the sky đê mê, say tít, cao vút.
As hungry as a bear đói cồn cào, rất đói.
As I had mentioned như tôi đã đề cập trước đây.
As I mentioned on the phone như tôi đã nói qua điện thoại.
As innocent as a lamb hoàn toàn vô tội, ngây thơ trong trắng.
As it were nói một cách khác, có thể nói.
As keen as a razor bén như lưỡi dao cạo
As light as a feather nhẹ tênh, rất nhẹ.
As like as two peas giống nhau như hai giọt nước.
As likely as not có thể, không chừng.
As long as nếu.
As luck would have it do tình cờ may rủi.
As mad as a hatter nổi cơn thịnh nộ, giận dữ, điên khùng.
As mad as a hornet tức giận, nổi cơn tam bành.
As mad as a march hare bị điên khùng.
As mad as a wet tức giận.
As matters stand trong hoàn cảnh này.
As more of a threat than an opportunity giống như mối đe doạ chứ không phải là cơ hội làm ăn, có chiều hướng tiêu cực nhiều hơn là tích cực
As one man đồng tâm nhất trí, đồng tình, đoàn thể.
As plain as day rất bình thường, rất đơn sơ, rất rõ ràng dễ hiểu.
As plain as the nose on one’s face hiển nhiên, sờ sờ trước mắt.
As poor as a church mouse nghèo rớt mồng tơi, nghèo xơ nghèo xác.
As pretty as a picture đẹp như tranh, rất xinh xắn.
As proud as a peacock rất tự hào, kiêu căng ngạo mạn.
As quick as a flash nhanh như chớp, nhanh như cắt.
As quick as a wink trong nháy mắt.
As quiet as a mouse im lặng, im thin thít, rụt rè ít nói.
As regular as clockwork rất đều đặn, luôn luôn đúng giờ.
As requested theo yêu cầu.
As scrarce as hen’s teeth rất hiếm, không có.
As sharp as a tack rất thông minh.
As sick as a dog ốm đau nặng, bị bệnh và nôn mửa.
As slippery as an eel lươn lẹo xảo quyệt, thất thường.
As smart as a fox thông minh, tài giỏi, khôn lanh.
As snug as a bug in a rug ấm cúng, được úm kỹ.
As sober as a judge, all there tỉnh táo, minh mẫn.
As soft as a baby’s bottom rất mịn và láng.
As soon as I can, i’m going to change jobs. Tôi sẽ thay đổi công việc ngay khi có thể.
As soon as I complete my training, i’m going to be a bank teller. Ngay khi tôi hoàn thành xong khóa học của mình, tôi sẽ trở thành nhân viên giao dịch trong ngân hàng.
As strong as an ox khỏe như trâu, rất khỏe mạnh.
As stubborn as a mule rất cứng đầu, bướng bĩnh, lì lợm.
As the case may be tùy theo trường hợp xảy ra.
As the crow files theo con đường ngắn nhất, theo đường chim bay.
As the story goes như người ta kể.
As they put it theo cách nói của họ, như họ giải thích
As thick as pea soup đặc sệt, dày đặc.
As thick as thieves thân thiết với nhau.
As time went by thời gian qua nhanh quá.
As to về
As truly as x is x chắc cú (2 với 2 là 4)
As weak as kitten không được khỏe lắm.
As white as the driven snow trắng tinh.
As wise as an owl rất khôn ngoan, sáng suốt, thông thái.
­As yet cho đến nay.
As you see, the office is very formal như chị thấy đó, văn phòng này rất nghiêm trang.
As you travel westward, does the land get higher? Khi bạn đi về hướng tây, đất sẽ có xu hướng cao hơn đúng không?
As you wish nếu bạn muốn.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét