Thứ Sáu, 4 tháng 4, 2014
TIENG ANH TOAN KINH TE
1 AR(1) AR(1) tự hồi qui bậc
p AR(p) AR(p) tự hồi qui bậc
degree of fredoom bậc tự do
structural instability bất ổn định về cấu trúc
dummy variables trap bẫy biến giả
data massaging biến báo số liệu
event biến cố
random event biến cố ngẫu nhiên
instrumental variable biến công cụ
quantitative variable biến định lượng
qualitative variable biến định tính
independent variable biến độc lập
lagged independent variable biến độc lập trễ
unexplained variation biến đổi không giải thích được
dummy variable biến giả
random variable biến ngẫu nhiên
exogenous variable biến ngoại sinh. Một biến có giá trị xác định bên ngoài mô hình đang sử dụng
binary variables biến nhị nguyên/biến nhị phân
dichotomous variables biến nhị phân. Các biến số chỉ có 2 phạm trù, như giới tính (nam và nũ)
endogenous variable biến nội sinh. Một biến có giá trị xác định trong phạm vi của một mô hình
remedial measures biện pháp khắc phục/giải pháp xử lý
dependent variable biến phụ thuộc
qualitative dependent variable biến phụ thuộc định tính
limited dependent variable biến phụ thuộc giới hạn
lagged dependent variable biến phụ thuộc trễ
variable biến số
stochastic (random) variable biến số ngẫu nhiên
real variable biến số thực
omitted variables Biến tiềm ẩn. Một biến số không nằm trong các biến phụ thuộc hay biến độc lập trong khi nghiên cứu, nhưng lại có thể ảnh hưởng đến sự diễn giải các mối quan hệ giữa các biến số đó
residual plot biểu đồ phần dư
sample scatter diagram biểu đồ phân tán của mẫu
histogram biểu đồ tần số
weighted least square bình phương nhỏ nhất có trọng số
WLS (Weight Least Squares) bình phương nhỏ nhất có trọng số
GLS (generalized least squares) Bình phương tối thiểu tổng quát
FGLS (Feasible Generalized Least Squares) Bình phương tối thiểu tổng quát khả thi
complement bù
predetermined variables các biến được xác định trước
seasonal dummies các biến giả theo mùa
overidentifying restrictions các giới hạn nhận dạng quá mức
simultaneous equation models các mô hình hệ phương trình
time varrying weights các trọng số thay đổi theo thời gian
implied reduced form estimates các ước lượng dạng rút gọn ẩn
square root căn bậc hai
root mean squared error căn bậc hai của sai số bình phương trung bình
long-run equilibrium cân bằng dài hạn
mode cao tần (tần số), số yếu vị
percentage change chênh lệch tính bằng phần trăm
marginal cost chi phí cận biên
Hedonic Price Index Chỉ số giá Hưởng thụ
divisible chia nhỏ được
randomized strategy chiến lược ngẫu nhiên hóa
permutation chỉnh hợp
standardized normal chuẩn chuẩn hóa
white noise series chuỗi nhiễu trắng
stationary time series chuỗi thời gian có tính dừng
unitary elastic co giãn đơn vị
sample size cỡ mẫu/quy mô mẫu
statistically significant có ý nghĩa về thống kê
collinearity cộng tuyến
multi-collinearity đa cộng tuyến
multicollinearity đa cộng tuyến. Là hiện tượng các biến độc lập trong mô hình phụ thuộc lẫn nhau và thể hiện được dưới dạng hàm số
exact multicollinearity đa cộng tuyến chính xác
perfect multicollinearity đa cộng tuyến hoàn hảo
parsimonious specification đặc trưng xúc tích
proxy đại lượng thay thế gần đúng
population dân số, tổng thể
program evaluation đánh giá chương trình
derivative đạo hàm
ACCORD đấu giá quyền giảm nợ
first order condition điều kiện cực trị bậc nhất
survey điều tra/khảo sát
law of large numbers định lý các số lớn. Giá trị trung bình của một tập hợp chọn mẫu ngẫu nhiên sẽ tiến tới giá trị trung bình (giá trị kỳ vọng) của tổng thể khi kích thước (cơ số) mẫu tăng lên
Granger Granger representation theorem định lý đại diện
Gauss-Markov Gauss-Markov Theorem Định lý
Central Limit Theorem định lý giới hạn trung tâm. Định lý các số lớn phát biểu rằng khi một tập hợp mẫu của các số ngẫu nhiên độc lập và có phân phối giống nhau, tiến tới vô cùng thì hàm mật độ xác suất của nó tiến tới dạng phân phối chuẩn
variability độ biến thiên. Mức độ vi khác nhau giữa các kết cục khả dĩ của một tình huống không chắc chắn
elasticity độ co giãn
elasticity of output with respect to labor độ co giãn của sản lượng theo lao động
elasticity of output with respect to capital độ co giãn của sản lượng theo vốn
kurtosis độ dẹt của phân phối
goodness of fit độ khớp, mức độ ăn khớp/phù hợp
deviation độ lệch. Sai biệt giữa mức thưởng phạt kỳ vọng và mức thưởng phạt thực tế
standard deviation độ lệch chuẩn. Căn bật hai của trung bình bình phương các độ lệch (phương sai) của những giá trị thưởng phạt đi kèm với mỗi kết cục, so với giá trị kỳ vọng của chúng
sample standard deviation độ lệch chuẩn mẫu
skewness độ lệch xiên
scatter diagram đồ thị phân tán
scatter plot đồ thị phân tán/tán xa
quan correlogram đồ thị tương
partial correlogam đồ thị tương quan riêng phần
Almon Almon lag độ trễ
polynomial lag độ trễ đa thức
geometric lag độ trễ hình học
Koych Koyck lag độ trễ
lags in behavior độ trễ về hành vi
serial independence độc lập chuỗi
statistically independent độc lập thống kê
data-based model simplification đơn giản hóa mô hình dựa trên dữ liệu
sample covariance đồng phương sai mẫu
số homoscedasticity đồng phương sai sai
covariance đồng phương sai, hiệp phương sai, tích sai
cointegrated đồng tích hợp
cointegration đồng tích hợp
forecasting dự báo
time series forecasting dự báo chuỗi thời gian
conditional forecast dự báo có điều kiện
post-sample forecast dự báo hậu mẫu
combining forecast dự báo kết hợp
unconditional forecast dự báo không điều kiện
ex-post forecast dự báo kiểm định
econometric forecasting dự báo kinh tế lượng
out of sample forecast dự báo ngoài mẫu
adaptive forecast dự báo thích nghi
ex-ante forecast dự báo tiên nghiệm
in-sample forecast dự báo trong mẫu
prediction dự đoán
out-of-sample prediction dự đoán ngoài mẫu
panel data dữ liệu bảng
pooled cross-section and time series data dữ liệu chéo (theo không gian) và theo chuỗi thời gian
time series data dữ liệu chuỗi thời gian
longitudinal data dữ liệu dọc, dữ liệu lịch đại
cross-section data dữ liệu đồng đại, dữ liệu chéo
I integrated of order d, i được tích hợp bậc d,
Engel Engel curve Đường cong
logistic logistic curve đường cong
Phillips curve đường cong Phillips
smooth curve đường cong trơn
population regression line đường hồi qui của tổng thể
sample regression line đường hồi quy của mẫu
fitted strait line đường thẳng thích hợp
near multicollinearity gần đa cộng tuyến
parallel assumption giả định song song
null hypothesis giả thuyết không (H0)
nonnested hypothesis giả thuyết không lồng vào nhau
nested hypothesis giả thuyết lồng vào nhau
one-sided alternative giả thuyết ngược lại một phía
alternative hypothesis giả thuyết ngược lại, giả thiết thay thế
Z score giá trị của z
intrinsic value Giá trị hiện tại của những dòng tiền mong đợi trong tương lai của một tài khoản
expected value of X giá trị kỳ vọng của X
expected value giá trị kỳ vọng hay kỳ vọng toán. Trung bình trọng số xác suất các giá trị kèm theo tất cả những kết cục có thể xảy ra
outlier giá trị ngoại vi, giá trị dị biệt. Một quan sát khác hẳn với những quan sát khác trong cùng một tập hợp dữ liệu
P-value giá trị P
critical value giá trị tới hạn/giá trị ngưỡng
conditional mean of Y given X giá trị trung bình có điều kiện của Y khi biết giá trị X
estimate giá trị ước lượng
point estimates giá trị ước lượng điểm
factorial giai thừa
structural break gián đoạn về cấu trúc
intersection giao điểm
quadrant góc tọa độ/góc phần tư
population regression function hàm hồi qui của tổng thể
sample regression function hàm hồi quy của mẫu
logarithmic function hàm lôgarít
PDF (Probability Density Function) hàm mật độ xác suất
conditional probability density function hàm mật độ xác suất có điều kiện
cobb – douglas Cobb – Douglas production function hàm sản xuất
function hàm số
exponential function hàm số mũ
autocorrelation function hàm tự tương quan
PACF (Partial Auto Correlation Function) hàm tự tương quan riêng phần
linear-plato function hàm tuyến tính bình nguyên
coefficient hệ số
coefficient of variation hệ số biến thiên
conversion factor hệ số chuyển đổi
adjustment coefficient hệ số hiệu chỉnh
regression coefficient hệ số hồi quy
first-order autocorrelation coefficient hệ số tự tương quan bậc nhất
correlation coefficient hệ số tương quan
sample correlation coefficient hệ số tương quan mẫu
coefficient of multiple determination hệ số xác định bội
Index system Hệ thống chỉ số. Là dãy các chỉ số có liên hệ với nhau, hợp thành một đẳng thức nhất định
marginal effect of X on Y hiệu ứng cận biên của X lên Y
collective exhaustive hoàn toàn
regression hồi qui. Một kỹ thuật tóan dùng để giải thích và/hoặc dự báo. Dạng tổng quát là Y=a+bX+u, trong đó Y là biến số mà chúng ta cần dự báo; X là biến số dùng để dự báo Y; a giao điểm; b là độ dốc và u là phần dư hồi qui. a và b được chọn sao cho tổn bình phương của các phần dư là nhỏ nhất. Mức độ phù hợp hoặc khả năng giải thích của phương trình hồi qui được đo bằng đại lượng R bình phương (R2)
SUR (Seemingly Unrelated Regressions) hồi qui có vẻ không tương quan
Dickey-Fuller Dickey-Fuller regression hồi qui
cointegrating regression hồi qui đồng tích hợp
regression toward the mean hồi qui hướng tới giá trị trung bình. XU hướng một biến ngẫu nhiên rồi cũng sẽ có một giá trị gần với giá trị trung bình của nó
censored regression hồi qui kiểm duyệt
sample regression hồi qui mẫu
regression of Y on X hồi quy của Y theo X
multiple regression hồi quy đa biến/hồi qui bội. Mối quan hệ ước đoán giữa một biến phụ thuộc và hai hay nhiều biến giải thích (biến độc lập)
spurious regression hồi quy giả tạo
two-variable regression hồi quy hai biến
nonlinear regression hồi quy phi tuyến
auxilary regression hồi quy phụ
linear regression hồi quy tuyến tính. Kỹ thuật lập phương trình tuyến tính từ một tập hợp các điểm, với độ lệch nhất định
basic outcome kết quả cơ sở
outcome kết quả; kết cục
difference in difference khác biệt trong khác biệt
fallacy of composition khái niệm "sai lầm do gom gộp/tổng gộp"
data mining khai thác số liệu
conditional interval khoảng có điều kiện
confidence interval khoảng tin cậy
unbiased không chệch, không thiên lệch. Có độ chệch bằng 0: với giá tị kỳ vọng bằng tham số được ước đoán
statistically insignificant không có ý nghĩavề thống kê
sample space không gian mẫu
uncorrelated không tương quan
size of a test kích thước của một kiểm định
Kandall's tau test kiểm định "tô" của Kandall
Arch test kiểm định Arch
Breusch-Pagan test kiểm định Breusch-Pagan
diagnostic checking kiểm định chẩn đoán
chi-square test (χ2) kiểm định chi-bình phương (χ2). Kiểm định Chi-bình phương (χ2) là bất kỳ kiểm định giả thiết thống kê nào mà trong đó giá trị thống kê kiểm định có dạng phân phối Chi-bình phương (χ2) khi giả thiết Không là đúng, hoặc bất kỳ kiểm định nào mà trong đó phân phối xác suất của trị thống kê kiểm định có thể được thiết lập gần đúng với phân phối Chi-bình phương (giả thiết rằng giả thiết Không là đúng) bằng cách làm cho cơ số mẫu đủ lớn.
Chow test kiểm định Chow
Dickey-Fuller test kiểm định Dickey-Fuller
augmented Dickey-Fuller test kiểm định Dickey-Fuller bổ sung
Durbin-Watson (DW) test kiểm định Durbin-Watson
F-test kiểm định F (Fisher). Kiểm định F sử dụng giá trị thống kê F để kiểm định các giả định thống kê khác nhau đối với (các) giá trị trung bình của các phân phối mà từ đó chúng ta rút ra một hoặc nhiều tập hợp mẫu. Lưu ý rằng kiểm định t là một dạng đặc biệt của kiểm định F
hypothesis testing kiểm định giả thiết
joint hypothesis test kiểm định giả thiết đồng thời
testing hypotheses kiểm định giả thuyết
Glesjer test kiểm định Glesjer
Goldfrey-Quandt test kiểm định Goldfrey-Quandt
Durbin H-test kiểm định H Durbin
two-tailed test kiểm định hai đầu
two-sized test kiểm định hai phía
Harvey-Godfrey test kiểm định Harvey-Godfrey
most powerful test kiểm định mạnh nhất
one-tailed test kiểm định một đầu
one-sided test kiểm định một phía
unit root test kiểm định nghiệm đơn vị
Granger causality test kiểm định nhân quả Granger
Lagrange Multiplier (LM) Test Kiểm định Nhân tử Lagrange (LM)
Park test kiểm định Park
RESET (Regression Specification Error Test) Kiểm định Sai số Đặc trưng Hồi quy
t-test kiểm định t. Kiểm định thống kê t giúp chúng ta đánh giá xem giá trị trung bình của 2 nhóm có khác biệt nhau về mặt thống kê hay không
statistical test kiểm định thống kê
Likelihood Ratio (LR) Test Kiểm định Tỉ số Thích hợp
Wald test kiểm định Wald
White’s test kiểm định White
testing an economic model kiểm nghiệm một mô hình kinh tế
econometrics kinh tế lượng
instrumental variable technique kỹ thuật biến công cụ
iterative proportional fitting technique kỹ thuật hồi quy tỷ lệ lặp
smoothing làm trơn
simple to genreal modeling lập mô hình từ đơn giản đến tổng quát
general to simple model lập mô hình từ tổng quát đến đơn giản
linear programming lập trình/qui hoạch tuyến tính. Kỹ thuật tìm giá trị cực đại của một phương trình nào đó chịu sự ràng buộc của các điều kiện tuyến tính
random sampling lấy mẫu ngẫu nhiên
differencing lấy sai phân
linear association liên kết tuyến tính
multually exclusive loại trừ lẫn nhau
natural logarithm lôgarít cơ số e
convex lồi. Phần đường cong giống như hình dạng mặt ngoài của đường tròn. Thường dùng để chỉ mối quan hệ giữa giá và suất lợi nhuận yêu cầu đối với các trái phiếu không có quyền chọn
decreasing returns to scale lợi nhuận giảm dần theo quy mô
constant returns to scale lợi nhuận không đổi theo quy mo
increasing returns to scale lợi nhuận tăng dần theo quy mô
concave lõm. Thuộc tính mà một đường cong nằm dưới đường thẳng nối liền hai điểm. Nếu đường cong nằm trên đường thẳng, ta gọi đó là thuộc tính lồi
law of iterated expectation luật kỳ vọng lặp lại
power lũy thừa/bậc/năng lực kiểm định
marginal density of X mật độ cận biên của X
expected loss mất mát kỳ vọng
repeated sampling mẫu lặp lại
range of values miền giá trị
ARIMA model mô hình ARIMA
semilog model mô hình bán lôgarít
random walk model mô hình bước ngẫu nhiên
fixed effects model mô hình các tác động cố định
random effects model mô hình các tác động ngẫu nhiên
hedonic price index model mô hình định giá hưởng thụ
CAPM (Captial Asset Pricing Model) mô hình định giá tài sản vốn
distributed lag model mô hình độ trễ phân phối
distributed lag model mô hình đơn vị xác suất
dynamic model mô hình động
restricted model mô hình giới hạn
partial adjustment model mô hình hiệu chỉnh riêng phần
ECM (Error Correction Model) mô hình hiệu chỉnh sai số
regression model mô hình hồi qui
nonlinear regression model mô hình hồi qui phi tuyến
unrestricted model mô hình không giới hạn
econometric model mô hình kinh tế lượng
adaptive expectations model mô hình kỳ vọng thích nghi
double-log model mô hình lôgarít hai lần
linear-log model mô hình lôgarít-tuyến tính
Logit Logit model mô hình
binominal logit model mô hình logit nhị thức
binary choice models (math/stat/econom mô hình lựa chọn nhị nguyên
discrete choice model mô hình lựa chọn rời rạc
model in deviation form mô hình ở dạng sai lệch
qualitative response model mô hình phản ứng định tính
autoregressive conditional heteroscedasticity (Arch) model mô hình phương sai của sai số thay đổi (Arch) có điều kiện tự tương quan
error component model mô hình thành phần sai số
static model mô hình tĩnh
Tobit models mô hình Tobit
VAR (Vector Autoregressive model) mô hình tự hồi qui vec tơ
autoregressive (AR) model mô hình tự hồi quy
log-linear model mô hình tuyến tính-lôgarít
linear probability model mô hình xác suất tuyến tính
simulation mô phỏng
ARMA model môhình ARMA
sample moments mômen mẫu
population moments mômen tổng thể
first central moment mômen trung tâm bậc 1
second central moment mômen trung tâm bậc 2
overall fit of regression mức độ phù hợp tổng thể của phương trình hồi quy?/ hồi quy kết quả chẳng
confidence level mức tin cậy. Mức tin cậy là giá trị xác suất gắn liền với một khoảng tin cậy. Trong phân tích rủi ro, đó là mức độ đảm bảo rằng tỷ lệ thất bại đã định không bị vượt quá
level of significance mức ý nghĩa
significance of coefficients mức ý nghĩa của hệ số
power of a test năng lực của kiểm định
corner solution nghiệm góc
longitudinal study nghiên cứu lịch đại. Một nghiên cứu trong đó một mẫu của các yếu tố được đo lường liên tục theo thời gian
out of sample ngoài mẫu
exogenous ngoại sinh
Granger-cause nguyên nhân Granger
identification nhận dạng
exact identification nhận dạng chính xác
underidentification nhận dạng dưới mức
overidentiffication nhận dạng quá mức
causality nhân quả
long-run multiplier nhân tử dài hạn
impact multiplier nhân tử tác động
interim multiplier of order i nhân tử tạm thời bậc i
consistent nhất quán
control group nhóm kiểm soát
probability distribution phân bố xác suất
residuals phần dư. Phần biến thiên của biến phụ thuộc không được giải thích bởi các biến độc lập
estimated residual phần dư ước lượng
distribution (1) phân phối
step distribution phân phối bậc thang
chi-square (Χ2) distribution phân phối chi bình phương
normal distribution phân phối chuẩn
standard normal distribution phân phối chuẩn chuẩn hóa
standardized normal distribution Phân phối chuẩn chuẩn hóa. Một phân phối chuẩn với giá trị trung bình 0 và độ lệch chuẩn bằng 1
distribution of the sample variance phân phối của phương sai mẫu
distribution of the sample mean phân phối của trung bình mẫu
uniform distribution phân phối đều
F-distribution phân phối F
Independent, Identically Distributed (IID) phân phối giống nhau, độc lập
continuous distribution phân phối liên tục
sampling distribution phân phối mẫu
binomial distribution phân phối nhị thức
discrete distribution phân phối rời rạc
Student’s t-distribution phân phối Student t
triangular distribution phân phối tam giác
frequency distribution phân phối tần suất
deterministic distribution phân phối tất định
dispersion phân tán
analysis phân tích
sensitivity analysis phân tích độ nhạy cảm
regression analysis phân tích hồi qui. Một kỹ thuật thống kê dùng để ước lượng các mối quan hệ giữa các biến số
ANOVA (Analysis of Variance) Phân tích phương sai
risk analysis phân tích rủi ro
scenario analysis phân tích tình huống
Box–Cox transformation phép biến đổi Box–Cox
reciprocal transformation phép biến đổi nghịch đảo
transformation phép biến đổi/chuyển đổi
quasi-differencing phép sai phân gần đúng
generalized difference phép sai phân tổng quát
spurious nonlinearity phi tuyến giả tạo
least squares method phương pháp bình thương nhỏ nhất
calibration methodology phương pháp căn chỉnh mô hình
Hendry/LSEe approach phương pháp Hendry/LSE
difference-in-difference approach phương pháp khác biệt trong khác biệt
LSE approach phương pháp LSE
method of moment phương pháp mômen
simple to general approach phương pháp từ đơn giản đến tổng quát
general to simple approach phương pháp từ tổng quát đến đơn giản
variance phương sai
conditional variance phương sai có điều kiện
variance of the distribution phương sai của một phân phối
multiplicative heteroscedasticity phương sai của sai số thay đổi bội
heteroskedasticity phương sai không đồng nhất. Phương sai của sai số thay đổi
homoscedastic phương sai mang tính đồng nhất
total variance phương sai tổng
population variance phương sai tổng thể
structural equation phương trình cấu trúc
normal equation phương trình chuẩn
reduced form equation phương trình dạng rút gọn
behavioral equation phương trình hành vi
regression equation phương trình hồi qui. Một phương trình mô tả mối quan hệ trung bình giữa một biến phụ thuộc và một biến giải thích
unidentified equation phương trình không nhận dạng được
technical equation phương trình kỹ thuật
auxiliary equation phương trình phụ
equation phương trình, đẳng thức cân bằng kế toán
overparameterized quá nhiều thông số
data generating process quá trình tạo (phát) dữ liệu
pth-order autoregressive process quá trình tự hồi qui bậc p
first-order autoregressive process quá trình tự hồi qui bậc nhất
causation quan hệ nhân quả
outliner quan sát ngoại vi
deductive reasoning quy nạp. Sử dụng dữ kiện đã biết để rút ra kết luận về một hoàn cảnh riêng biệt (một dạng lý luận đi từ khái quát đến cụ thể)
chain rule of differentiation quy tắc chuỗi đạo hàm
adjusted R-squared (R2) R bình phương có hiệu chỉnh
divergence (1) sai biệt
Type I error sai lầm loại I
Type II error sai lầm loại II
second difference sai phân bậc 2
first difference sai phân thứ nhất
mean squared error sai số bình phương trung bình
MSE (Mean Squared Error) Sai số bình phương trung bình
standard error sai số chuẩn. Trong thống kê, đây là một số đo sai số có thể xảy ra trong khi ước lượng. Cộng hay trừ 2 sai số chuẩn cho ta khoảng tin cậy là 95%
standard error of a regression coefficient sai số chuẩn của hệ số hồi quy
standard error of the regression sai số chuẩn của hồi quy
standard error of the residuals sai số chuẩn của phần dư
asymptotic standard error sai số chuẩn gần đúng/tiệm cận
specification error sai số đặc trưng
white-noise errors sai số do nhiễu trắng
FPE (Finite Prediction Error) Sai số dự báo Hữu hạn (FPE)
MSPE (Mean Squared Percentage Error) sai số phần trăm bình phương trung bình
MAPE (Mean Absolute Percent Error) sai số phần trăm tuyệt đối trung bình
well-behaved errors (math/stat/econom sai số thay đổi ngẫu nhiên
moving average (MA) error sai số trung bình dịch chuyển
term số hạng
error term số hạng sai số
interaction terms số hạng tương tác
data số liệu, dữ liệu
exponent số mũ e
explained variation sự biến đổi giải thích được
bias sự thiên lệch, sự chệch
bivariate inference suy diễn hai chiều
deseasonalization tách mùa
detrending tách xu hướng
set tập
subset tập con
population parameter tham số của tổng thể
population parameter thành phần mùa
stochatic term thành phần ngẫu nhiên
random term thành phần ngẫu nhiên
orthagonal component thành phần trực giao
trend term thành phần xu hướng
structural change thay đổi về cấu trúc
randomized experiment thí nghiệm ngẫu nhiên (hóa)
natural experiment thí nghiệm tự nhiên
social experiment thí nghiệm xã hội
test thí nghiệm, thử nghiệm, trắc nghiệm, kiểm định
polynomial curve-fitting thích hợp bằng đường cong đa thức
trend line fitting thích hợp bằng đường xu hướng
least squares bias thiên lệch bình phương tối thiểu
omitted variable bias thiên lệch của biến bị loại bỏ
positive bias thiên lệch đồng biến
simultaneous equation bias thiên lệch hệ phương trình xảy ra đồng thời
post-sample period thời kỳ hậu mẫu
test statistic thống kê kiểm định
reduced form parameter thông số dạng rút gọn
true parameter thông số thực
parameter thông số/tham số
numeraire thứ nguyên / một đơn vị / đơn vị tính
three-stage least squares (TSLS) procedure thủ tục bình phương tối thiểu ba giai đoạn
indirect least squares (ILS) procedure thủ tục bình phương tối thiểu gián tiếp
Hildreth-Lu (HILU) search procedure thủ tục tìm kiếm Hildreth-Lu (HILU)
(CORC) Cochrane-Orcutt iterative procedure thủ tục tính lặp Cochrane-Orcutt
Variance Inflation Factor Thừa số tăng phương sai. VIF = 1/(1-rij2) ; Trong đó: rij2 là hệ số tương quan giữa hai biến độc lập trong mô hình; Khi rij2 tăng làm VIF tăng và làm tăng mức độ đa cộng tuyến
staple food thực phẩm chủ lực (chính yếu)
integration of order 0 or 1 tích hợp bậc 0 hay 1
integral tích phân
HQ criterion tiêu chuẩn HQ
AIC (Akaike Information Criterion) tiêu chuẩn thông tin Akaike (AIC)
endogeneity Tính chất nội sinh
duality tính đối ngẫu. Hai cách nhìn đối với quyết định tối đa hóa độ thỏa dụng của người tiêu dùng: thay vì chọn đường đẳng dụng cao nhất với một ràng buộc ngân sách cho trước, người tiêu dùng sẽ chọn đường ngân sách thấp nhất tiếp xúc với một đường đẳng dụng cho trước
stationarity tính dừng
first order approximation tính gần đúng theo đạo hàm bậc nhất
GCV (Generalized Cross Validation) Tính Hợp lệ chéo Suy rộng (GCV)
consistency tính nhất quán trường hợp mà trong đó các ước lượng hồi qui bằng với các hệ số của tổng thể khi số mẫu đủ lớn
nonlinearity in parameters tính phi tuyến của các thông số
dependent variable heteroscedasticity tính phương sai của sai số thay đổi của biến phụ thuộc
robustness tính vững chắc (của 1 giả thiết hay mô hình). Một trị số thống kế hoặc một mô hình có tính vững chắc khi nó không thay đổi nhiều cho dù các dữ liệu hay giả thiết bị biến đổi chút ít
combination tổ hợp
speed of adjustment tốc độ hiệu chỉnh
instantaneous rate of growth tốc độ tăng trưởng tức thời
ESS (Error Sum of Squares) Tổng bình phương các sai số
RSS (Regression Sum of Squares) tổng bình phương hồi quy
TSS (Total Sum of Squares) tổng bình phương toàn phần
census tổng điều tra (dân số)
aggregation tổng hợp
parent population tổng thể
sample population tổng thể mẫu
steady state trạng thái cân bằng
Box–Pierce statistic trị thống kê Box–Pierce
Ljing-Box test statistic trị thống kê kiểm định Ljing-Box
mean of a distribution trị trung bình của một phân phối
sample trong mẫu in
mean trung bình. Giá trị kỳ vọng của một biến ngẫu nhiên. Trung bình số học của một mẫu
population mean trung bình của tổng thể
moving average trung bình dịch chuyển
sample mean trung bình mẫu
weighted average trung bình trọng số/gia quyền
autoregressive integrated moving average trung bình trượt tích hợp tự hồi quy
median trung vị
autoregressive tự hồi quy
autocorrelation tự tương quan
correlation tương quan. Đại lượng thống kê đo lường mức độ phụ thuộc lẫn nhau của 2 biến số (như cổ phiếu/quyền chọn/giá chuyển đổi hoặc lợi nhuận). Xem: Hệ số tương quan
serial correlation tương quan chuỗi
first-order serial correlation tương quan chuỗi bậc nhất GARCH
positive correlation tương quan đồng biến. Tương quan nghịch biến
spurious correlation tương quan giả tạo
perfectly correlated tương quan hoàn hảo
inverse relation tương quan nghịch biến
contemporaneous correlated tương quan tạm thời
estimation ước lượng
estimator ước lượng (hàm, số, giá trị)
sample estimate ước lượng của mẫu
maximum likelihood estimation ước lượng gần đúng tối đa
interval estimation ước lượng khoảng
BLUE (Best Linear Unbiased Estimator) Ước lượng không chệch
heteroscedasticity consistent covariance matrix (HCCM) estimator ước lượng ma trận đồng phương sai nhất quán của phương sai của sai số thay đổi
linear estimator ước lượng tuyến tính
identification problem vấn đề nhận dạng
partial derivative vi phân riêng phần
critical region vùng (miền) tới hạn
acceptance region vùng chấp nhận
nonrejection region vùng không bác bỏ
jointly determined xác định liên kết
probability xác suất
conditional probability xác suất có điều kiện
cumulative probability xác suất tích lũy
trend xu hướng
marginal prospensity xu hướng cận biên
joint significance ý nghĩa liên kết
statistical significance ý nghĩa thống kê
sampling scale-up factor yếu tố nhân rộng trong mẫu điều tra
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét