Chủ Nhật, 15 tháng 6, 2014
LUYEN DICH VIET ANH ( CHUYEN NGANH LUAT HOC ) _ TRÍCH TỪ ĐIỂN VIỆT ANH PHÁP LÝ
A
áp dụng (tính từ): applicable
B
bấm vào đây: click here
bác sĩgiảo nghiệm: coroner
bác sĩgiảo nghiệm của quận: county
coroner
bản cam kết thực hiện:
implementation statement
Định Nghĩa: Xác nhận của hãng bán cho
biết các tính năng, đặc điểm, và các chức
năng tùy chọn cũng nhưcác phần mở
rộng đã được áp dụng. Hay còn được gọi
là bản xác nhận tình trạng tuân thủ.
bản chứng nhận vềlá phiếu có điều
kiện, bản chứng nhận vềlà phiếu tạm
thời: provisional ballot affirmation
statement
bản chứng thệcủa người lưu hành:
affidavit of circulator
bản chứng thệ ghi danh: registration
affidavit
bản chứng thệ theo nhóm: group
affidavit
bản chứng thệ về danh tánh: affidavit
of identity
bản chứng thệ ghi danh bỏ phiếu:
affidavit of registration
bản chứng thệvềlá phiếu bịhỏng:
spoiled ballot affidavit
ban cốvấn: advisory panel
Ban Dân Quyền, BộTưPháp Hoa Kỳ:
Civil Rights Division, U.S. Department of
Justice
bản dịch: translation
bản dịch của lá phiếu mẫu: sample
ballot translation
bản ghi: recorder
ban giám đốc: board of directors
ban hành (sắc lệnh): issue (decree)
ban hành: enact
bản kết toán tài chính: fiscal statement
bản khai có chứng thệ: affidavit
: mẫu chứng thệ, chứng
thệvà ký tên
bản khai chứng thệdành cho phiếu
khiếm diện: affidavit for absentee
ballot
ban lộvận: division of motor vehicles
bản mẫu của lá phiếu chính thức:
sample official ballot
ban phụtrách quầy phiếu: poll
section
bản tu chính được đềnhị: proposed
amendment
: đề nghị (động từ), đề
nghị(danh từ)
bản tu chính được đềnghịcho:
proposed amendment to
: đề nghị (động từ),đề
nghị(danh từ)
bản tu chính hiến chương được đề
nghị: proposed charter amendment
: đề nghị (động từ),đề
nghị(danh từ)
bản tu chính hiến pháp của thượng
nghịviện: senate constitutional
amendment
bản tu chỉnh, sự tu chỉnh: revision
: các thay đổi vềthủtục
bầu cử, các thay đổi vềluật bỏphiếu
Ví Dụ: Phải tu chỉnh luật đểcải tiến các
thủtục tuyển cử. (Example: Revisions to
the law had to be made to improe
election procedures.)
bản tuyên bốbầu cử: statement of
election
bản tuyên bốcông chứng: notarized
statement
: chứng nhận, bản chứng
thệ
bản tuyên bốphản đối: statement
of contest
Bản Tuyên BốvềCác Quyền: Bill of
Rights
bản tuyên bốvềcác quyền của cử
tri: voter’s bill of rights
bản tuyên bố, bản xác nhận:
statement
: tiết lộtình hình tài chánh
của chiến dịch vận động tranh cử
ban tuyển cử: election division
bản xác nhận của ứng cửviên:
candidate statement
bản xác nhận ghi danh: statement
of registration
băng (thu thanh), hình: tape
bằng chứng vềnơi cưnụ: proof of
residence
bảng chọn thảxuống: drop-down menu
bảng kiểm phiếu: tally
bằng lái xe: driver’s license
bằng tay: by hand
báo cáo chi phí của vận động tranh
cử: campaign expense report
báo cáo chi phí, báo cáo chi tiêu:
expense report
báo cáo kết quảtuyển cử: report of
election results
báo cáo kiểm phiếu: canvass report
báo cáo kiểm tra chứng nhận toàn
quốc: national certification test report
Định Nghĩa: Báo cáo kết quảkiểm tra
độc lập đối với một hệthống bỏphiếu
bởi một phòng kiểm nghiệm được chứng
nhận, được cung cấp cho EAC với sựđề
xuất liên quan tới việc cấp sốchứng nhận.
báo cáo kiểm tra tình trạng hội đủ
điều kiện: qualification test report
Định Nghĩa: Báo cáo kết quảkiểm chứng
độc lập đối với một hệthống bỏphiếu do
một cơquan kiểm chứng độc lập thực
hiện, trong đócó ghi rõ thông sốcấu hình
củthểcủa hệthống được kiểm tra, phạm
vi tiến hành kiểm tra và thời điểm hoàn
tất thủtục kiểm tra.
báo cáo vềtài trợvận động tranh
cử: campaign finance report
bao bì kín: secrecy sleeve
bảo đảm dữliệu: data security
84
bao nhét đựng: sleeve
bảo mật thông tin: information
security
Định Nghĩa:Bảo vệthông tin và các hệ
thống thông tin đểtránh bịtruy cập, sử
dụng, tiết lộ, làm gián đoạn, sửa đổi
hoặc hủy bỏtrái phép, nhằm bảo đảm
sựtoàn vẹn, bảo mật và tình trạng sẳn
có.
bảo thủ: conservatie
bắt buộc: compulsory
bắt buộc: mandatory
bắt buộc, qui định bắt buộc: mandate
: tuyên cáo, luật, qui định
Ví Dụ: Một sốtiểu bang đã thiết lập các
qui định bắt buộc, trong đóyêu cầu tất
cảcác cửtri phải xuất trình thẻcăn cước
tại quầy phiếu. (Example: Some states
have created mandates requiring
identification at the polls from all voters.)
bắt đầu bỏphiếu: begin voting
bất kể: notwithstanding
bầu chọn: elect
bịkhuyết tật: disabled
bịrách: torn
bì thưđựng lá phiếu có điều kiện, bì
thưđựng lá phiếu tạm thời:
provisional ballot envelope
bì thưđựng lá phiếu kín: secret ballot
envelope
bì thưgửi lại: return envelope
bì thưgửi lại lá phiều bầu khiếm diện
được dán kín: sealed absentee ballot
return envelope
bì thưkín: secrecy envelope
bì thưnhận dạng: identification
envelope
bì thưkín: secrecy envelope
bì thư nhận dạng: identification
envelope
bì thư, phong bì: envelope
bìa của tờchiếu: slide cover
biện hộ: advocate
biện pháp thi hành của hội đồng:
council action
: hội đồng
biên nhận, giấy biên nhận: receipt
Xim Xem Thêm: yêu cầu giấy biên nhận
Ví Dụ: Tiểu bang yêu cầu tất cảcác máy
bỏphiếu điện tửđều in ra giấy biên
nhận mà cửtri có thểxác nhận được.
(Example: The state requires that all
electronic voting machines produce a
voter-verifiable paper receipt)
biện pháp khắc phục: corrective
action
Định Nghĩa:Biện pháp thực hiện đểloại
bỏcác nguyên nhân dẫn tới tình trạng
thiếu hụt hiện tại hoặc tình trạng không
mong muốn khác đểngăn ngừa tái diễn.
bộhồsơbầu cử: election kit
BộVận Chuyển: Department of
Transportation
bỏphiếu của quý vị: cast your vote
: bỏphiếu
bỏphiếu khiếm diện: absentee vote
: lá phiếu khiếm diện
bỏlá phiếu giấy trong trường hợp
khẩn cấp: vote by emergency paper
85
ballot
bộluật: code
bộluật bầu cử: election code
Bộ Luật Về Các Qui Chế Liên Bang:
Code of Federal Regulations
bộluật hành chánh: administrative
code
bộ luật thành phố: municipal code
bộ luật tuyển cử thành phố: city
election code
BộNgoại Giao: Department of State
bổnhiệm: appoint
: người được bổnhiện, sự
bổnhiệm
Ví Dụ: Tổng Thống bổnhiệm các thành
Viên trong ủy ban sau khi hội ý và có sự
chấp thuận của Thượng NghịViện.
(Example: The President appointed the
Commission’s members with the advice
And consent of the Senate.)
bổnhiệm toàn khu vực: appointed at
large
bộnhớcốđịnh: nonvolatile memory
Định Nghĩa: Bộnhớtrong đóthông tin có
thểđược lưu giữvô thời hạn khi không
có điện. ROM và PROM là các ví dụvềbộ
nhớkhông bịthay đổi.
bỏphiếu: ballot cast
: bỏphiếu
bỏphiếu: casting a vote
: bỏlá phiếu của quý vị
bỏphiếu: voting
bỏphiếu bằng màn hình chạm:
touchscreen voting
bỏphiếu bất hợp pháp: illegal voting
bỏ phiếu cho: vote for
: bỏphiếu, bỏlá phiếu,
bầu phiếu, bỏphiếu
bỏphiếu cho: vote for
: bỏphiếu, bỏlá phiếu,
bầu phiếu, bỏphiếu
bỏphiếu cho: vote on
: chống, bỏphiếu
chống
bỏphiếu cho đảng không thuộc
đảng mình: crossover voting
bỏphiếu cho không quá: vote for
no more than
bỏphiếu cho một dựluật: to vote for
a measure
bỏphiếu cho một dựluật: vote for a
measure
bỏphiếu cho một ứng cửviên: to vote
for a candidate
bỏphiếu cho N trong sốM: vote for N
of M
Định Nghĩa: Lựa chọn lá phiếu trong đó
các cửtri được phép bỏphiếu cho một số
ứng cửviên nhất định (“N”) trong một
vòng tranh cửcó nhiều ghế (“M”).
bỏphiếu cho tất cảcác ứng cửviên
cùng một chính đảng: straight party
voting
Định Nghĩa: Cơchếcho phép cửtri bỏ
lá phiếu đểlựa chọn tất cảcác ứng cử
viên của một chính đảng trên lá phiếu
đó.
bỏphiếu cho tất cảcác ứng cửviên
cùng một chính đảng: straight vote
bỏphiếu cho tới: vote for up to
86
bỏphiếu cho ứng cửviên không có
tên trong lá phiếu: write-in voting
Định Nghĩa: Để lựa chọn một người
không có tên trong lá phiếu. Tại một
sốkhu vực pháp lý, cửtri có thểlàm như
vậy bằng cách sửdụng một chiếc máy
đánh dấu đểghi lại các lựa chọn của họ
trong lá phiếu hoặc khi họcần hoặc họ
cũng có thểsửdụng bàn phím, màn hình
chạm hoặc các phương tiện điện tửkhác
đểghi tên đóvào.
bỏphiếu chống: vote against
: chống, bỏphiếu không
chấp thuận
bỏphiếu có điều kiện, bỏphiếu tạm
thời: vote a provisional ballot
bỏphiếu lại lần thứhai, cơhội bỏ
phiếu lần thứhai: second chance
voting
bỏphiếu điện tử: e-voting
bỏphiếu độc lập: vote independently
bỏphiếu đểgiữlại: retention voting
bỏphiếu hai lần: double voting
bỏphiếu khiếm diện: vote absentee
bỏphiếu khiếm diện không có lý do:
no excuse absentee voting
bỏphiếu khiếm diện qua thư: vote
absentee by mail
bỏphiếu không cần giúp đỡ: vote
without assistance
bỏphiếu không đủsốlượng:
undervote
Định Nghĩa: Xảy ra khi sốlựa chọn của
một cửtri cho một vòng tranh cửthấp
hơn mức tối đa qui định cho vòng tranh
cửđóhoặc cho vòng tranh cửcó một lựa
chọn.
bỏphiếu không hợp lệ: vote illegally
bỏphiếu lẫn lộn: mixed vote
bỏphiếu nhanh: expedite voting
bỏphiếu nơi gần/thuậntiện nhất:
curbside voting
bỏphiếu qua mạng điện tử: electronic
voting
: Điều chỉnh độ rõ nét của
lá phiếu, máy bỏphiếu điện tử
bỏphiếu quá nhiều: overvote
Định Nghĩa: Bỏphiếu vượt quá sốlượng
lựa chọn tối đa được phép cho một
vòng tranh cử
bỏphiếu quá nhiều (danh từ):
overvoting
bỏphiếu qua thư: vote by mail
bỏphiếu qua thư: voting by mail
bỏphiếu sau khi biết đầy đủthông
tin: informed voting
bỏphiếu sớm: advance(d) ballot
bỏphiếu sớm: early voting
Định Nghĩa: Theo nghĩa rộng, là thủtục
bỏphiếu được tiến hành trước ngày bầu
cử, nơi cửtri đích thân tới điền là phiếu
tại văn phòng quận hoặc địa điểm bỏ
phiếu được ấn định khác hoặc địa điểm
nộp phiếu trước ngày bầu cử.
bỏphiếu tạm thời: provisional voting
bỏphiếu theo phân khu bầu cử:
precinct voting
bỏphiếu theo thứhạng: ranked order
voting
Định Nghĩa: Phương pháp cho phép cử
tri phân hạng các ứng cửviên trong một
vòng bầu cửđểlựa chọn: 1, 2, 3 và
87
v..v.. Ứng cửviên nhận được đa số
phiếu bầu ởhạng đầu tiên trúng cử
trong cuộc bầu cửđó. Nếu không có
ứng cửviên nào được nhận đa sốphiếu
bầu, ứng cửviên ởvịtrí cuối cùng bịgạt
bỏ, và lá phiếu sẽđược kiểm lại, trong
đómỗi lá phiếu bầu cho ứng cửviên bị
xóa tên sẽđược tính cho ứng cửviên ở
hạng kếtiếp được ghi trên lá phiếu. Thủ
tục loại bỏứng cửviên ởvịtrí cuối cùng
và kiểm lại sốlá phiếu sẽtiếp tục cho tới
khi một ứng cửviên nhận được đại đa số
phiếu bầu đó. Phương thức này cũng còn
được gọi là bỏphiếu quyết định chung
cuộc tức khắc, các ưu tiên hoăc bỏphiếu
ưu tiên, hoặc bỏphiếu lựa chọn. Bản
1.0 Quyển I: Các Qui Định Hướng Dẫn
vềHiệu QuảHoạt Động của HệThống
BỏPhiếu PhụLục A: Bảng Chú Giải
Thuật NgữA-16
bỏphiếu thử: straw ballot
BỏPhiếu trong chương trình Vinh
Danh Cựu Chiến Binh: Vote in Honor
of a Veteran Program
bỏphiếu trước ngày bầu cửbằng màn
chạm: early voting by touch screen
BỏPhiếu TựĐộng: Votomatic
bỏphiếu với các nhu cầu đặc biệt:
special needs voting
: Đạo Luật Người Mỹ
Khuyết Tật(ADA), các cửtri khuyết tật,
Xe lăn có thểra vào được
Ví Dụ: Các điều khoản bỏphiếu với nhu
cầu đặc biệt giúp các cửtri khuyết tật có
thểbỏphiếu. (Example: The special
needs voting provisions make voting
accessible to disabled voters.)
bỏtrống: blank
BộTưPháp Hoa Kỳ: U.S. Department
of Justice
BộTưPháp Hoa Kỳ: United States
Department of Justice
bồi thẩm đoàn: jury
: thẩm phán, tòa án
bốn sốcuối cùng của sốAn Sinh Xã
Hội (SSN): last four digits of Social
Security Number (SSN)
: Sở An Sinh Xã Hội
(SSA), thẻAn Sinh Xã Hội, sốAn Sinh
Xã Hội (SSN)
bút trâm, bút điện tử, bút dùng trên
màn hình chạm: stylus
bút trâm dùng đểbỏphiếu: voting
stylus
bưu phí: postage
C
các bản công bốvềtài trợcho vận
động tranh cử: campaign finance
disclosure statements
các bản kiến nghịđềcử: nomination
petitions
các bản tu chính hiến pháp được
đềnghị: proposed constitutional
amendments
các bản tuyên bốvềmục đích của
chính đảng: political party statemnt of
purpose
các báo cáo tiết lộtài chánh:
financial disclosure reports
các bảng hiệu vận động tranh cử:
campaign signs
các biện pháp kiểm soát an ninh:
security controls
Định Nghĩa: Chức năng quản lý, điều
88
hành và kiểm soát kỹthuật (ví dụnhư
các biện pháp bảo vệan toàn hoặc các
biện pháp đối phó), dành cho một hệ
thống thông tin đểbảo mật, toàn vẹn và
tình trạng khảdụng của hệthốntg cũng
nhưcác thông tin trong hệthống đó
các bộtộc được liên bang công nhận:
federally recognized tribes
các cải tổvềdân chủ: democratic
reforms
: dân chủ
các câu hỏi vềlá phiếu: questions
about the ballot
: lá phiếu chính thức, lá
phiếu mẫu, định dạng lá phiếu, câu hỏi
vềlá phiếu
các cơsởdữliệu của cuộc bầu cử:
election databases
Định Nghĩa: Hồsơdữliệu hoặc tập hợp
hồsơcó thông tin địa lý vềcác phân khu
chính trịvà ranh giới, tất cảcác vòng
tranh cửvà câu hỏi sẽcó trong một cuộc
bầu cử, và các ứng cửviên cho mỗi vòng
tranh cử.
các con dấu của một cuộc bầu cử:
election seals
các công dân hội đủđiều kiện:
eligible citizens
các công dân nói ngôn ngữthiểu số:
language minority citizens
các cửtri: constituency
: hạviện, hệthống đại
diện
Các cửtri phục vụliên bang: Federal
Service Voters
: cửtri ởnước ngoài,
Đạo Luật BỏPhiếu Khiếm Diện Dành
Cho Công Dân ỞNước Ngoài và Quân
Nhân (UOCAVA)
các cửtri khuyết tật: disabled voters
: các cửtri khuyết tật,
Đạo Luật Người MỹKhuyết Tật (ADA),
người khuyết tật, xe lăn có thểra vào
được
các cửtri là người cao niên: elderly
voters
các cửtri sai địa điểm: displaced
voters
các cuộc bầu cửcủa thành phố: city
elections
các cuộc bầu cửcủa thành phố:
municipal elections
: địa phương, các dự luật
địa phương
các cuộc bầu cửđã định: scheduled
elections
các cuộc bầu cửqua thư: elections
by mail
các cuộc bầu cửsơbộkết hợp:
consolidated primaries
các cuộc bầu cửtiểu bang: state
elections
các cuộc trưng cầu dân ý: referenda
các cuộc tuyển cửvềkếhoạch đề
nghịđặc biệt: special proposition
elections
các đại biểu bầu cửtổng thống:
presidential delegates
các dạng lá phiếu: ballot types
các đạo luật vềgian lận trong bầu
cử: electoral fraud statutes
các địa điểm: sites
các địa điểm bỏphiếu trước ngày
bầu cửbằng màn hình chạm: early
voting touch-screen sites
89
: bỏphiếu trước ngày
bầu cử
các điều khoản qui định của luật, các
điều khoản luật định: statutory
provisions
: đạo luật
các điều khoản qui định tổng quát:
general provisions
các điều lệkhông chính quy, các điều
lệsai qui cách: irregularities
: gian lận bầu cử, mẫu
đơn trình bày lo ngại của cửtri, đường
dây khẩn vềgian lận trong bầu cử
các điều luật vềtài trợvận động
tranh cử: campaign finance laws
các đơn kiến nghịthắc mắc: question
petitions
các đóng góp của thành viên: member
contributions
các dữliệu thống kê vềghi danh:
enrollment statistics
các dựluật công dân: citizen initiatives
các dựluật của tiểu bang: state
measures
các dựluật tại địa phương: local
measures
các đường chấm: dotted line
các đường ranh giới của quận: district
lines
các ghếtrong hội đồng: council seats
các giai đoạn rút đơn xin tranh cử:
candidate withdrawal periods
các giấy tờnhận dạng: identifying
documents
các giới hạn vềsựđóng góp:
contribution limit
các giới hạn vềnhiệm kỳ: term
limitations
các giới hạn, các hạn chế: restrictions
các hạn chếvềnhiệm kỳ: term limits
các hạng mục: categories
các hệthống bỏphiếu hội đủđiều
kiện:qualified voting systems
các hệthống bầu cửsơbộ: primary
systems
các hình thức giấy tờnhận dạng:
forms of identification
: các giấy tờnhận dạng,
xuất trình giấy tờnhận dạng, căn cước,
thẻnhận dạng, căn cước của cửtri
Ví Dụ: Cửtri cần cung cấp một trong các
loại giấy tờnhận dạng sau đây khi ghi
danh bỏphiều. (Example: A voter
needs to provide one of the following
forms of identification when registering
to vote.)
các hướng dẫn lá phiếu: ballot
instructions
Định Nghĩa: Thông tin được cung cấp
Cho cửtri trong buổi bỏphiếu, trong đó
có trình bày vềthủtục bỏphiếu. Thông
tin đócó thể(nhưng không nhất thiết
phải) xuất hiện trực tiếp trên lá phiếu.
các hướng dẫn bỏphiều:
instructions for voting
các hướng dẫn bỏphiếu: voting
instructions
các khoản chi tiêu: expenditures
các khoản đóng góp cho chiến dịch
vận động tranh cử: campaign
contributions
các khoản đóng góp khuyết danh:
90
anonymous contributions
các khoản đóng góp và giới hạn chi
tiêu: contributions and spending limits
các khu có đại diện: representative
districts
các kiến nghịphản đối: protest
petitions
các kiến nghịtiên khởi vềluật, các
kiến nghịtiên khởi theo luật định:
statutory initiative petitions
: điều luật
các kiến nghịtrưng cầu dân ý:
referendum petitions
các lá phiếu bầu cử: electoral votes
các lý do miễn nhiệm: recall grounds
các mẫu điền có thểtải xuống:
downloadable forms
các mẫu giầy đục lỗ: chad
: lá phiếu giấy, hanging
Chads
Định Nghĩa: một mảnh giấy nhỏđược tạo
ra khi đục lỗtrong thẻhoặc băng đục lỗ
của lá phiếu
Ví Dụ: Miếng giấy đục lỗkhông hoàn toàn
tách khỏi lá phiếu. (Example: The chad
was not completely separated from the
ballot.)
các mẫu giấy đục lỗcòn dính lại:
hanging chads
: giấy vụn đục ra, thẻđục
lỗ
Ví Dụ: Trường hợp các mẫu giấy đục lỗ
còn dính lại xảy ra khi một lá phiếu
không được đục thủng hoàn toàn.
(Example: Hanging chads occur when a
vote is not punched through completely.)
các máy bỏphiếu điện tửphản hồi
trực tiếp: direct response electronic
voting machines
các nghịquyết vềhiến pháp:
constitutional resolutions
: hiến pháp
các ô bắt buộc: required fields
các phòng kiểm tra: testing
laboratories
các phương pháp xác minh:
verification methods
các quan sát viên: observers
các qui chếcủa chính đảng: party
rules
các qui chếhành chánh:
administrative rules
các qui chế về qui vùng: zoning
regulations
các qui định đối với các chức vụ
tuyển cử: requirements for elected
offices
các qui định hướng dẫn tựnguyện:
voluntary guidelines
Các Qui Định Hướng Dẫn vềHệ
Thống BỏPhiếu TựNguyện (VVSG):
Voluntary Voting System Guidelines
các quyền kiến nghị: petition rights
các tài liệu bầu cử: election materials
các thanh tra viên của tiểu bang:
state inspectors
các thay đổi vềluật, các thay đổi
theo luật định: statutory changes
: điều luật
các thủtục áp dụng trên toàn tiểu
tiểu bang: statewide procedures
91
các thủtục bỏphiếu khiếm diện:
absentee procedures
các thủtục của hệthống bỏphiếu:
voting system procedures
các thủtục đềcử: candidate nomination
procedures
các thủtục điều trần: hearing
procedures
các thủtục sau bầu cử: post-election
procedures
các thủtục trước bầu cử: pre-election
procedures
Các Tiêu Chuẩn của HệThống Bỏ
Phiếu (VSS): Voting System Standards
(VSS)
các tiêu chuẩn vềhành vi đạo đức:
Ethical standards of conduct
các tiêu chuẩn tối thiểu: minimum
standards
Các tiêu chuẩn vềhệthống bỏphiếu
Liên Bang (FVSS): Federal Voting
System Standards (FVSS)
các tiêu chuẩn vềmức độlỗi: eror
rate standards
Các tiêu chuẩn xửlý thông tin Liên
Bang (FIPS): Federal Information
Processing Standards (FIPS)
Định Nghĩa: Các tiêu chuẩn cho hệ
thống điện toán liên bang do NIST thiết
lập. Các tiêu chuẩn này được thiết lập
lúc chưa có các tiêu chuẩn hiện tại trong
nghành đểđáp ứng các yêu cầu của liên
bang vềkhảnăng vận hành tương hỗ
của hệthống, khảnăng chuyển đổi dữ
liệu và phần mềm, và tín năng bảo mật
cho máy điện toán.
các tính năng: functions
các tình trạng hội đủđiều kiện của
cửtri: voter qualifications
: tình trạng hội đủđiều
kiện ghi danh bỏphiếu, tình trạng hội đủ
điều kiện bỏphiếu
các tờcó chữký: signature sheets
các tổchức chính trị: political
organizations
: chính đảng, nhóm có
quyền lợi đặc biệt, vận động chính trị
các trường hợp ghi danh trùng lặp:
duplicate registrations
các trường hợp vi phạm luật:
statutory violations
: luật định
các trạm bỏphiếu chi nhánh: satellite
voting stations
các ứng cửviên rút lui: withdrawn
candidates
các ứng cửviên của đại biểu cửtri:
elector candidates
các ứng cửviên đang tranh cử: active
candidates
các ứng cửviên hội đủđiều kiện:
eligible candidates
các ủy ban tiếp nhận: receiving boards
các vấn đềlo ngại vềsựriêng tư:
privacy concerns
các văn phòng, chức vụ: offices
các văn phòng, chức vụpháp lý:
judicial offices
các viên chức dân cử: elected officials
các viên chức được đềcử: nominated
officials
các viên chức lo vềbầu cử: election
officials
92
Định Nghĩa: Những người liên quan tới
việc điều hành và tổchức các cuộc bầu
cử, trong đóbao gồm nhân viên chính
quyền và các nhân viên làm việc tại
quầy phiếu.
các viên chức tuyển cửcủa quận:
county elections officials
các vòng tranh cử: contested races
các vòng tranh cửcủa cuộc bầu cử:
contests of election
các vòng tranh cửcủa ứng cửviên:
contests of candidacy
các vùng đất bộtộc: tribal lands
: các bộtộc được liên bang
công nhận, các công dân sửdụng ngôn
ngữthiểu số, đặc khu, tòa án
các qui định song ngữ: bilingual
requirements
các qui định vềbáo cáo tài trợvận
động tranh cử: campaign finance
reporting requirements
các qui định vềsựchứng nhận:
certification requirements
các yêu cầu vềphương tiện trợgiúp
đặc biệt cho người khuyết tật:
accessibility requirements
các yêu cầu vềứng cửviên không có
tên trong danh sách: write-in
candidate requirements
cách thức xin bỏphiếu: method of
application
: đương đơn, đơn xin, đơn
xin lá phiếu bầu qua thư
Định Nghĩa: Nhiều cách thức phổ biến để
công chúng ghi danh bỏphiếu.
cải tổ: reform
cải tổhiến chương: charter reform
cẩm nang hướng dẫn bỏphiếu:
voting guide
cẩm nang hướng dẫn cửtri: voter
guide
cẩm nang hướng dẫn của cửtri:
voter’s guide
cẩm nang hướng dẫn thông tin cho
cửtri: voter information guide
cẩm nang hướng dẫn vận hành:
operational manual
cần điều khiển máy bỏphiếu: voting
lever
cần đục lỗ: punching arm
cảnh sát: constable
cảnh sát trưởng: police chief
cảnh sát trưởng quận: sheriff
câu hỏi vềtrưng cầu dân ý:
referendum question
chạm vào nút “Back” đểxem lại:
touch “Back” to review
chạm vào nút “Next” trên màn hình:
touch the “Next” button on the screen
chạm vào ô trên màn hình: touch the
box on the screen
chánh án chứng thực di chúc: probate
judge
: chánh án chứng thực di
chúc; hồsơpháp lý vềdi sản
thẩm phán quận hạt:
district judge
chánh án chứng thực đi chúc; hồsơ
pháp lý vềdi sản: judge of probate
: chánh án chứng thực di
chúc
93
chấp nhận tranh cử: acceptance of
candidacy
: ghi danh tranh cử, tranh
cử, ứng cửviên
Ví Dụ: Các ứng cửviên nộp giấy chấp
nhận tranh cửtại văn phòng của Tổng
Trưởng Bang. (Example: Candidates file
their acceptance of candidacy at the
Secretary of State’s Office)
chấp thuận, phê chuẩn: approve
chỉdành đểsửdụng trong Ngày
Bầu Cử: for Election Day use only
chỉđịnh; bổnhiệm (tính từ):
designate
Ví Dụ: Thống Đốc bổnhiệm, Thống Đốc
được chỉ định(Example: The governor
designate)
chỉđịnh chính đảng: party designation
chỉđịnh, bổnhiệm (động từ):
designate
chi phí cho vận động tranh cử:
campaign spending
chi phí, chi tiêu: expense
chỉvào ứng cửviên hoặc câu hỏi
trên lá phiếu: pointin to the candidate
or question on the ballot
chìa khóa mởthùng phiếu: key to
ballot box
chiến dịch kiểm tra: test campaign
Định Nghĩa: Tổng lượng công việc của
một phòng kiểm nghiệm đối với một sản
phẩm hoặc hệthống bỏphiếu theo hợp
đồng qua kếhoạch kiểm nghiệm, tiến
hành kiểm nghiệm cho mỗi qui định
(trong đóbao gồm phần cứng, phần
mềm và các hệthống), báo cáo, lưu dữ
và đối phó với các vấn đềphát sinh sau
này.
chiến dịch vận động (danh từ),
vận động tranh cử(động từ):
campaign
: tranh cử, ứng cửviên
chiếu theo: accordance
Ví Dụ: Chiếu theo luật pháp. (Example:
In accordance with the law)
chính: major
: đảng đa số, nhà lãnh
đạo đa số
chính đảng/đảng chínhtrị: political
party
chính phủ/chính quyền: government
chính quyền địa phương: local
government
Chính quyền Liên Bang: Federal
government
chính quyền quận: county government
chính quyền thành phố: city
government
chính quyền tiểu bang: state
government
chính sách: policy
chính thức: official
chính trị: political
: chính phủ, nền dân chủ,
chức vụ
chính trịgia: politician
: viên chức, người giữ
chức vụ, công chức
chính xác, độchính xác: precision
Định nghĩa: (1) Mức độmà trong đótập
hợp của thông sốđo lường cùng mẫu
94
loại khớp với mức trung bình của chúng.
Do đó, mức độchính xác thường được
coi là sựchênh lệch thông thường ước
tính từcác tập hợp thông sốtrùng lặp
được tạo ra theo các điều kiện tái lập, có
nghĩa là kết quảkiểm tra độc lập được
trãi qua cùng một phương thức đối với
vật liệu kiểm tra tương tự, trong một
phòng kiểm nghiệm hoặc cơsởkiểm tra
tương tự, do cùng một người điều khiển,
và sửdụng cùng một thiết bị__________trong
khoản thời gian ngắn. (2) Mức độhoàn
thiện thông sốthiết lập hoặc thông số
đo lường, đặc biệt là dưới hạng sốấn
định.
cho phép (động từ): authorize
cho phép, sựcho phép (danh từ):
authorization
chỗ, ghế: seat
chống đối với: against
: bỏphiếu không chấp
thuận, bỏphiếu chống
Ví Dụ: Ứng cử viên tranh cử chống đối với
một đối thủ mạnh.(Example: The
candidate ran against a strong opponent.)
chữký: signature
: thẻký tên, danh sách có
chữký, các tờcó chữký
chữký của cửtri: voter’s signature
chữký điện tử: digital signature
Định Nghĩa: Một hoạt động mã sốkhông
đối xứng trong đómột người sửdụng
một mã sốriêng đểký một tài liệu điện
tửvà mã sốcông được dùng đểxác
minh chữký. Các chữký điện tửgiúp
bảo vệsựtoàn vẹn vá chính xác của dữ
liệu.
chu kỳtuyển cử: electoral cycle
chủtịch: chairman
chủtịch của hạviện: speaker of the
house
chủtịch của nghịviện: speaker of the
assembly
chủtịch sáng lập: charter president
chủ tịch tạm thời: president pro
tempore
chủ tịch hội đồng giáo dục: school
board president
chủ tọa; chủ trì: presiding
: thẩm phán trưởng
Ví Dụ: Hội đồng bổnhiệm một viên chức
chỉhuy/ thẩm phán chủtrì. (The council
appointed a presiding officer/ presiding
judge.)
chưa hết hạn: unexpired
chuẩn bịlá phiếu: ballot preparation
Định Nghĩa: Lựa chọn các vòng tranh cử
và câu hỏi cụthểđểđưa vào một
mẫu phiếu và các hướng dẫn liên hệ;
chuẩn bịvà kiểm tra phần mềm
dành riêng cho việc bầu cử, trong đó
bao gồm cảcác sựlựa chọn này; tạo
ra tất cảdạng phiếu có thểdùng
được; và xác nhận sựchính xác
của các lá phiếu và phần mềm gồm các
lựa chọn này cho cuộc bầu cửsắp tới
chức năng âm thanh có bộtai nghe:
audio function with headset and
earphone
chức tuyển cử: elective office
chức vụ: office
: viên chức, người giữ
chức vụ, công chức
chức vụkhông theo đảng nào: nonpartisan
office
Định Nghĩa: Chức vụtuyển cửtrong đó
95
các ứng cửviên tranh cửkhông có liên
kết với chính đảng nào
chức vụtheo đảng: partisan office
Định Nghĩa: Một chức vụđược bầu chọn,
trong đócác ứng cửviên tranh cửvới tư
cách đại diện cho một chính đảng.
chức vụtoàn tiểu bang: statewide
office
chứng chỉ, giấy chứng nhận: certificate
chứng chỉbầu cử, giấy chứng nhận
bầu cử: certificate of election
chứng chỉcủa người được đềcử:
certificate of nominee
chứng chỉcủa nhân viên lưu hành:
certificate of circulator
chứng chỉđềcử, giấy chứng nhận đề
cử: certificate of nomination
chứng chỉghi danh: certificate of
registration
chứng chỉphục hồi: certificate of
restoration
chứng chỉsai sót, giấy chứng nhận
sai sót: certificate of error
chứng nhận: accreditation
Định Nghĩa: Sựcông nhận chính thức
rằng một phòng kiểm nghiệm có đủ
khảnăng tiến hành các xét nghiệm hoặc
kiểm chuẩn cụthể.
chứng nhận: certification
: chứng nhận của tiểu
bang, kiểm tra chứng nhận của quốc gia
Định Nghĩa: Thủtục mà một đương sự
thứba trình văn bản cam kết rằng một
sản phẩm, qui trình hay dịch vụtuân thủ
đúng các yêu cầu củthể.
chứng nhận (động từ): certify
chứng nhận bầu cử: certification of
election
chứng nhận chữký: certification of
signatures
chứng nhận của tiểu bang: state
certification
Định Nghĩa: Thủtục kiểm tra của tiểu
bang cũng nhưcó thểkiểm nghiệm hệ
thống bỏphiếu đểxác định tình trạng
tuân thủtheo các qui định tiểu bang đối
với các hệthống bỏphiếu.
chứng nhận vềhệthống bỏphiếu:
voting system certification
chứng nhận chính thức vềkết quả
bầu cử: certification of official election
results
chứng thực: attest
Chương Trình Chứng Nhận Phòng
Kiểm Nghiệm TựNguyện Quốc Gia
(NVLAP): National Voluntary
Laboratory Accreditation Program
(NVLAP)
Định Nghĩa: Chương trình Chứng Nhận
Phòng Kiểm Nghiệm Tự Nguyện Quốc
Gia do NIST điều hành.
chương trình đếm lá phiếu điện tử:
electronic voting counter
Chương trình Giúp Sinh Viên Đại
Học Mỹ Bỏ Phiếu: Help America Vote
College Program
chương trình kiểm phiếu:vote
tabulating program
chương trình kiểm tra: test plan
Định Nghĩa: Tài liệu được lập trước khi
kiểm tra, trong đó trình bày về phạm vi
và tính chất kiểm tra, các vấn đề sẽ
được kiểm tra, phương pháp kiểm tra,
các nguồn trợ giúp cần thiết để tiến
hành kiểm tra, các công việc kiểm tra,
các rủi ro và lịch trình kiểm tra.
96
chương trình lưu giữ danh sách theo
hệ thống: systematic list maintenance
program
chương trình quản lý thông số thiết
lập:configuration management plan
Định Nghĩa: Tài liệu ghi chi tiết về qui
trình nhận diện, kiểm soát và quản lý
nhiều vật dụng khác nhau (ví dụ như mã
số, phần cứng và tài liệu chứng từ).
Chương Trình Thay Đổi Địa Chỉ
Quốc Gia (NCOA): National Change
of Address Program (NCOA)
chương trình tìm địa điểm bỏ
phiếu:polling place locator
Chương trình trợ giúp bỏ phiếu
trong cuộc bầu cử liên bang:
Federal Voting Assistance Program
chụp quét: scanning
chụp quét quang điện Accu-vote:
Accu-vote optical scan
: lá phiếu chụp quét
quang điện, hệ thống chụp quét quang
điện
có hiệu lực: in effect
có lợi cho, ủng hộ:in favor of
cơ quan bổ nhiệm:appointing
authority
Cơ Quan Đăng Ký Các Cử Tri Đồng
Loạt Trên Toàn Tiểu Bang (SURE):
Statewide Uniform Registry of Electors
(SURE)
cơ quan lập pháp: legislature
cơ sở dữ liệu ghi danh cử tri được gộp
chung (CVR): centralized voter
registration database (CVR)
cơ sở dữ liệu ghi danh: registration
database
có thể tiếp nhận xe lăn,xe lăn có
thể điđược: wheelchair accessible
: Đạo Luật Người Mỹ
Khuyết Tật (ADA), bị khuyết tật, các
cử tri khuyết tật
có thể xác minh trực tiếp: directly
verifiable
Định Nghĩa: Đặc tính của hệ thống bỏ
phiếu cho phép cử tri xác nhận ít nhất
một thông tin ghi trong lá phiếu của
mình bằng các giác quan riêng, chứ
không phải qua trung gian của phần
mềm hay phần cứng. Các ví dụ gồm có
lá phiếu giấy Marksense và DRE có đặc
điểm ghi trên giấy có thể xác nhận
được của cử tri.
có thể xác minh gián tiếp: indirectly
verifiable
Định Nghĩa: Đặc tính của hệ thống bỏ
phiếu cho phép một cử tri xác nhận
lựa chọn của mình thông qua một
chương trình phần cứng hoặc phần
mềm trung gian. Ví dụ như một màn
hình chạm DRE mà cử tri xác nhận sự
lựa chọn lá phiếu của mình thông qua
sự hỗ trợ của lậptrình mô phỏng bằng
âm thanh.
con dấu (danh từ), dán kín (động
từ):seal
con dấu bằng cao su:rubber seal
con đường nông thôn: rural route
công bố về vận động tranh cử:
campaign disclosure
công bố vềviệc tài trợ tài cho vận
động tranhcử: campaign finance
disclosure
công cụ bỏ phiếu: voting instrument
công dân: citizen
công dân có liên quan, công dân có
quan tâm: concerned citizen
97
công dân ở nước ngoài: overseas
citizen
công dân Hoa Kỳ:United States citizen
: công dân ở nước ngoài,
công dân
Cộng Hòa, đảng viên Cộng Hòa:
Republican
công khố phiếu quận: district bonds
công lý: justice
công tố viên, biện lý: district attorney
cột:column
cột bầu thêm ứng cử viên không có
tên trong lá phiếu: write-in column
cử tri:voter
cử tri bầu chọn tổng thống:
presidential elector
cử tri bầu cử: constituent
cử tri bị khuyết tật: voters with
disabilities
: các cử tri khuyết tật
cử tri bỏ phiếu trước thường trực:
permanent advance voter
Định Nghĩa: Đôi khi còn được gọi là cử
tri khiếm diện vĩnh viễn.
cử tri đã ghi danh bỏ phiếu:active
registered voter
cử tri đã ghi danh bỏ phiếu: registered
voter
cử tri dễ thay đổi: swing voter
cử tri fail-safe (cử tri đã dời chỗ ở
và chưa ghi danh lại):fail-safe voter
cử tri ghi danh bỏ phiếu hợp lệ:
valid registered voter
cử tri hội đủ điều kiện:qualified
elector
cử tri khiếm diện: absentee voter
: khiếm diện
cử tri không thừa nhận:
challenged voter
cử tri là quân nhân: uniformed
services voter
: viên chức trợ giúp quân
nhân bỏ phiếu, việc bỏ phiếu của quân
nhân tại nước ngoài
cử tri lần đầu tiên đi bầu:first
time voter
cử tri lấy bằng lái xe vào thời điểm
ghi danh bỏ phiếu: motor voter
cử tri ở nước ngoài: overseas voter
: các cử tri phục vụ cho
liên bang, Đạo Luật Bỏ Phiếu Khiếm
Diện Dành Cho Công Dân Ở Nước
Ngoài và Quân Nhân (UOCAVA)
cử tri vắng mặt thường trực:
permanent absentee voter
cương lĩnh: platform
: bản tuyên bố của ứng
cử viên
Ví Dụ: Cương lĩnh của một chính
đảng cho biết lập trường của chính
đảng đó trong các vấn đề xã hội và
kinh tế.
(Example: The party's platform
providesinformation about its stand on
social and economic issues.)
cùng với tài liệu này, kèm theo
đây: herewith
cuộc bầu cử: election
Định Nghĩa: Thủ tục chính thức để lựa
chọn một người cho chức vụ trong chính
98
quyền hoặc chấp nhận hay từ chối một
đềnghị chính trị qua hình thức bỏ phiếu.
cuộc bầu cử bỏ phiếu qua thư:mailin
election
: thư
cuộc bầu cử đặc biệt:special election
cuộc bầu cử đặc biệt về công khố
phiếu củaquận:district special bond
election
cuộc bầu cử đặc biệt của thành phố:
city special municipal election
cuộc bầu cử giả: mock election
cuộc bầu cử giữa kỳ: midterm election
cuộc bầu cử không theo chính đảng:
nonpartisan election
cuộc bầu cử kín nội bộ:caucus election
cuộc bầu cử Liên bang: Federal
election
cuộc bầu cử miễn nhiệm:recall
election
cuộc bầucử miễn nhiệm đặc biệt:
special recall election
cuộc bầu cử của quốc hội:
congressional election
: quốc hội
cuộc bầu cử quyết định chung cuộc:
run-off election
Định Nghĩa: Cuộc bầu cử để chọn người
trúng cử sau khi có một cuộc tổng tuyển
cử hoặc bầu cử sơ bộ trong đó không có
ứng cử viên tranh cử nào nhận được tỉ lệ
số phiếu bầu tối thiểu theo qui định. Hai
ứng cử viên nhận được phiếu bầu nhiều
nhất cho vòng tranh cử đó tiếp tục vào
vòng bầu cử quyết định chung cuộc.
cuộc bầu cử quyết định chung cuộc
tứckhắc:instant run-off
cuộc bầu cử quyết định chung
cuộc đặcbiệt:special run-off election
cuộc bầu cử sơ bộ:primary election
Định Nghĩa: Cuộc bầu cử được tổ chức
để xác định ứng cử viên nào sẽ đại diện
cho một chính đảng tranh cử vào một
chức vụ cụthểtrong cuộc tổng tuyển
cử. Một số tiểu bang tổ chức bầu cử sơ
bộ công khai, trong khi các tiểu bang
khác có cuộc bầu cử sơ bộ kín. Đôi khi
các cuộc tuyển cử cho các chức vụ
không liên kết chính đảng và các vấn đề
trên lá phiếu được tổ chức trong thời
gian diễn ra các cuộc bầu cử sơ bộ.
Version 1,0 Volume I: Voting System
Performance Guidelines Appendix A:
Glossary A-15
cuộc bầu cử sơ bộ công khai:open
primary
Định Nghĩa: Cuộc bầu cử sơ bộ trong đó
mọi cử tri đều có thể tham gia, bất kể
liên kết chính trị của họ. Một số tiểu
bang qui định các cử tri phải tuyên bố
công khai về lựa chọn chính đảng của họ
tại địa điểm bỏ phiếu, sau đó nhân viên
quầy phiếu sẽ cung cấp hoặc hoạt hóa lá
phiếu thích hợp. Các tiểu bang khác cho
phép cử tri lựa chọn lá phiếu của chính
đảng một cách kín đáo ngay trong quầy
phiếu.
cuộc bầu cử sơ bộ kín được điều
chỉnh:modified closed primary
: sơ bộ, cuộc bầu cử sơ
bộ, các hệ thống sơ bộ
Định Nghĩa: Trong một cuộc bầu cử sơ
bộ kín được điều chỉnh, cử tri có thể điền
lá phiếu bầu sơ bộ của bất cứ đảng nào,
tuy nhiên chỉ có số lá phiếu bầu của các
thành viên chính đảng đã đăng ký mới
được tính vào bản kiểm phiếu chính
thức.
cuộc bầu cử sơ bộ quyết định chung
cuộc:run-off primary
99
cuộc bầu cử sơ bộ thống đốc bang:
gubernatorial primary election
cuộc bầu cử sơ bộ trực tiếp:direct
primary
cuộc bầu cử theo chính đảng:
partisan election
cuộc bầu cử thống đốc bang:
gubernatorial election
cuộc bầu cử về trái phiếu của thành
phố:municipal bond election
cuộc bầu kết hợp:consolidated election
cuộc họp kín của ban lãnh đạo một
tổ chức: caucus
cuộc họp kín của ban lãnh đạo tổ
chức chínhtrị:political caucus
cuộc tổng tuyểncử:general election
cuộc tổng tuyển cử sơ bộ:general
primary
cuộc tổng tuyển cử thành phố:city
general municipal election
cuộc tổng tuyển cử thành phố: city
general election
cuộc tổng tuyển cử thống đốc bang:
gubernatorial general election
cuộc trưng cầu dân ý: plebiscite
cuộc trưng cầu dân ý:referendum
Định Nghĩa:Qui trình trong đó luật pháp
tiểu bang hoặc bản tu chính hiến pháp
có thể được tham chiếu bởi các cử tri
trước khi có hiệu lực.
cuộc trưng cầu dân ý về trái phiếu:
bond referendum
cuộc tuyển cử thành phố đặcbiệt:
special municipal election
cuộc vận động ghi danh bỏphiếu:
voter registration drive
cuốn:stub
cuốnphiếu:ballot stub
D
đã ghi danh: registered
đã hết hạn:expired
đa số:majority
: đảng đa số
đa số cử tri: majority of voters
đa số phiếu bầu:majority of the
votes
đã trả bưu phí:postage paid
đã tuyên thệ:sworn
đã tuyên thệ và ký tên: sworn and
subscribed to
: bản chứng thệ, mẫu khai
tuyên thệ
đặc khu: special district
đặc khu của quận:county special
district
đại biểu:delegate
: đại diện, hệ thống đại
diện, các viên chức tuyển cử
Ví Dụ: Các đại biểu dự hội nghị quốc
gia. (Example: The delegates to the
national convention.)
đạibiểu cử tri, cử tri:elector
100
Đại Cử Tri Đoàn: Electoral College
: thủ tục bầu cử
Ví Dụ: Ứng cử viên tổng thống phải
nhận được đa số phiếu trong số 270
phiếu bầu Đại Cử Tri Đoàn để thắng
cử.(Example: A presidential candidate
must receive a majority of 270
Electoral College votes to win the
election.)
đại diện(độngtừ): represent
đại diện (tính từ):representative
Định Nghĩa: điển hình của một nhóm
người cụ thể
đại diện cho cơ quan lập pháp:
representative to the legislature
đại diện cho Quốc Hội:representative
to Congress
đại diện của tiểu bang:state
representative
đại diện hoàn toàn: full representation
đại diện nghiệp đoàn lao động:labor
union representative
đại diện quầy phiếu được ủy quyền:
authorized poll agent
đại diện theo tỷ lệ:proportional
representation
: đại diện hoàn toàn, hệ
thống đại diện, đại diện/dân biểu
đại diện trong Quốc Hội:
representative in Congress
đại diện trong tòa án thông thường:
representative in general court
đại hội chính đảng:party convention
đại hội chính đáng quốc gia:
national party convention
đạihội đồng lập pháp:general
assembly
đại hội quốc gia: national convention
Dân biểu Hoa Kỳ: U.S. Representative
dân chủ:democracy
dân chủ trực tiếp:direct
democracy
Dân Chủ, đảng viên đảng dân
chủ:Democrat
dân quyền:civil rights
Dạng Công Nghiệp Thông Dụng
(CIF): Common Industry Format
(CIF)
Định Nghĩa: Là nói tới định dạngđược
trình bày trong ANSI/INCITS 354-2001
"Định Dạng Thường Gặp Trong Ngành
Công Nghiệp (CIF) cho Các Báo Cáo
Kiểm Tra Khả Năng Sử Dụng".
dạng/ đơnbầu cử: election form
dạng/đơncó thể in ra được:
printable form
dạng lá phiếu:ballot format
Định Nghĩa: Thể hiện của nội dung
chính xác ghi trong lá phiếu phù hợp
với phương pháp bỏ phiếu cụ thể được
sử dụng. Nội dung này có thể được
trình bày theo nhiều hình thứckhác
nhau (hình tượng hoặc âm thanh),
ngôn ngữ hoặc hình họa.
dạng thay thế khác:alternative
format
Ví Dụ: Lá phiếu hoặc thôngtin kèm theo
được gọi là dạng thay thế khác nếu hình
thức trình bày không phải là ngôn ngữ
và dạng thông thườngcủa lá phiếu
(Example: The ballot or accompanying
information is said to be in an
alternative format if it is in a
101
representation other than the standard
ballot language and format.)
dạng trình bày của lá phiếu: ballot
layout
Đảng CảiTiến:Progressive Party
Đảng Cải Tổ:Reform Party
Đảng Công Nhân Xã Hội: Socialist
Workers Party
Đảng Cộng Hòa: Republican Party
Đảng Cộng Sản:Communist Party
Đảng Dân Chủ:Democratic Party
đảng đa số:majority party
: nhà lãnh đạo đa số
Đảng Độc Lập Hoa Kỳ:American
Independent Party
Đảng Gia Đình Lao Động: Working
Families Party
Đảng Hoa Kỳ: American Party
Đảng Hoa Kỳ Độc Lập: Independent
American Party
Đảng Lao Động: Labor Party
Đảng Lập Hiến:Constitution Party
Đảng Luật Tự Nhiên: Natural Law
Party
Đảng Người Tự Do:Libertarian Party
đảng/bên thắng thế: prevailing party
đảng thiểu số: minority party
đảng thứ yếu:minor party
Đảng Tự Do:Liberal Party
Đảng Hòa Bình và TựDo: Peace and
Freedom Party
Đảng Xã Hội:Socialist Party
Đảng Xã Hội Tự Do:Freedom
Socialist Party
Đảng Xanh:Green Party
Đảng Xanh Độc Lập:Green
Independent Party
đảng, chính đảng:party
: liên kết chính đảng,
chỉ định chính đảng, ưu tiên chính đảng
dành cho bỏ phiếu qua thư: for
voting by mail
đánh dấu:check
đánh dấu, điền: mark
: đánh dấu trong phần
đã qui định, lá phiếu đã điền
Ví Dụ: Xin đánh dấu sự lựa chọn của
quý vị.(Example: Please, mark your
selection.)
đánh dấu đúng: correct mark
đánh dấu sai chỗ, dấu đánh lạc
chỗ: stray mark
đánh dấu vào ô: check the box
đánh dấu/điềnsai: mismarked
: đánh dấu, điền, lá phiếu
đã điền
đánh giá cuộc bầu cử, giám định
cuộcbầu cử: election assessment
đánh giá rủi ro: risk assessment
Định Nghĩa: Thủ tục nhận định các rủi
ro đối với hệ thốngan ninh và định
đoạt xác suất khảdĩ, hậu quả tác
động, và các biện pháp bảo vệ nhằm
giảm nhẹ tác động đó.
danh sách: roster
102
danh sách bỏ phiếu: voting rolls
danh sách bổ sung: supplemental
roster
danh sách các cử tri ghi danh bỏ
phiếu: list of registered voters
danh sách các ứng cử viên:candidates
list
danh sách có chữ ký: signature
roster
danh sách cử tri:voter list
: danh sách ghi danh bỏ
phiếu, danh sách ghi danh cử tri, danh
sách chính ghi danh cử tri
danh sách cử tri chính thức: official
roster of voters
danh sách đăng ký cử tri chính:
master voter registration list
: cơ sở dữ liệu ghi danh
cử tri tại trung ương (CVR), danh sách
ghi danh cử tri trung ương, danh sách
các cử tri đã ghi danh bỏ phiếu, các
danh sách ghi danh cử tri
danh sách ghi danh bỏ phiếu: voter
registration list
danh sách ghi danh cử tri: voter
registration rolls
danh sách ghi danh cử tri trung
ương/chính: central voter register
list
danh sách kiểm duyệt của cử tri:
voter checklist
danh sách liên kết chính đảng chính
thức: official party affiliation list
danh sách quầy phiếu: poll list
danh sách về tình trạng thiết lập:
configuration status accounting
Định Nghĩa: Một yếu tố trong quản lý
cấu hình, bao gồm việc ghi lại và báo
cáo các thông tin cần thiết để quản lý
cấu hình đó một cách hiệu quả. Điều
này bao gồm một danh sách thông số
cấu hình được chấp thuận; tình trạng
áp dụng các thay đổi được đề nghị đối
với cấu hình, và tình trạng thực hiện
các thay đổi đã được chấp thuận.
danh sách ứng cử viên: candidate
roster
danh sách ứng cử viên: slate
danh sách ứng cử viên: ticket
danh sách ứng cử viên lẫn lộn:
mixed ticket
đạo đức, cách xử thế: ethics
Đạo Luật Bỏ Phiếu Khiếm Diện cho
Các Công Dân tại Nước Ngoài và
Quân Nhân (UOCAVA):
Uniformed and Overseas Citizens
Absentee Voting Act (UOCAVA)
: các cử tri phục vụ
cho liên bang, các cử tri ở nước ngoài
Đạo Luật của Quốc Hội: Act of
Congress
: Đạo Luật về Chiến
Dịch Tuyển Cử của Liên Bang (FECA),
Đạo Luật Trợ Giúp Người Dân Hoa Kỳ
Bỏ Phiếu (HAVA)
Đạo Luật Ghi Danh Cử Tri Quốc
Gia năm 1993 (NVRA) [Cũng
còn được gọi là “Đạo Luật Cử Tri
Lấy Bằng Lái Xe Vào Thời Điểm
Ghi Danh Bỏ Phiếu”]: National
Voter Registration Act of 1993
(NVRA) [Also known as the “Motor
Voter Act”]
Đạo Luật Giúp Người Mỹ Bỏ Phiếu
2002: Help America Vote Act of 2002
(HAVA)
: Đạo Luật Quốc Hội,
103
Đạo Luật về Chiến Dịch Bầu Cử của
Liên Bang (FECA)
Đạo Luật Người Mỹ Khuyết Tật
(ADA): Americans with Disabilities Act
(ADA)
: khuyết tật, xe lăn có
thể ra vào được, các cử tri khuyết tật
Đạo Luật Sử Dụng Lá Phiếu
Công Bằng:Fair Ballot Access Act
đạo luật tiên khởi: initiative statute
: dự luật tiển khởi, đề
nghị, trưng cầu dân ý
Đạo luật về các quyền bỏ phiếu của
liên bang: Federal Voting Rights Act
Đạo Luật về Quyền Công Dân ban
hành năm 1964: Civil Rights Act
of 1964
Đạo Luật Về Tiếp Cận Tài Liệu Vận
Động Tranh Cử: Access to Campaign
Materials Act
Đạo luật về vận động tuyển cử của
liên bang (FECA): Federal Election
Campaign Act (FECA)
: Đạo Luật Quốc Hội, Đạo
Luật Trợ Giúp Người Dân Hoa Kỳ Bỏ
Phiếu (HAVA)
dấu bưu điện: postmark
đầu đục: punch head
dấu kiểm: checkmark
đẩy thẻ thật mạnh vào: push card
firmly in
đề cử các ứng cử viên không liên
kết chính đảng cho lá phiếu:
nominate unaffiliated candidates to the
ballot
đề cử đại biểu tham gia cuộc bầu
cử sơ bộ để chọn ứng cử viên
tranh cử chức tổng thống: primary
presidential delegation nomination
Định Nghĩa: Cuộc bầu cử sơ bộ trong đó
các cử tri chọn các đại biểu tham dự các
đại hội đề cử ứng cử viên tranh cử chức
tổng thống được các ủy ban chính đảng
quốc gia phân bổ cho tiểu bang của họ.
đề cử, tiến cử: nominate
: viên chức được đề cử,
người được đề cử, sự đề cử
đe dọa cử tri: voter intimidation
đe dọa người làm chứng: witness
intimidation
đề nghị: proposal
đề nghị (động từ): propose
đề nghị tiên khởi: initiative proposal
đệ tam nhân, đảng thứ ba: third party
đếm lại: recount
Định Nghĩa: Kiểm lại số phiếu bầu
trong một cuộc bầu cử.
đếm, tính: count
: kiểm phiếu
Định Nghĩa: Qui trình đếm tổng lá phiếu.
Version 1,0 Volume I: Voting System
Performance Guidelines Appendix A:
Glossary A-8
địa chỉ bưu tín: mailing address
: thư
địa chỉ cư trú hiện tại: current
resident address
địa điểm bỏ phiếu: polling location
Định Nghĩa: Địa chỉ thực tế của một
địa điểm bỏ phiếu.
104
địa điểm bỏ phiếu: voting location
địa điểm bỏ phiếu: voting place
địa điểm chi nhánh: satellite
location
địa điểm có thể tiếp nhận người
khuyết tật: accessible facility
: trạm bỏ phiếu người
khuyết tật có thể sử dụng
địa hạt nghị viện: assembly district
địa hạt quốc hội thứ xx: xx th
congressional district
địa phương: local
: phân khu, khu
vực/quận
đích thân tới bỏ phiếu: vote in person
đích thân tới bỏ phiếu khiếm diện:
vote absentee in person
đích thân: in person
dịch, phiên dịch: translate
: trợ giúp về ngôn ngữ,
các công dân sử dụng ngôn ngữ thiểu
số, bản dịch
điền: fill out
điền lá phiếu mẫu của quý vị: mark
your sample ballot
: điền, lá phiếu giấy
điền, tô kín:fill
điều chỉnh nét rõ của lá phiếu:
adjust the contrast of your ballot
điều hành: administer
điều khoản: article
điều khoản, qui định (danh từ):
provision
điều khoản, nhiệm kỳ: term
Định Nghĩa: nhiệm kỳ, giới hạn về
nhiệm kỳ
điều luật được đề nghị: proposed law
: đề nghị (động từ), đề
nghị (danh từ)
đình chỉ các quyền bỏ phiếu:
suspend voting rights
định nghĩa về cuộc bầu cử: election
definition
Định Nghĩa: Định nghĩa về các vòng
tranh cử và câu hỏi sẽ xuất hiện trên
lá phiếu trong một cuộc bầu cử cụ thể.
do cư dân tài trợ, do cư dân bảo trợ:
citizen-sponsored
độ tin cậy (sau khi được kiểm
chứngbằng các phương thức,
máy móc khác nhau), khả năng
tái tạo được: reproducibility
Định Nghĩa: Khả năng có được kết quả
kiểm chứng giốngnhau bằng phương
pháp kiểm chứng tương tự cùng các mục
kiểm chứng tại các phòng kiểm nghiệm
khác, với các nhân viên khác, khi sử
dụng thiết bị khác nhau.
đoàn đại biểu: delegation
Độc lập: Independent
Độc Lập Hoa Kỳ: American
Independent
đối thủ: opponent
đòn đục, cần đục: punch lever
đơn xin: application
đơn xin bỏ phiếu khiếm diện:
absentee application
105
Đơn xin dạng bưu thiệp của liên
bang (FPCA): Federal Postcard
Application (FPCA)
đơn xin ghi danh: registration
application
đơn xin ghi danh bỏ phiếu: voter
registration application
đơn xin lá phiếu bầu qua thư: vote
by mail ballot application
đơn xin lá phiếu bầu qua thư
(ABBM): application for ballot by
mail (ABBM)
đơn xin vắng mặt thường trực:
permanent absentee application
đơn yêu cầu cung cấp lá phiếu
khiếm diện: absentee ballot request
form
dòng chụp quét: scan-line
đóng dấu: affix
đóng góp: contribution
đóng góp hảo tâm: in-kind contribution
đóng góp cho cuộc bầu cử: election
contribution
đợt vận động kiến nghị: petition drive
đủ điều kiện, phù hợp với qui định:
conformance
Định Nghĩa: Hoàn thành các yêu cầu cụ
thể của một sản phẩm, thủ tục hoặc
dịchvụ.
dữ liệu thống kê của cử tri: voter
statistics
dự luật: bill
dự luật tiên khởi: initiative
dự luật: measure
: dự luật tiên khởi, đề
xuất, trưng cầu dân ý
Ví Dụ: Các cử tri có một số dự luật để
xem xét trong lá phiếu.(Example:
Voters had several measures to review
on the ballot.)
dự luật công cộng: public measure
: dự luật, dự luật tiên
khởi, dự luật được đề nghị, các dự luật
của tiểu bang
dự luật tiên khởi của cử tri: voter
initiative
dự luật của quận: county measure
dự luật của nghị viện: assembly bill
dự luật được đề nghị: proposed
measure
: đề nghị (động từ), đề
nghị (danh từ)
dự luật ghi trên lá phiếu: ballot
measure
: dự luật, luật tiên khởi,
cuộc trưng cầu dân ý
Định Nghĩa: (1) Một câu hỏi xuất hiện
trên lá phiếu để cử tri phê chuẩn hoặc
từ chối. (2) Một vòng tranh cử trên lá
phiếu, trong đó cử tri có thể bỏ phiếu
thuậnhoặc không thuận.
Ví Dụ: Dự luật lá phiếu là một câu hỏi về
chính sách được các cử tri trong một
cuộc bầu cử bỏ phiếu quyết định.
(Example: A ballot measure is a policy
question voted on by voters in an
election.)
dự luật thượng nghị viện: senate bill
dự luật tiên khởi: initiative measure
đục lỗ: punch a hole
đục lỗ bỏ phiếu: voting punch
106
đục ra: punch out
đúng: correct
dụng cụdùng trong cuộc bầu cử:
election equipment
dụng cụ đục: puncher
dụng cụ đục lỗ: punching tool
dụng cụ nghe t-coil: t-coil
Định Nghĩa: Cuộn dây cảm ứng được sử
dụng trong một số dụng cụ trợ thính để
giúp nhận tín hiệu từ dải tần âm thanh
thay vì tín hiệu âm thanh. Phương thức
tiếp nhận bằng từ tính hoặc cảm ứng
thường được sử dụng trong máy điện
thoại, các hệ thống lọc âm thanh và các
hệ thống khác cung cấp dữ liệu xuất từ
theo yêu cầu.
đúng nguyên lý: logical correctness
Định Nghĩa: Điều kiện cho biết rằng, đối
với một dữ liệu nhất định, chương trình
máy tính sẽ thỏa mãn các thông số thiết
lập của lậptrình và tạo ra dữ liệu xuất
theo yêu cầu.
được bầu chọn: elected
được bầu chọn để giữ nhiệm kỳ
chưa hết hạn: elected to fill unexpired
term
được bổ nhiệm giữ chức cho tới kỳ
cuộc tổng tuyển cử kế tiếp:
appointed to serve until next general
election
được đề nghị: proposed
được gửi qua mạng điện tử:
transmitted electronically
được luật pháp cho phép:
authorized by law
: phán xét mất năng
lực trí tuệ
được thành lập hợp pháp: legally
constituted
được thông qua trước: pre-clearance
được tòa án chấp thuận: courtapproved
được xác định hợp pháp: legally
determined
: phán xét mất năng lực
trí tuệ,
Ví Dụ: Một người có thể không được
ghi danh bỏ phiếu tại một số tiểu
bang nếu được xác định hợp pháplà mất
năng lực trí tuệ. (Example: A person
may not be able to register to vote in
some states if he/she has been legally
determined mentally incompetent.)
được yêu cầu: requested
đương chức: in office
: chức vụ, người giữ chức,
văn phòng chính phủ, công chức
Ví Dụ: Thị trưởng đã sửa đổi chương
trình nghị sự cho nhiệm kỳ đương chức
thứ hai.(Example: The mayor revised
his agenda for his second term in
office.)
đường dây khẩn để báo về sựgian
lận: fraud hotline
đường dây khẩn báo về sự gian
lận cho cử tri: voter fraud hotline
đương kim được bổ nhiệm: appointed
incumbent
đương nhiệm: incumbent
đường ranh giới: boundary line
duyệt xét về cuộc tổng tuyển
cử: general election review
107
G
gạch bỏ: strike out
gập: fold
gập mỗi lá phiếu: fold each ballot
gây quỹ: fundraising
ghế thượng nghị viện: senate seat
ghế trong chính quyền: seat of
government
ghế trong hạ viện: house seat
ghế/chân trong quận: county seat
ghi danh: register
ghi danh bỏ phiếu: register to vote
ghi danh bỏ phiếu: voter registration
Ghi Danh Bỏ Phiếu EZ: EZ Voter
Registration
: ghi danh bỏ phiếu, ghi
danh để bỏ phiếu
Ví Dụ: Thủ Tục Ghi Danh Cử Tri EZ (EZ
Voter Registration) mới cho phép người
dân ghi danh bỏ phiếu trực tuyến.
(Example: The new EZ Voter Registration
allows individuals to register to vote
online.)
ghi danh bỏ phiếu một cách gian
lận: fraudulently registering to vote
ghi danh cho ứng cử viên: candidate
registration
: ghi danh tranh cử, ứng
cử viên, chấp nhận tranh cử
ghi danh cử tri không có hiệu lực:
inactive voter registration
ghi danh của phân khu bầu cử:
precinct register
ghi danh để bầu cử: registering to
vote
ghi danh qua thư: register by mail
ghi danh qua thư: registration-bymail
ghi danh tại bưu điện: postal
registration
ghi danh theo chính đảng: party
enrollment
ghi danh lúc trước: prior registration
ghi danh, đăng ký (danh từ):
registration
ghi danh, đăng ký tham gia: enroll
ghi thêm, bổ sung người ứng cử;
việc bầu cho người không có tên
trong danh sách bầu cử: write-in
ghi trực tiếp: direct recording
ghi trực tiếp qua mạng điện tử
(DRE): direct recording electronic
(DRE)
gia hạn, kéo dài: extension
Định Nghĩa: Ví dụ như "thời gian gia
hạn" hoặc "gia hạn giờ bỏ phiếu."
giai đoạn hội đủ điều kiện: qualifying
period
giải mã: decryption
Định Nghĩa: Quá trình chuyển đổi văn
bản được mã hóa thành văn bản bình
thường không viết bằng mật mã
giám định viên quận: county assessor
giám định viên thuế của quận:
108
county tax assessor
giám đốc: director
giám đốc quản lý tài chánh:
comptroller
giám đốc quản lý tài chánh: controller
giám đốc quản lý tài chánh của
tiểu bang: state controller
giám đốc tài chánh thành phố:
city controller
giam giữ theo luật: judicial retention
giám sát song song: parallel monitoring
Ví Dụ: Văn phòng tiến hành giám sát
song song, kiểm tra ngẫu nhiên 100
máy bỏ phiếu vào ngày bầu cử để bảo
đảm mức khảtín của các máy đó.
(Example: The office conducted parallel
monitoring, randomized testing, of 100
voting machines on election day to
ensure their reliability.)
giám sát viên: supervisor
giám sát viên phụ trách tuyển cử:
election supervisor
giám sát viên các cuộc tuyển cử:
supervisor of elections
giám sát viên quận: county supervisor
giám thị: superintendent
giám thị địa hạt: district superintendent
giám thị học khu: school district
superintendent
giám thị học khu của quận: county
superintendent of schools
giám thịkhu học chánh: school
superintendent
giám thị tiểu bang: state
superintendent
gian lận: fraud
gian lận (tính từ): fraudulent
gian lận bầu cử: election fraud
giao diện ATI: audio-tactile
interface (ATI)
Định Nghĩa: Giao diện cho cử tri được
thiết kế để không cần nhìn đọc lá
phiếu. Âm thanh được sử dụng để
truyền đạt thôngtin tới cử tri và bộ
điều khiển tính năng nhạy chạm cho
phép cử tri truyền đạt sự lựa chọn của
mình qua hệ thốngbỏ phiếu
giao diện tiếp xúc với cử tri qua
mạng điện tử: electronic voter
interface
Định Nghĩa: Hệ thống phụ trong đó hệ
thống bỏ phiếu truyền đạt thông tin lá
phiếu cho cử tri bằng hình ảnh video,
băng âm thanh hoặc dạng khác, để giúp
cử tri lựa chọn các ứng cử viên và vấn
đề bằng hành động thể chất hoặc bằng
lời nói.
giáo khu: parish
giấy chứng nhận ghi danh:
registration certificate
giấy chứng nhận ghi danh bỏ
phiếu: voter registration certificate
giấy chứng nhận tình trạng khuyết
tật vĩnh viễn: certificate of
permanent disability
giấy đề cử: nomination paper
giấy tờ đề cử: nomination papers
giờ gia hạn: extended hours
giờ mở cửa quầy phiếu: poll
hours
giữ chức: hold office
giữ, lưu giữ: retain
109
gửi lá phiếu qua thư (động từ):
mail ballots (verb)
gửi lại lá phiếu của quý vị: returning
your ballot
gửi thư xác nhận: confirmation mailing
H
hạ viện: house of representatives
Hạ viện Hoa Kỳ: U.S. House of
Representatives
hạ viện tiểu bang: state house of
representatives
hai chính đảng, lưỡng đảng:
bipartisan
hai năm một lần: biennial
hàm băm: hash
Định Nghĩa: Thuật toán sắp xếp một
chuỗi rời rạc có độ dài bất kỳ thành
một chuỗi rời rạc có độ dài cố định
hàm băm (tự dò cho đến khi nào
có kết quả): hash function
Định Nghĩa: Một tính năng liên kết một
chuỗi rời rạc có độ dài bất kỳ thành một
chuỗi có độ dài cố định. Các tính năng
hash đã được thông qua có các đặc tính
sau đây: 1. (một chiều) Không thể tính
toán để tìm ra một thông số nhập nào
khớp với một thông số xuất đã định
trước, và 2. (chịu được va chạm) Không
thể tính toán để tìm ra bất kỳ hai dữ liệu
nhập khác nhau nào khớp với dữ liệu
xuất tương tự
hạn chót ghi danh: registration
deadline
hạn chót bỏ phiếu: deadline for
voting
hệ điều hành: operating system
hệ thống bầu cử: election system
hệ thống bầu cử phân khu bầu cử:
precinct count voting system
Định Nghĩa: Hệ thống bỏ phiếu đếm
các lá phiếu tại địa điểm bỏ phiếu. Các
hệ thống này thường kiểm phiếu ngay
khi lá phiếu được bầu và in ra kết quả
sau khi kết thúc thời gian bỏ phiếu.
Đối với các máy DRE và một số loại
máy sử dụng lá phiếu giấy, các hệ
thống này có khả năng lưu trữ trên
mạng các lá phiếu được tính và có thể
gửi kết quả tới một địa điểm trung
ương qua các mạng viễn thông công
cộng.
hệ thống bỏ lá phiếu giấy bằng kỹ
thuật số: digital paper ballot system
hệ thống bỏ phiếu: voting system
Định Nghĩa: Sự kết hợp máy cơ khí,
điện tử cơ khí hoặc điện tử (trong đó
bao gồm phần cứng, phần mềm và tài
liệu chứng từ bắt buộc để lập trình, kiểm
soát và trợ giúp chiếc máy đó), được sử
dụng để tạo các lá phiếu; bầu phiếu và
kiểm phiếu; báo cáo hoặc hiển thị kết
quả bỏ phiếu; và duy trì và cung cấp bất
kỳ thông tin nào liên quan tới thủ tục
thanh tra; và các phương thức cũng như
giấy tờ chứng nhận kèm theo, được sử
dụng để nhận diệncác bộ phận hệ thống
và phiên bản của hệ thống đó; kiểm tra
hệ thống trong giai đoạn phát triển và
bảo trì hệ thống; lưu giữ hồ sơ về các
sai sót và lỗi của hệ thống; xác định các
thay đổi cụ thể về hệ thống sẽ được
thực hiện sau khi hệ thống đó hội đủ
điều kiện lần đầu tiên; và cung cấp các
tài liệu cho cử tri (ví dụ như các thông
báo, hướng dẫn, mẫu đơn hoặc lá phiếu
giấy).
110
hệ thống bỏ phiếu bằng thẻ đục
lỗ: punch card voting system
hệ thống bỏ phiếu bằng lá phiếu
giấy: paper-based voting system
Định Nghĩa: Hệ thống bỏ phiếu ghi
nhận lá phiếu bầu, đếm và kiểm lại số
lá phiếu, sử dụng một hoặc nhiều thẻ
lá phiếu hoặc lá phiếu giấy. Version
1,0 Volume I: Voting System
Performance Guidelines Appendix A:
Glossary A-14
hệ thống bỏ phiếu bằng máy điện
tử: electro-mechanical voting system
hệ thống bỏ phiếu có màn hình
chạm: touchscreen voting system
hệ thống bỏ phiếu điện tử:
electronic voting system
Định Nghĩa: Hệ thống bỏ phiếu điện tử
là một hoặc nhiều thiết bị kết hợp, sử
dụng một bộ phận điện tử cho một hoặc
nhiều chức năng sau đây: trình bày lá
phiếu, thu nhận phiếu bầu, ghi lại lá
phiếu, và kiểm phiếu. DRE là hệ thống
bỏ phiếu điện tử kết hợp về mặt chức
năng và cơ học, cung cấp cả bốn chức
năng điện tử trong một chiếc máy. Hệ
thống quét quang (hay còn gọi là
Marksense), trong đó cử tri đánh dấu lá
phiếu giấy bằng một dụng cụ đánh dấu
và sau đó bỏ lá phiếu giấy vào trong
máy kiểm phiếu là máy điện tử một
phần, trong đó lá phiếu giấy có chức
năng trình bày, thu nhận các lựa chọn
bỏ phiếu và ghi chép lại lá phiếu. Hệ
thống quét quang sử dụng một thiết bị
đánh dấu lá phiếu, thêm một bộ phận
điện tử thứ nhì cho các chức năng trình
bày lá phiếu và thu nhận lá phiếu.
hệ thống bỏ phiếu điện tử ghi trực
tiếp (DRE): direct recording electronic
(DRE) voting system
Định Nghĩa: Hệ thống bỏ phiếu điện tử
sử dụng các thành phần điện tử cho các
chức năng trình bày lá phiếu, thu nhận
lá phiếu bầu và kiểm phiếu, được
kết hợp thành một hệ thống một cách
logic. Máy DRE lập bảng kiểm phiếu
cho các dữ liệu kiểm phiếu được lưu
trong thành phần bộ nhớ có thể tháo
rời và trong các bản in ra. Version 1,0
Volume I: Voting System Performance
Guidelines Appendix A: Glossary A-9.
hệ thống bỏ phiếu DRE:public
network direct-recording electronic
(DRE) voting system
Định Nghĩa: Máy DRE chuyểnthông tin
kiểm phiếu tới một địa điểm trung
ương qua mạng viễn thông công cộng.
hệ thống chụp quét kiểm phiếu
của phânkhu (PCO): precinct
count optical scan system (PCO)
hệ thống đại diện:representation
system
: cử tri, hạ viện
hệ thống để cử tri có thể xác
minh việcbầu cử của mình: voterverifiable
: hồ sơ kiểm tra có
thể xác nhận được của cử tri
Định Nghĩa: Một tính năng của hệ
thống bỏ phiếu, tạo cơ hội để cử tri
xác nhận rằng các lựa chọn trên lá
phiếu của họ được ghi lại đúng, trước
khi lá phiếu đó được bầu.
Hệ Thống Ghi Trên Giấy Có Thể
Xác Nhận Được của Cử Tri
(VVPRS): Voter-Verified Paper Record
System (VVPRS)
hệ thống hiển thị hồ sơ trên giấy:
paper record display unit
hệ thống kiểm phiếu:vote counting
system
hệ thống kiểm phiếu trungương:
central count voting system
111
Định Nghĩa: Hệ thống bỏ phiếu để kiểm
lá phiếu từ nhiều phân khu tại một địa
điểm trung ương. Các lá phiếu bầu được
đưa vào hệ thống lưu trữ bảo mật tại địa
điểm bỏ phiếu. Các lá phiếu được lưu trữ
và được chuyển hoặc gửi tới một địa
điểm kiểm phiếu trung ương, là địa điểm
sẽ lập báo cáo về số phiếu bầu.
hệ thống theo dõi giấy tờ khibầu
VVPT: voter-verified paper trail (VVPT)
hệ thống xác minh quy trình kiểm
tra giấy tờ VVPAT: voter-verified
paper audit trail (VVPAT)
Hệ thống Marksense: Marksense
Định Nghĩa: Hệ thống ghi lại các lá phiếu
qua phương thức đánh dấu vào các ô trả
lời qui định trên một hoặc cả hai mặt
của thẻ lá phiếu hoặc một loạt thẻ. Các
hệ thống Marksense có thể sử dụng máy
chụp quét quang điện hoặc bộ cảm biến
tương tự để đọc lá phiếu. Cũng còn được
gọi là chụp quét quang.
Hệ thống Marksense Optech:
Marksense Optech
hệ thống ngưng hoàn toàn:
catastrophic system failure
Định Nghĩa: Hoàn toàn mất một hoặc
nhiều chức năng, ví dụ như mất hoặc
hỏng các dữ liệu bỏ phiếukhông thể
phục hồi được hoặc hỏng pin kèm sẵn
của bộ nhớ dễ bịến đổi.
hệ thống nội bộ, hệ thống chọn đại
biểu nộibộ:caucus system
hệ thống quản lý bầu cử:election
management system
Định Nghĩa: Tập hợp các chức năng xử
lý và cơ sở dữ liệu trong một hệ thống
bỏ phiếu, trong đó định nghĩa, phát triển
và lưu giữ các cơ sở dữ liệu về cuộc bầu
cử, xác định các khái niệm về bầu cử và
thiết lập các chức năng, định dạng lá
phiếu, đếm lá phiếu, tổng hợp và báo
cáo kết quả, và lưu giữ thông tin về quá
trình thanh tra. Version 1,0 Volume
I: Voting System Performance
Guidelines Appendix A: Glossary A-
10
hệ thống quétchụp quang điện:
optical scan system
: Quét chụp quang điện
Accu-vote, các lá phiếu quétchụp bằng
quang điện
Định Nghĩa: Hệ thống ghi lại các lá phiếu
qua phương thức đánh dấu vào các ô trả
lời qui định trên một hoặc cả hai mặt
của thẻ lá phiếu hoặc một loạt thẻ. Hệ
thống quang điện chụp và kiểm phiếu,
thường là lá phiếu giấy, bằng cách chụp
quét lá phiếu đó và chuyển hóa nội
dung. Cũng còn được gọi là Marksense.
Ví Dụ: Hệ thống chụp quét quang điện
đọc và lập bảng kiểm phiếu, thường là lá
phiếu giấy, bằng cách chụp quét lá
phiếu và diễn giải nội dung.(Example:
An optical scan system reads and
tabulates ballots, usually paper ballots,
by scanning the ballot and interpreting
the contents.)
hệ thống theo dõi và báo cáo điện tử
(ERTS): electronic reporting and tracking
system (ERTS)
hiến chương:charter
hiến chương được đề nghị:proposed
charter
: đề nghị (động từ),
đề nghị (danh từ)
hiến chương thành phố: city charter
hiến chương tự trị:home rule
charter
: tự trị
hiến pháp:constitution
hiến pháp (tính từ):constitutional
112
hiến pháp tiểu bang:state constitution
hiện tại:current
hiển thị: display
Hiệp Hội Quốc Gia Các Giám Đốc
Tuyển Cử của Tiểu Bang (NASED):
National Association of State Election
Directors (NASED)
Hiệp Hội Quốc Gia các Tổng Trưởng
Tiểu Bang (NASS):National
Association of Secretaries of State
(NASS)
hình ảnh lá phiếu:ballot image
: hồ sơ bỏ phiếu
Định Nghĩa: Hồ sơ được tạo ra qua
mạng cho tất cả các lá phiếu bầu của
một cử tri.
Ví Dụ: Hình ảnh lá phiếu là hồ sơ ghi
lại tất cả các lựa chọn bỏ phiếu của
một cử tri.(Example: A ballot image is
a record of all votes cast by a single
voter.)
hình thức ghi danh, mẫu đơn ghi
danh: registration form
hình thức lá phiếu:ballot configuration
Định Nghĩa: Một bộ các vòng tranh cử
cụthể được xuất hiện trên lá phiếu ở
một phân khu bầu cử nhất định, thứ tự,
danh sách các vị trí ghi trong lá phiếu
cho mỗi vòng tranh cử và phần liên kết
tên của các ứng cử viên với các vị trí ghi
trong lá phiếu.
hồ sơ:record
: hồ sơ công khai, hồ sơ
trên giấy, máy ghi lá phiếu, hồ sơ bỏ
phiếu
hồ sơ bỏ phiếu: cast vote record
Định Nghĩa: Hồ sơ cố định của tất cả các
lá phiếu do một cử tri tạo ra, cho
dù là dạng điện tử, giấy hay là dạng
khác. Cũng được gọi là hình ảnh lá
phiếu khi dùng để nói tới các lá phiếu
điện tử.
hồ sơ lưu vĩnh viễncủa cá nhân:
individual permanent record
hồ sơ công khai:open records
hồ sơ cử tri:voter files
hồ sơ điện tử: electronic record
hồ sơ ghi danh:registration records
hồ sơ ghi lựa chọn của cử tri về
một dự luật: measure register
Định Nghĩa: Hồ sơ phản ảnh tổng số
phiếu bầu thuận và chống đối với một
vấn đề cụ thể trong lá phiếu. Bản ghi
này được tạo ra khi mỗi lá phiếu được
gửi đi trên hệ thống DRE hoặc khi chữ
ký điện tử được tạo ra từ việc chuyển
đổi lá phiếu giấy đã bầu được đọc và
ghi lại một cách hợp lý.
hồ sơ kiểm tra thông tin cử tri có
thể xácminh được: voter-verifiable
audit record
Định Nghĩa: Hồ sơ dễ đọc đư__________ợc in ra về
tất cả các lựa chọn của cử tri, được
cung cấp cho cử tri để xem và kiểm
soát độ chính xác
hồ sơ phiếu bầu điện tử:electronic
cast vote record
Định Nghĩa: Bản điện tử của hồ sơ ghi
chép về lá phiếu bầu.
hồ sơ theo dõi trên giấy:paper trail
hồ sơ trên giấy:paper record
: hình ảnh lá phiếu, hồ
sơ bỏ phiếu
Định Nghĩa: Hồ sơ lá phiếu bầu bằng
giấy có thể được xác nhận trực tiếp bởi
một cử tri
113
Ví Dụ: Hồ sơ trên giấy cho phép cử tri
xác nhận lá phiếu bầu của mình.
(Example: A paper record allows voters
to verify their cast ballot.)
hồ sơ trùng lặp: duplicate records
hồ sơ sơlược về ứng cử viên:
candidate’s profile
hồ sơ, nộp, lập hồ sơ (động từ):file
hoàn tất, đầy đủ: complete
Ví Dụ: 1. hoàn tất đơn ghi danh bỏ
phiếu; 2. sau khi đã hoàn tất việc bỏ
phiếu ...; 3. có hướng dẫn đầy đủ về
cách thức bỏ phiếu...(Example: 1.
complete a voter registration form; 2.
after you have completed voting...; 3.
the complete instructions on how to
vote are available...)
hoàn thành thủ tục bỏ phiếu của
quý vị: finalize your vote
hoạt động tranh cử của viên chức
dân cử:elected official’s campaign
activity
hội đồng:council
hội đồng viết lá phiếu:ballot board
hội đồng khu:borough council
hội đồng lập pháp: assembly
hội đồng giám sát quận:county
board of supervisors
hội đồnggiáo dục: board of
education
hội đồng quận:county council
hội đồng quận hạt:district assembly
hội đồng thành phố:city council
hội đồng thịtrấn: town council
hội đồng thành phố quận, hội đồng
địahạt:council district
: hội đồng
hội đồng ủy viên: board of
commissioners
hội đủ điều kiện:qualified
hội đủ điều kiện:qualify
: hội đủ điều kiện bỏ
phiếu, tình trạng hội đủ điều kiện của
cử tri
hội đủ điều kiện: eligible
hội đủ điều kiện bỏ phiếu: eligible
to vote
hội đủ điều kiện ghi danh:
qualification to register
: hội đủ điều kiện bỏ
phiếu, tình trạng hội đủ điều kiện
của cử tri
hội nghị:convention
hội nghị quốc giađề cử tổng
thống:national presidential
nominating convention
hơn năm mươi phần trăm, đa số:
simple majority
: đa số, tiến hành
một cuộc bầu cử, trúng cử
Ví Dụ: Để kế hoạch đề nghị đó được
thông qua, phải có đa số phiếu bầu,
nghĩa là hơn một nửa số phiếu bầu hợp
lệ ủng hộ.(Example: A simple
majority, more than half of the valid
votes cast, is required for the
proposition to pass.)
hỏng:spoil
: lá phiếu bị hỏng,
hanging chad, bỏ phiếu quá nhiều
hộp an toàn: secure receptacle
114
Định Nghĩa: Hộp để lưu giữ các bản
kiểm tra hồ sơ bằng giấy của VVPAT.
hộp được dán kín:sealed container
hợp lệ:valid
hợp pháp hóa: legalize
: được thành lập hợp
pháp, được quyết định hợp pháp
hợp thức hóa, ban hành: enact
huấn luyện của các viên chức bầu
cử:election officials training
hướng dẫn: instructions
: hướng dẫn về lá phiếu,
hướng dẫn cách bỏ phiếu, hướng dẫn
bỏ phiếu
hướng dẫn bỏ phiếu bằng chữ nổi
Braille: Braille voting instructions
hướng dẫn cách sử dụng máy bỏ
phiếu:instructions on how to use the
voting machine
: trợ giúp bỏ phiếu, yêu
cầu hướng dẫn và được hướng dẫn về
cách sử dụng máy bỏ phiếu hoặc điền
lá phiếu giấy
hướng dẫn cho cử tri bỏ phiếu
tạm:provisional voter instructions
hướng dẫn, các qui định hướng
dẫn: guidelines
: chính sách
Ví Dụ: Tiểu bang có các qui định hướng
dẫn tổng quát về thủ tục điều hành
các cuộc bầu cử.(Example: The state
provides general guidelines for
administering elections.)
hủy bỏ:cancel
hủy bỏ, bãi bỏ: repeal
hủy bỏ việc ghi danh:cancellation
of registration
hủy bỏ việc tranh cử:withdrawal of
candidacy
I
in ra giấy: paper printout
in, phát hành (in ra lá phiếu),
bầu phiếu:issue (to issue a vote)
K
kế hoạch đề nghị:proposition
: đề nghị (động từ),
đề nghị (danh từ)
kế hoạch đề nghị của tiểu bang:
state proposition
kế hoạch đề nghị về trái phiếu:
bond proposition
kèm theo, gửi kèm: enclose
kéo xuống, cuộn lướt: scroll
: bỏ phiếu qua mạng
điện tử, bỏ phiếu bằng cách chạm vào
màn hình
Ví Dụ: Các cử tri sử dụng phím mũi tên
chỉ xuống để cuộn lướtqua lá phiếu.
(Example: Voters use the down arrow
key to scroll through the ballot.)
115
kết hợp, hòa giải:reconcile
Định Nghĩa: Ví dụ "kết hợp hồ sơ trên
giấy với hồ sơ điện tử" và "kết hợp các
lá phiếu bị từ chối với cử tri bị từ chối."
kết quả: results
kết quả bầu cử: election results
kết quả bầu cử được chứng nhận:
certified election results
kết quả bầu cử sơ bộ: primary results
kết quả bầu cử toàn tiểu bang:
statewide election results
kết quả quyết định chung cuộc:
run-off results
kết thúc ghi danh: close of registration
khả năng có thể sử dụng được,
tính năng sử dụng: usability
Định Nghĩa: Hiệu quả, năng suấtvà
mức độ hài lòng mà một nhóm người
sử dụng nhất định có thể đạt được khi
tiến hành những công việc nhất định
trong một môi trường cụ thể. Tính
năng sử dụng trong bầu cử có nghĩa là
cử tri có khả năng bỏ phiếu hợp lệ một
cách nhanh chóng, không có sai sót,
và tin chắc rằng những lựa chọn họ đã
đưa ra trong lá phiếu đã được ghi lại
chính xác. Thuật ngữ này còn có nghĩa
là tính năng sử dụng của việc cài đặt
và hoạt động của máy bỏ phiếu tại địa
điểm bỏ phiếu.
khả năng kiểm tra: audit capacity
kháng cáo: appeal
: thủ tục kháng cáo
Ví Dụ: Ứng cử viên kháng cáo quyết
định của tòa án ủng hộkết quả bầu
cử.(Example: The candidate appealed
the court's decision upholding the
election results.)
kháng cáo (tính từ):appellate
khe khẩn cấp: emergency slot
khi nhận được: upon receipt
khiếm diện:absent
: cử tri khiếm diện
khiếm thị: visually impaired
khiếm thính: hearing impaired
: các cử tri khuyết tật,
Đạo Luật Người Mỹ Khuyết Tật (ADA),
tình trạng tàn tật
khiếu nại, đòi yêu sách: claim
khiếu nại chính thức: formal
complaint
: mẫu đơn trình bày lo
ngại của cử tri
Ví Dụ: Cử tri nộp đơn khiếu nại
chính thức.(Example: The voter
filed a formal complaint.)
khiếu nại của cử tri: voter complaint
khiếu nại hành chánh: administrative
complaint
khó khăn, phản đối, thách thức:
challenge
khóa mật mã: cryptographic key
Định Nghĩa: Giá trị được sử dụng
để kiểm soát các hoạt động liên
quan tới mật mã, ví dụ như mở
khóa, mã hóa, tạo ra chữ ký hoặc
xác nhận chữ ký.
khoá mật mã đối xứng:
symmetric (secret) encryption
algorithm
Định Nghĩa: Các hệ thống mã số sử
dụng cùng một mật khẩu để mã hóa
và giải mã.
116
không bầu (hoặc không đi bầu,
hoặc đi mà không bầu - khác với
phiếu trắng):abstain
không bị ép buộc hay đe dọa:
free from coercion or intimidation
: Đạo Luật Dân Quyền
năm 1964
Ví Dụ: Khi có mặt tại quầy phiếu, cử tri
sẽ không bị ép buộc hay đe dọa.
(Example: A voter's experience at the
polls should be free from coercion or
intimidation.)
không bị giam trong tù hoặc
được tạm tha khi phạm trọng tội:
not be in jail or on parole for a felony
conviction
không bỏ phiếu trong trang này:
do not vote on this page
không có điều nào ở trên: none of
the above
không được ghi danh: unenrolled
không được phép: unauthorized
không hoạt động, không làm việc:
inactive
không hội đủ điều kiện: disqualification
không hội đủ điều kiện: disqualifying
không hội đủ điều kiện: ineligible
không hội đủ điều kiện, bị loại vì
không hộiđủ điều kiện: disqualify
không, mất hiệu lực:void
không cầncho biết lý do: no excuse
is required
không phân biệt đối xử, không kỳ
thị: nondiscriminatory
không phản đối, không tranh:no
contest
không theo chính đảng:non-partisan
: cuộc bầu cử không
theo chính đảng nào, chức vụ không
theo chính đảng nào, thuộc chính đảng
không đòi quyền bỏ phiếu ở nơi
khác: not claim the right to vote
elsewhere
không tuân hành: noncompliance
khu: borough
khu bầu cử: election precint
khu học chánh: school district
khu học chánh thành phố:
municipal school district
khu học chánh trung học: high
school district
khu kiểm phiếu (VTD): vote
tabulation district (VTD)
khu kiểm tra, địa điểm kiểm tra:
test deck
khu vực bỏ phiếu: voting area
khu vực có một dân biểu đại diện:
single-member district
khu vực có nhiều đại diện: multimember
district
: khu vực/quận, thành
viên
khu vực có thẩm quyền pháp lý:
jurisdiction
: phân khu, khu
vực/quận
khu vực có thẩm quyền pháp lý
công cộng: public jurisdiction
khu vực đại diện tiểu bang: state
117
representative district
khu vực kiểm phiếu khiếm diện
trung ương: central absentee precinct
Định Nghĩa: Trung tâm bỏ phiếu khiếm
diện ởphân khu (CAP) là một phân khu
được thiết lập tại khu tòa án hoặc tòa
nhà công cộng khác tại một quận hoặc
thành phố để nhận, đếm và ghi lại lá
phiếu bầu khiếm diện trong quận hoặc
thành phố đó.
khu vực pháp lý: judicial district
khu vực quận: county district
khu vực quốc hội: congressional
district
khu vực quốc hội thứ xx: xx th
assembly district
Khu Vực số xx: xx th District
khu vực thượng nghị viện: senate
district
khu vực thượng nghị viện tiểu
bang: state senate district
Khu Vực Thượng Viện số xx: xx th
Senate District
khu vực tòa án: magisterial disctrict
khu, hẻm: ward
khuyết tật: handicapped
: Đạo Luật Người Mỹ
Khuyết Tật (ADA), xe lăn có thể ra vào
được, cử tri khuyết tật
khuyết tật hoặc bệnh tật vĩnh viễn:
permanently ill or disabled
kiểm phiếu: canvass
Định Nghĩa: Tập hợp kết quả bỏ phiếu và
hợp thức hóa kết quả đó, lập cơ sở
cho kết quả chính thức của một phân
khu chính trị.
kiểm phiếu: tabulate
kiểm phiếu (danh từ): tabulation
: đếm, lập bảng
kiểm phiếu, kiểm phiếu
Định Nghĩa: Qui trình đếm tổng số
lá phiếu.
kiểm phiếu bằng tay: manual
tabulation of ballots
kiểm phiếu trung ương: central
count
kiểm phiếu vào buổi tối cho
cuộc bầu cử: election night
tabulation
: kết quả bầu cử, kết
quả
kiểm tra: inspection
: thanh tra viên, thanh
tra viên tuyển cử, kiểm tra bằng
cách quan sát
Định Nghĩa: Việc kiểm tra bản thiết kế
sản phẩm, sản phẩm, qui trình hoặc việc
lắp đặt và xác định tình trạng phù hợp
với các qui định cụ thể, hoặc phù hợpvới
các qui định tổng quát dựa trên phán xét
chuyên môn. Việc kiểm tra một qui
trình có thể bao gồm kiểm tra nhân lực,
cơ sở vật chất, công nghệ và phương
pháp thực hiện. Version 1,0 Volume I:
Voting System Performance Guidelines
Appendix A: Glossary A-12
kiểm tra: test
: phương pháp kiểm tra,
chươngtrình kiểm tra
Định Nghĩa: Qui trình vận hành kỹ
thuật, bao gồm việc xác định một hoặc
nhiều đặc điểm của một sản phẩm, qui
trình hoặc dịch vụ nhất định theo một
thủ tục được ấn định. Version 1,0
118
Volume I: Voting System Performance
Guidelines Appendix A: Glossary A-18
Kiểm Tra Cấu Hình (PCA): Physical
Configuration Audit (PCA)
Định Nghĩa: Thủ tục kiểm tra của một
phòng kiểm chứng được công nhận,
trong đó việc so sánh các bộ phận của
hệ thống bỏ phiếu được tiến hành kiểm
tra chứng nhận với các thôngsố kỹ
thuật của hãng buôn và xác nhận rằng
các chứng từ đã nộp hội đủ các yêu cầu
chứng nhận của quốc gia. Bao gồm
chứng kiến việc thiết lập hệ thống khả
thi để bảo đảm rằng sựchứng nhận dựa
trên các bộ phận đã được kiểm chứng
kiểm tra đểchứng nhận: certification
testing
: kiểm tra tình trạng
tuân hành
Định Nghĩa: Qui trình kiểm tra được
thực hiện theo các thủ tục chứng nhận
của tiểu bang hoặc quốc gia để xác
nhận rằng hệ thống bỏ phiếu tuân thủ
đúng các yêu cầu.
Ví Dụ: Hệ thống bỏ phiếu này đã qua
thủ tục kiểm tra chứng nhận bắt buộc
của tiểu bang để được sử dụng trong
cuộc bầu cử này. (Example: This voting
system has gone through the required
state certification testing for use in this
election.)
kiểm tra chứng nhận toàn quốc:
national certification testing
Định Nghĩa: Kiểm tra và kiểm chứng
một hệ thống bỏ phiếu để xác định
xem hệ thống đó có tuân theo các qui
định về hiệu suất và các qui định khác
trong các tiêu chuẩn chứng nhận của
tiểu bang và các thông số qui định
riêng của hệ thống đó hay không.
kiểm tra độc lập: independent
testing
kiểm tra hai lần: double-check
kiểm tra hệ thống bỏ phiếu:
voting system testing
Định Nghĩa: Kiểm tra và kiểm nghiệm
một hệ thống bỏ phiếu được điện toán
hóa bằng cách áp dụng các phương pháp
kiểm nghiệm để xác định xem hệ thống
đó có tuân theo các yêu cầu trong Qui
Định Hướng Dẫn về Hệ Thống Bỏ Phiếu
Tự Nguyện (Voluntary Voting System
Guidelines) và các thông số kỹ thuật của
chính hệ thống đó hay không.
kiểm tra khả năng sử dụng, kiểm
tra tính năng sử dụng:
usability testing
Định Nghĩa: Gồm các loạt phương
pháp kiểm tra cách thức những người
sử dụng đích thực tương tác với hệ
thống như thế nào khác với các
phương pháp phân tích, như kiểm tra
khả năng có thể sử dụng.
kiểm tra lá phiếu mẫu: inspect a
sample ballot
kiểm tra lại, tái chứng nhận:
recertification
Định Nghĩa: Việc tái kiểm, và có thể
tái xét nghiệm một hệ thống bỏ phiếu
đã được điều chỉnh sau khi nhận được
chứng nhận của tiểu bang và/hoặc
quốc gia. Mục đích của việc này là để
xác định xem hệ thống được điều
chỉnh còn tuân theo các qui định hay
không.
Kiểm tra thực dụng thông số cấu
hình: Functional Configuration Audit
(FCA)
Định Nghĩa: Xác nhận kỹ càng mỗi
chức năng hệ thống và tập hợp các
chức năng được trình bày trong hồ sơ
của hãng bán. FCA xác nhận sự chính
xác và toàn vẹn của cẩm nang hướng
dẫn cử tri, các thủ tục vận hành, các
thủ tục bảo trì, và các thủ tục kiểm tra
để phát hiện lỗi của hệ thống đó.
119
Version 1,0 Volume I: Voting System
Performance Guidelines Appendix A:
Glossary A-11
kiểm tra tính hợp lý và chính xác
(L&A): logic and accuracy (L&A) testing
: tiêu chuẩn tối thiểu về
mức độ chính xác của hồ sơ, mức độ
chính xác của các hệ thống bỏ phiếu,
mức độ chính xác của dữ liệu
Định Nghĩa: Kiểm tra các thông số
thiết lập của máy kiểm phiếu theo định
nghĩa bầu cử mới để bảo đảm rằng nội
dung phản ảnh đúng cuộc bầu cử đang
tổ chức (ví dụ như các vòng tranh cử,
các ứng cử viên, số người sẽ đượcbầu
chọn, dạng lá phiếu) và tất cả các vị trí
bỏ phiếu có thể được bỏ phiếu cho số
ứng cử viên tối đa hội đủ điều, kiện
cũng như để bảo đảm rằng kết quả
được kiểm phiếu và báo cáo một cách
chính xác.
Ví Dụ: Các viên chức tuyển cử tiến
hành thủ tục kiểm tra lô gíc và mức độ
chính xác của các máy bỏ phiếu để
bảo đảm rằng kết quả thu được sẽ
được báo cáo và lập bảng một cách
chính xác. (Example: Election officials
conduct logic and accuracy testing of
voting machines to ensure results are
accurately tabulated and reported.)
kiểm tra tính năng: functional test
Định Nghĩa: Thủ tục khám kiểm tra để
xác nhận hoặc hợp thức hóa việc hoàn
thành một tính năng hoặc một
loạt các tính năng.
kiểm tra tình trạng hội đủ điều
kiện: qualification testing
Định Nghĩa: Việc kiểm chứng và kiểm
tra hệ thống bỏ phiếu do một cơ quan
kiểm chứng độc lập đã được NASED
chứng nhận để xác định xem hệ thống
đó có tuân theo các yêu cầu về hiệu
suất hoạt động và các yêu cầu khác
dựa trên các tiêu chuẩn chứng nhận
của quốc gia và các thông số kỹ thuật
riêng của hãng bán.
kiểm tra tình trạng phù hợp với
qui định: conformance testing
: kiểm tra chứng nhận
Định Nghĩa: Quá trình kiểm tra một
phương thức áp dụng so với các điều
kiện qui định trong một hoặc nhiều
tiêu chuẩn. Kết quả kiểm tra tình trạng
tuân hành thường là kết quả đạt hoặc
không đạt yêu cầu, có thể bao gồm
báo cáo về các vấn đề gặp phải trong
khi thi hành. Cũng còn được gọi là
kiểm tra chứng nhận.
Ví Dụ: Hệ thống bỏ phiếu được chứng
nhận cho sử dụng sau khi đã thành
công hoàn tất thủ tục kiểm tra tình
trạng tuân hành theo qui định.
(Example: The voting system was
certified for use after it successfully
completed conformance testing.)
kiểm tra việc chấp nhận:
acceptance testing
Định Nghĩa: Kiểm tra hệ thống bỏ
phiếu và các bộ phận của hệ thống đó
do cơ quan tiến hành bầu cử mua và
thực hiện việc kiểm tra (thường bằng
cách mô phỏng sử dụng) nhằm bảo
đảm hệ thống được giao đúng theo
yêu cầu mua bán và hoạt động tốt, và
bảođảm rằng hệ thống này được
chứng nhận và đúng nhưloại hàng đã
đặt mua
kiểm tra viên liên bang: Federal
examiner
: quan sát viên của
liên bang
kiến nghị: petition
kiến nghị bổ sung: supplemental
petition
kiến nghị đề cử: nominating petition
kiến nghị gốc, kiến nghị ban đầu:
120
original petition
kiến nghị miễn nhiệm: recall petition
kiến nghị tiên khởi: initiative petition
: dự luật tiên khởi
kiểu dạng lá phiếu: ballot style
: kiểu dáng của lá phiếu
Ví Dụ: Dạng lá phiếu mà quý vị nhận
được sẽ tùy thuộc vào nơi cư ngụ của
quý vị.(Example: The ballot style you
receive will be determined by your
place of residence.)
kim chỉ, dấu chỉ: pointer
kỳ bầu cử sơ bộ kín: closed primary
Định Nghĩa: Cuộc bầu cử sơ bộ, trong
đó các cử tri nhận được lá phiếu chỉ
ghi tên các ứng cử viên tranh cử cho
chức vụ trong chính đảng mà các cử tri
đó có liên kết. Tại một số tiểu bang,
cũng có thể có các cuộc tranh cử
không liên hệ chính đảng và các vấn
đề về lá phiếu. Trong một số trường
hợp, các chính đảng có thể cho phép
các cử tri không liên kết bỏ phiếu
trong cuộc bầu cử sơ bộ của đảng
mình.
ký tên đơn xin: sign your application
ký tên: sign
: ký tên vào mẫu đơn,
ký tên vào đơn xin
Ví Dụ: Sẽ có những bảng hiệu hướng
dẫn lối vào của địa điểm bỏ phiếu;
trước tiên phải ký tên vào sổ quầy
phiếu.(Example: There will be signs
indicating the entrance to the polling
place; you must first sign the poll
book.)
ký tên vào mẫu đơn: sign the form
kỹ thuật bỏ phiếu: voting technology
kỹ thuật viên của phân khu bầu
cử: precinct technician
L
lá phiếu: ballot
: lá phiếu âm thanh,
hình ảnh lá phiếu, lá phiếu video, giao
diện bỏ phiếu điện tử.
Định Nghĩa: Hình thức trình bày chính
thức cho tất cả các vòng tranh cử được
quyết định trong một cuộc bầu cử cụ
thể. Version 1,0 Volume I: Voting
System Performance Guidelines
Appendix A: Glossary A-5
lá phiếu bằng âm thanh: audio
ballot
Định Nghĩa: Lá phiếu trong đó có in
một loạt các chức vụ để cung cấp
cho cử tri dưới dạng nói chứ không
phải là dạng viết.
lá phiếu bầu chọn tất cả các ứng
cử viên cùng một chính đảng:
straight party ballot
lá phiếu bầu có điều kiện; lá phiếutạm
thời:provisional ballot
lá phiếu bầu qua thư: vote by
mail ballot
lá phiếu bầu qua thư (danh từ):
mail ballots (noun)
: thư
lá phiếu bị hỏng: spoiled ballot
Định Nghĩa: Lá phiếu đã bầu, nhưng sẽ
không được tính
121
lá phiếu bị lỗi: defective ballot
lá phiếu bị từ chối: rejected ballot
lá phiếu dạng bướm, lá phiếu bắt
chéo: butterfly ballot
: các dạng lá phiếu
lá phiếu chính thức: official ballot
Lá phiếu cho cử tri phục vụ liên
bang: Federal Services ballot
lá phiếu có điều kiện, lá phiếu tạm:
provisional ballot
: lá phiếu bị phản đối, lá
phiếu tạm, bỏ phiếu tạm
Định Nghĩa: Lá phiếu được cung cấp cho
những người nói rằng họ ghi danh bỏ
phiếu và hội đủ điều kiện bỏ phiếu
nhưng tình trạng hội đủ điều kiện hoặc
tình trạng ghi danh không thể xác nhận
được khi họ tới tận nơi để bỏ phiếu. Sau
khi đã bỏ phiếu, các lá phiếu đó phải
được tách khỏi các lá phiếu khác và
không được đưa vào kiểm phiếu cho tới
sau khi xác nhận được tình trạng hội đủ
điều kiện của cử tri đó. Tại một số khu
vực pháp lý, lá phiếu này còn được gọi là
lá phiếu có tuyên thệ.
lá phiếu đã bầu: voted ballot
Định Nghĩa: Lá phiếu có tất cả các lựa
chọn của cử tri và đã được bầu.
lá phiếu đã điền, đánh dấu:
marked ballot
: đánh dấu/ điền, điền
trong phần đã qui định
lá phiếu đã được bầu (danh từ),
bỏ phiếu, bầu phiếu (động từ):
cast ballot
: lá phiếu
Định Nghĩa: Lá phiếu đã được cử tri bỏ
vào trong thùng phiếu hoặc gửi qua
mạng điện tử để kiểm phiếu.
lá phiếu được tính: counted ballot
Định Nghĩa: Lá phiếu được xử lý và
được tính trong tổng số phiếu bầu cho
các ứng cử viên và các dự luật
lá phiếu ghi thêm ứng cử viên
không có tên trong danh sách:
write-in ballot
lá phiếu giấy: paper ballot
lá phiếu giới hạn: limited ballot
: lá phiếu, dạng lá phiếu
lá phiếu hợp lệ: valid vote
Định Nghĩa: Bầu từ một lá phiếu hoặc
hình ảnh lá phiếu hợp lệ theo luật
pháp tiểu bang
lá phiếu khẩn cấp: emergency
ballot
lá phiếu khiếm diện: absentee
ballot
: bỏ phiếu khiếm diện
Định Nghĩa: Lá phiếu bầu của một cử
tri không thể đích thân có mặt tại địa
điểm bỏ phiếu trong Ngày Bầu Cử.
Lá phiếu khiếm diện cho ứng cử
viên được bổ sung tên của liên
bang (FWAB): Federal Write-in
Absentee Ballot (FWAB)
lá phiếu khiếm diện được đại
diện: proxy absentee ballot
lá phiếu không được bầu:
abandoned ballot
Định Nghĩa: Lá phiếu mà cử tri không
bỏ vào thùng phiếu hoặc không ghi
nhận là đã bỏ phiếu trên máy DRE
trước khi rời quầyphiếu.
lá phiếu không được chấp nhận:
122
non-accepted ballots
lá phiếu không được thừa nhận:
challenged ballot
: lá phiếu tạm
Định Nghĩa: Lá phiếu được cung cấp
cho những người nói rằng họ ghi danh
bỏ phiếu và hội đủ điều kiện bỏ phiếu
nhưng tình trạng hội đủ điều kiện hoặc
tình trạng ghi danh không thể xác
nhận được khi họ tới tận nơi để bỏ
phiếu. Sau khi bỏ phiếu, các lá phiếu
này phải được tách riêng khỏi các lá
phiếu khác và không được đưa vào
kiểm phiếu cho
đếnkhi tình trạng hội đủ điều kiện của
cử tri đó đã được xác nhận. Michigan
là trường hợp ngoại lệ. Tiểu bang này
qui định cử triphải hội đủ điều kiện
trước khi lá phiếu được cấp.
Ví Dụ: Cử tri được cấp một lá phiếu
không được thừa nhận" vì không thể
xác nhận được tư cách bỏ phiếu của cử
tri đó. (Example: The voter was
provided a challenged ballot since his
eligibility to vote could not be
determined.)
lá phiếu kín: secret ballot
lá phiếu mẫu: sample ballot
lá phiếu mẫu chính thức: official
sample ballot
lá phiếu miễn nhiệm: recall ballot
lá phiếu miễn nhiệm: recall vote
lá phiếu đồng hạng: tie vote
lá phiếu qua video: video ballot
: lá phiếu, dạng lá phiếu
Định Nghĩa: Giao diện bỏ phiếu điện
tử, hiển thị các thông tin về lá phiếu và
hướng dẫn bỏ phiếu dướidạng hình ảnh
video.
Ví Dụ: Lá phiếu video nghĩa là một
giao diện bỏ phiếu điện tử, trong đó có
thông tin về lá phiếu và các hướng dẫn
bỏ phiếu bằng hình ảnh video.
(Example: Video ballot refers to an
electronic voter interface which
presents ballot information and voting
instructions as video images.)
lá phiếu quét chụp bằng quang
điện: optical scan ballots
: Quét chụp quang điện
Accu-vote, hệ thống quétchụp quang
điện
lá phiếu thành phố: municipal ballot
lá phiếu thay thế: alternative ballot
lá phiếu tiểu bang: state ballot
lá phiếu trưng cầu dân ý: referendum
vote
lá phiếu trùng lập: duplicate ballot
lá phiếu từ nước ngoài: overseas ballot
lá phiếu tuyển cử: election ballot
lá phiếu về kế hoạch đề nghị:
proposition ballot
: đề nghị (động từ), đề
nghị (danh từ)
lá phiếu, bỏ phiếu: vote
: bỏ phiếu, bầu phiếu, bỏ
lá phiếu
làm gián đoạn tiến trình bầu cử:
interruption of the voting process
lập chương trình bầu cử: election
programming
Định Nghĩa: Qui trình trong đó các
viên chức tuyển cử hoặc những người
được ủy nhiệm sử dụng phần mềm của
hệ thống bỏ phiếu để định hình lá
phiếu cho một cuộc bầu cử cụ thể.
123
lập pháp, làm luật: legislative
lấy thẻ cử tri ra: remove your voter
card
lấy thẻ truy cập ra và trả lại cho
nhân viên quầy phiếu: remove the
access card and return it to a poll
worker
lệ phí nộp đơn: filing fees
lệnh bầu cử: election order
lệnh tòa cho rằng một người có
năng lực trí tuệ để ra hầu toà:
courts competency order
lịch bầu cử sơ bộ: primary calendar
lịch trình bầu cử: election calendar
Liên bang: Federal
Liên Đoàn Nữ Cử Tri: League of
Women Voters
Liên Đoàn Nữ Cử Tri Quốc Gia:
National League of Women Voters
liên kết chính đảng: party affiliation
: sự liên kết, thay đổi về
liên kết chính trị
liên kết đảng chính trị: political
party affiliation
: chính đảng, chỉ định
chính đảng, ưu tiên chính đảng
loại bỏ (một ứng cử viên): removal
(of a candidate)
loại,loại bỏ (ứng cử viên): remove
(a candidate)
: lấy thẻ truy cập ra,
lấy thẻ cử tri ra
lời tuyên thệ: oath
lời tuyên thệnhậm chức: oath of
office
lỗi, trục trặc: malfunctions
lựa chọn: make a choice
lựa chọn: option
lựa chọn: select
Ví Dụ: Lựa chọn tên của ứng cử viên mà
quý vị muốn bầu. (Example: Select the
name of the candidate you wish to vote
for.)
lựa chọn ( động từ): choose
lựa chọn (danh từ): selection
lựa chọn (động từ): make your selection
luật: law
luật bầu cử: election law
luật định: statute
: luật, bắt buộc, qui
định bắt buộc,
Ví Dụ: Dự luật có chữ ký sẽ trở
thành luật định. (Example: The signed
bill will become a statute.)
luật hiện hành: current law
Luật liên bang: Federal law
luật sư quận: county attorney
lưỡng viện: bicameral
lưu hành: circulate
lưu trữ trên mạng điện tử: electronic
storage
124
M
mã hóa: encryption
: mật mã và giải mã
Định Nghĩa: Qui trình bảo vệ thông tin
bằng cách chuyển từ dạng văn bản
thông thường sang dạng mật mã nhằm
mục đích bảo mật hoặc giữ kín thông
tin.
Ví Dụ: Các hệ thống bỏ phiếu sử dụng mã
số để bảo mật thông tin về cuộc bầu cử.
(Example: Voting systems use
encryption to secure election
information.)
mã kiểm tra sai sót: error correcting
code
Định Nghĩa: Hệ thống mã hóa cho
phép kiểm tra các dữ liệu được đọc
hoặc chuyển đổi để xem có sai sót hay
không, và nếu phát hiện được, sẽ điều
chỉnh các sai sót này.
mã nguồn: source code
mã số công khai: public key
Định Nghĩa: Phần công khai của một
cặp mã số không đối xứng, thường
được sử dụng để xác nhận các chữ ký
điện tử hoặc mã hóa dữ liệu.
mã số riêng: private key
Định Nghĩa: Phần bí mật của một mã
số không đối xứng, thường được sử
dụng để ký chữ ký điện tử hoặc giải
mã dữ liệu.
màn hình chạm: touch screen
: máy có màn hình chạm
vào, máy bỏ phiếu có màn hình chạm
vào, hệ thống bỏ phiếu có màn hình
chạm vào
mang theo giấy tờ nhận dạng:
bring identification
mật mã: cryptography
: giải mã, mã hóa
Định Nghĩa: Phương pháp bao gồm các
nguyên tắc, phương thức và cách thức
để truyền tải dữ liệu nhằm che giấu nội
dung ngữ nghĩa của dữ liệu đó, ngăn
ngừa việc sử dụng trái phép, ngăn ngừa
việc thay đổi những dữ liệu này mà
không bị pháthiện, thiết lập tính xác
thực cho các dữ liệu trên.
Ví Dụ: Việc sử dụng hệ thống mã số là
cần thiết để bảo vệ dữ liệu của cuộc bầu
cử tránh các trường hợp phá hoại hoặc
sử dụng trái phép.(Example: The use of
cryptography is necessary to protect the
election's data from unauthorized use or
sabotage.)
mặt sau: reverse side
mẫu: form
mẫu đơn ghi danh của cử tri bằng
thư: mail-in voter registration form
mẫu đơn ghi danh qua thư: registration
by mail form
mẫu đơn thắc mắc của cử tri: voter
concern form
mẫu đơn xin: application form
mẫu đơn xin bỏ phiếu khiếm diện:
absentee application form
mâu thuẫn giữa các dự luật:
conflict between measures
mẫu khai tuyên thệ: sworn
statement form
: bản chứng thệ, tuyên
thệ và ký tên
125
máy: machine
: máy bỏ phiếu, máy bỏ
phiếu điện tử, máy bỏ phiếu có cần
điều khiển
máy bỏ phiếu: voting machine
: dụng cụ bỏ phiếu
Định Nghĩa: Các bộ phận cơ khí, điện
cơ khí và điện của một hệ thống bỏ
phiếu mà cử tri sử dụng để xem lá
phiếu, cho biết các lựa chọn của mình,
và xác minh các lựa chọn đó. Trong
một số trường
hợp, máy bỏ phiếu cũng tiếp nhận lá
phiếu bầu và kiểm phiếu.
máy bỏ phiếu AutoMARK:
AutoMARK voting machine
máy bỏ phiếu có cần điều khiểncơ
khí: mechanical lever voting machine
Định Nghĩa: Loại máy ghi trực tiếp các
lựa chọn của cử tri thông qua các bộ
điều chỉnh vận hành nhờ cần điều
khiển cơ khí sang mộtcơ chế kiểm
phiếu mà không cần sử dụng một lá
phiếu thực.
máy bỏ phiếu có cần điều khiển:
lever voting machine
: máy bỏ phiếu, máy bỏ
phiếu có cần điều khiển cơ khí
máy bỏ phiếu có màn hình chạm:
touchscreen voting machine
Định Nghĩa: Máy bỏ phiếu sử dụng màn
hình điện toán để hiển thị lá phiếu và
cho phép cử tri cho biết các lựa chọn của
mình bằng cách chạm vào những nơi ấn
định trên màn hình.
máy bỏ phiếu điện tử: electronic
voting machine
: máy bỏ phiếu, hệ thống
bỏ phiếu, điều chỉnh độ nét rõ của lá
phiếu, bỏ phiếu điện tử
Định Nghĩa: Bất kỳ hệ thống nào sử
dụng một bộ phận điện tử. Từ này
thường được sử dụng để nói tới các
DRE.
máy chụp quét: scanner
máy chụp quét lá phiếu: ballot
scanner
Định Nghĩa: Loại máy được sử dụng để
đọc dữliệu lựa chọn của cử tri từ lá
phiếu giấy hoặc thẻ lá phiếu.
máy đếm lá phiếu: ballot counter
Định Nghĩa: Qui trình trong thiết bị
bỏ phiếu để đếm lá phiếu bầu trong
một cuộc bầu cử.
máy ghi lá phiếu: vote recorder
máy ghi trực tiếp: direct
recording equipment
máy giám sát và máy kiểm soát
thiết bị: monitor and device controller
máy kiểm phiếu: tabulating equipment
máy kiểm phiếu: tabulator
máy móc, dụng cụ: equipment
: dụng cụ bỏ phiếu,
máy bỏ phiếu
máy móc, thiết bị: device
Định Nghĩa: Bộ phận tính năng thi
hành tổnghợp các nhiệm vụ được giao
phó.
máy/thiếtbị điền lá phiếu: marking
device
miễn: exempt
miễn nhiệm: recall
: cuộc bầu cử miễn
nhiệm, lá phiếu miễn nhiệm, thủ tục
miễn nhiệm
126
mở, công khai: open
: cuộc bầu cử sơ bộ
công khai, hồ sơ công khai
môi trường vận hành: operational
environment
Định Nghĩa: Tất cả các phần mềm,
phần cứng (trong đó bao gồm cả cơ sở
vật chất, đồ tiếp liệu và đồ đạc), tài
liệu, chứng từ, và giao diện được sử
dụng bởi nhân viên tuyển cử, nhân
viên bảo trì, nhân viên quầy phiếu và
cử tri, cần thiết cho các hoạt động của
máy bỏ phiếu.
một cách hợp pháp: legally
mù: blind
: khuyết tật, người khuyết
tật, hướng dẫn bỏ phiếu bằng chữnổi
Braille
mực: ink
mục bỏ phiếu qua thư: vote by mail
section
mức độ chính xác của dữ liệu: data
accuracy
: tiêu chuẩn tối thiểu về
mức độ chính xác của hồ sơ, mức độ
chính xác của các hệ thống bỏ phiếu,
kiểm tra lô-gíc và mức độ chính xác
N
nam ủy viên hội đồng thành phố: city
councilman
nêu ra, đề ra, công bố:set forth
ngân khố: treasury
ngân khố tiểu bang: state treasury
Ngân quỹ tùy nghi sử dụng của
liên bang: Federal Discretionary
Funds
nghành hành pháp: executive
branch
nghành lập pháp: legislative
branch
ngành tư pháp: judicial branch
Ngày Bầu Cử; ngày bầu cử:
Election Day; election day
ngày hết hạn, ngày đáo hạn: due
date
ngày lễ hợp pháp: legal holiday
ngày tháng năm sinh: birthdate
nghị định đồng thuận: consent
decree
nghị quyết, cách giải quyết (danh
từ): resolution
nghị sĩ Hoa Kỳ: U.S. congressman
nghị sĩ Hoa Kỳ: United States
congressman
nghị sĩ, dân biểu: congressman
nghịviên phụtrách tổ chức: whip
nghịviện tiểu bang: state assembly
nghĩa vụ công dân: civic duty
ngoài tiểu bang: out-of-state
ngôn ngữ: language
: thông dịch, trợ giúp
ngôn ngữ, các cư dân sử dụng ngôn
ngữ thiểu số
người cùng tranh cử: running mate
127
: ứng cử viên, tranh
cử, chiến dịch vận động tranh cử
người đại diện: representative
Định Nghĩa: (1) Người được chọn để
đại diện hoặc bỏ phiếu thay cho người
khác hoặc thay mặt cho một nhóm.
(2) Một thành viên trong Hạ Viện, nghị
viện thấp hơn trong Quốc Hội.
người đề nghị, ủng hộ: proponent
người đi bầu hội đủ điều kiện:
qualified voter
người đòi yêu sách, người xác nhận,
nguyên đơn: claimant
người được bổ nhiệm: appointee
: bổ nhiệm, sự bổ nhiệm
Ví Dụ: Người được bổ nhiệm thuộc
đảng thiểu số.(Example: The
appointee belonged to the minority
party.)
người được đề cử: nominee
người được bổ nhiệm về chức vụ
chính trị: political appointee
người ghi danh bỏ phiếu lần đầu tiên
first-time registrant
người giữ chức: office holder
người kế nhiệm: successor
người khuyết tật: persons with
disabilities
người làm chứng: witness
người lưu hành: circulator
người quan sát quầy phiếu: poll
watcher
người thuộc chính đảng: partisan
người trợ giúp cử tri: assistant of
voters
Người tự do chủ nghĩa:Libertarian
Người ủng hộ chế độ liên bang:
Federalist
người vận động bầu cử:
electioneer
người vận động chính trị: lobbyist
người phản đối, không thừa nhận:
challenger
nguyên lý đếm lá phiếu: ballot
counting logic
Định Nghĩa: Nguyên lý phần mềm xác
định kết hợp các lựa chọn của cử tri
hợp lệ và không hợp lệ trên một lá
phiếu ấn định và xác định tổng số lựa
chọn bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử
cụthể.
nhà lãnh đạo đa số: majority leader
nhà lãnh đạo thiểu số: minority
leader
nhà lãnh đạo đa số của thượng
viện tiểu bang: state senate
majority leader
nhà lãnh đạo đa số thượng nghị viện:
senate majority leader
nhà lập pháp: legislator
nhà lập pháp của tiểu bang: state
legislator
nhậndạng cử tri, căn cước của cử tri
(ID): voter identification (ID)
nhận dạng, danh tánh: identification
nhãn lá phiếu: ballot label
nhân viên điều khiển máy: machine
operator
nhân viên ghi danh: registrar
128
nhân viên ghi danh cử tri:registrar of
voters
nhân viên ghi danh bầu cử: election
registrar
nhân viên ghi danh cử tổng quát:
general registrar
nhân viên phụ trách về việc bỏ
phiếu trên máy điện toán: computer
judge
nhân viên quầy phiếu: poll worker
nhân viên thu thuế: tax collector
nhân viên thu thuế của quận: county
tax collector
nhân viên truy thu: collector
nhập, sự ghi vào, sự tiếp nhận: entry
nhiệm kỳ chưa hết hạn: unexpired
term
nhiệm kỳ giữ chức: term of office
nhìn để kiểm tra: visually inspected
nhóm có chung lợi ích: interest group
: nhóm dành quyền lợi
đặc biệt, chứng thệ theo nhóm
nhóm giành quyền lợi đặc biệt:
special interest group
: người vận động chính trị,
vận động chính trị, chính đảng
nhóm vận động chính trị (danh từ):
lobby (noun)
như được đề cập: as set out
như được qui định: as set forth
như được tu chính: as amended
: tu chính hiến chương, tu
chính hiến pháp
Ví Dụ: Đạo luật, như được tu chính,
hết hạn vào năm sau. (Example:
The act, as amended, expires next
year.)
nơi bỏ phiếu: polling place
nơi chỉđịnh để bỏ phiếu: polling
place assignment
nơi cư ngụ để bỏ phiếu:
residence for voting
nối mũi tên: connect the arrow
nội qui về hạnh kiểm đạo đức:
code of conduct
nội qui về hạnh kiểm đạo đức
của các viên chức dân cử: code
of conduct of elected officials
nộp đơn bằng mẫu đơn giấy:
filing with paper forms
nộp đơn kiến nghị: filing petitions
nộp đơn qua mạng điện tử: filing
electronically
nộp đơn tranh cử: file for office
nộp, gửi đi: submit
nữ chủ tịch: chairwoman
nữ ủy viên hội đồng thành phố:
city councilwoman
O
ô trống: blank space
ống ngậm/thổidành cho các cử tri
không thể sử dụng màn hình chạm
hoặc bàn phím: sip/puff tube for
129
voters who are not able to use the
touch screen or touch pad
P
phân ban: division
phân khu: subdivision
phân biệt đối xử, kỳ thị:
discrimination
: Đạo Luật Dân Quyền
năm 1964
phân bổ: appropriate
: phân bổ
phân bổ các khoản tiền đóng góp:
distribution of contributions
phân phối: allocate
: sự chia từng phần,
tái phân bổ
Ví Dụ: Người trúng cử nhận được toàn
bộ số phiếu bầu của Đại Cử Tri Đoàn
được phân phốicho tiểu bang đó.
(Example: The winner receives all of the
Electoral College votes allocated to that
state.)
phần che kín: secrecy cover
phần cứng: firmware
Định Nghĩa: Chương trình điện toán
được lưu trong bộ nhớ có thể lập trình
được và chỉ có khả năng đọc dữ liệu, do
đó trở thành một phần cố định của thiết
bị điện toán đó. Được lập và kiểm tra
như phần mềm.
phản đối, tranh cử: oppose
phân khu bầu cử: precinct
Định Nghĩa: Phân khu điều hành tuyển
cử liên quan tới một khu vực địa lý tiếp
giáp, được sử dụng làm căn cứ để xác
định cácvòng tranh cử và những vấn
đề mà các cử tri cư ngụ hợp pháp
trong khu vực đó sẽ hội đủ điều kiện
được bỏ phiếu quyết định.
phân khu bầu cử của quận:
county election precinct
phân khu bỏ phiếu: voting
precinct
phân khu chia tách: split precinct
Định Nghĩa: Một phân khu có một địa
điểm bầu cử, ví dụ như ty thủy cục hoặc
khu học chánh, cần thêm dạng lá phiếu
bầu.
phân khu chính trị: political
subdivision
Định Nghĩa: Bất kỳ đơn vị chính phủ
nào, ví dụ như các quận và thành phố,
khu học chánh, các cơ quan bảo tồn và
ty thủy cục có thẩm quyền tổ chức các
cuộc bầu cử cho các chức vụ trong chính
quyền hoặc về các vấn đề ghi trong lá
phiếu.
phân khu cho lá phiếu gửi bằng thư:
mailed ballot precinct
phần mềm: software
phần mềm củahệ thống bỏ phiếu:
voting system software
: phần mềm của hệ
thống bỏ phiếu linh hoạt, phần mềm
hệ thống bỏ phiếu bán tĩnh, phần mềm
hệ thống bỏ phiếu tĩnh.
Định Nghĩa: Tất cả các tập tin khảthi về
mã số và thông số cấu hình liên quan để
vận hành máy bỏ phiếuđúng cách. Điều
này bao gồm phần mềm của một đệ tam
130
nhân khác, ví dụ như các hệ điều hành,
ổ đĩa, và các công cụ quản lý dữ liệu.
Bản 1.0 Tập I: Các Qui Định Hướng Dẫn
về Hiệu Quả Hoạt Động của Hệ Thống
Bỏ Phiếu BảnTu Chính A: Bản Chú Giải
A-20
phần mềm của hệ thống bỏ phiếu
bán tĩnh: semi-static voting system
software
Định Nghĩa: Phần mềm có thể thay đổi
theo máy bỏ phiếu có lắp phần mềm
đó hoặc theo chu trình hoạt động đã
được lập trình riêng cho một cuộc bầu
cử cụ thể.
phần mềm của hệ thống bỏ phiếu
tĩnh: static voting system software
Định Nghĩa: Phần mềm không thay đổi
dựa trên cuộc bầu cử được thực hành
hoặc thiết bị bỏ phiếu cài đặt phần
mềm đó, ví dụ như mã số điều hành.
phần mềm hệ thống bỏ phiếu linh
hoạt: dynamic voting system software
: phần mềm của hệ
thống bỏ phiếu
Định Nghĩa: Phần mềm thay đổi dần qua
thời gian sau khi đã được cài đặt vào
máy bỏ phiếu.
phần mềm trợ giúp, nhu liệu trợ
giúp: support software
Định Nghĩa: Phần mềm giúp phát triển,
bảo trì hoặc sử dụng các phần mềm
khác, ví dụ như các trình biên soạn, các
chương trình tải thông tin và các tiện ích
khác.
phần nắm tay cần đục: punch handle
phần nắp đục: punch cover
phân tích điều tra an ninh: security
analysis
Định Nghĩa: Điều tra về các lỗi an ninh
có thể tồn tại trong một hệ thống bỏ
phiếu. Bao gồm việc phân tích phần
mềm, phần cứng, và phần cố định
của hệ thống, cũng như các thủ tục
liên quan tới việc phát triển, triển
khai, điều hành và quản lý hệ thống.
Version 1,0 Volume I: Voting System
Performance Guidelines Appendix A:
Glossary A-17
phần tóm lược của lá phiếu: ballot
summary
phần trình bày về các dự luật lá
phiếucủa tiểu bang: description of
state ballot measures
phán xét mất năng lực trí tuệ:
adjudicated incompetent
pháp lý, tư pháp: judicial
: thẩm phán, luật,
nghành tư pháp
pháp lý, hợp pháp: legal
: luật, hợppháp hóa
phạt:penalty
: tiền phạt, tuân thủ
theo, sự tuân hành
phê chuẩn luật: legislative ratification
phiếu bầu bỏ cho các ứng cử viên
của nhiều đảng: split ticket
phiếu bầu tất cả các ứng cử viên
cùng một chính đảng: straight ticket
phiếu bầu thêm ứng cử viên không
có tên trong lá phiếu: write-in vote
phiếu đa số ở cấp địa phương: local
majority vote
phiếu không được tính/không có giá
trị: residual vote
Định Nghĩa: Tổng số phiếu bầu không
thể tính cho một vòng tranh cử cụ
thể. Có thể có nhiều lý do dẫn tới các
131
lá phiếukhông có giá trị (ví dụ như từ
chối bỏ phiếu trong vòng tranh cử, bỏ
phiếu vượt số lượng cho phép trong một
vòng tranh cử).
phó, phụ tá:deputy
phó: lieutenant
phó: vice
phó chủ tịch hội đồng: vice chairman
phó thị trưởng: vice mayor
phó thống đốc: lieutenant governor
phó tổng chưởng lý:deputy attorney
general
phó tổng thống: vice president
phó tổng thống: vice presidential
phong bì bên ngoài: outer envelope
phong bì bên trong: inner envelope
phong bì chính thức: official envelope
phong bì đựng lá phiếu: ballot
envelope
phong bì kín đựng thẻ lá phiếu
chính thức: official ballot card secrecy
sleeve
phòng kiểm nghiệm hệ thốngbỏ
phiếu: voting system test laboratory
Định Nghĩa: Phòng kiểm nghiệm được
Chương Trình Chứng Nhận Phòng Kiểm
Nghiệm Tình Nguyện Quốc Gia (National
Voluntary Laboratory Accreditation
Program - NVLAP) chứng nhận là có đủ tư
cách để kiểm tra các hệ thống bỏ phiếu.
Khi NVLAP hoàn tất thủ tục đánh giá của
phòng kiểm nghiệm, Giám Đốc NIST sẽ
gửi đề nghị cho EAC để hoàn thành thủ
tục chứng nhận.
phù hợp với qui định: conformance
Định Nghĩa: Sự đáp ứng các quy định
đã định rõ của một sản phẩm, quá
trình, hoặc dịch vụ.
phù hợp với; tuân thủ theo: in
compliance with
phụ tá luật sư Hoa Kỳ: assistant
United States attorney
phụ tá thị trưởng: deputy mayor
phụ tá tổng chưởng lý: assistant
attorney general
phụ trách: in charge of
phục hồi (chức vụ, quyền lợi):
reinstatement
phục hồi các quyền: rights
restoration
phục hồi quyền bỏ phiếu:
restoration of voting rights
phương pháp kiểm tra: test method
Định Nghĩa: Qui trình kỹ thuật cụ thể
để tiến hành kiểm tra.
phương tiện trợ giúp đặc biệt
(cho ngườikhuyết tật):accessibility
: tiếp cận
Định Nghĩa: Các đặc điểm có thể đánh
giá được, trong đó cho biết tình trạng
khảdụng của một hệ thống và khả
năng sử dụng cho người khuyết tật.
Các tình trạng khuyết tật thường gặp
nhất bao gồm những tình trạng khuyết
tật liên quan tới thị giác, thính giác và
sựđi
đứng, cũng như các tình trạng khiếm
khuyết về nhận thức.
phương tiện truyền thông ngoài báo
chí: non-paper media
132
Q
qua thư: by mail
quận:county
quận hạt: district
quận hạtbầu cử: election district
Định Nghĩa: Khu vực địa lý tiếp giáp
được đại diện bởi một viên chức công
cử, là người được các cử tri bầu chọn
và hiện cư ngụ trong phạm vi ranh giới
của khu vực đó. Khu vực này có thể là
toàn bộmột tiểu bang hay phân khu
hính trị, hoặc có thể bao gồm nhiều
phần của phân khu chính trị.
quận hạt bầu thượng nghị viện
tiểu bang: state senatorial district
quận hạt thuộcmột thượng nghị
sĩ: senatorial district
quận hạt thuộc thượng nghịviện
tiểubang: state senate district
quản lý mã: key management
: mã khóa riêng, mã
khóa công khai, khóa mật mã
Định Nghĩa: Các hoạt động liên quan tới
việc xử lý các khóa mật mã và các thông
số an ninh liên hệ khác (ví dụ như mật
khẩu) trong toàn bộ chu kỳ của các mã
số, trong đó bao gồm cả việc lập, lưu trữ,
thiết lập, nhập và xuất các mã số đó, và
zerô hóa.
Ví Dụ: Quản lý mã bao gồm việc xử lý
các khóa mật mã và các thông số bảo
mật khác có liên quan. (Example: Key
management involves the handling of
cryptographic keys and other related
security parameters.)
quản lý thông số thiết lập:
configuration management
Định Nghĩa: Qui tắc áp dụng cho việc
giám sát cũng như chỉ dẫn hành chánh
và kỹ thuật để xác định và ghi chép lại
các đặc điểm vật chất và chức năng
của một bộ phận cấu hình, kiểm soát
những thay đổi đối với các đặc điểm
này, ghi lại và báo cáo tình trạng xử lý
và thực hiện các thay đổi, và xác nhận
tình trạng tuân theo đúng các yêu cầu
cụ thể.
quản lý viên của quận hạt:district
manager
quận nơi cư ngụ: county of residence
Quan sát viên của liên bang:
Federal observer
: kiểm tra viên liên bang
quan tòa: magistrate
quản trị viên phụ trách tuyển cử:
elections administrator
quầybỏ phiếu: booth
quầy phiếu: poll
: địa điểm bầu cử, địa
điểm bỏ phiếu, nơi bỏ phiếu
Ví Dụ: (1) Họ đang tiến hành cuộc thăm
dò phản ứng của cử tri trước khi cử tri
rời quầy phiếu. (2) Các cử tri tới các
quầy phiếu rất đông.(Example: (1)
They are conducting an exit poll of
voters' reaction. (2) Voters went in large
numbers to the polls.)
quầy bỏ phiếu: voting booth
quét chụp bằng quang điện: optical
scan
: Quét chụp quang điện
Accu-vote, các lá phiếu quét chụp bằng
quang điện, hệ thống quét chụp quang
điện
133
qui định: regulation
: tuyên cáo, luật, qui định
qui chế, điều lệ: rule
: các qui chế hành chánh
qui trình xác nhận tính hợp lệ:
validation
Định Nghĩa: Thủ tục thẩm định một hệ
thống hoặc bộ phận trong qui trình phát
triển hoặc khi kết thúc qui trình phát
triển để xác định xem hệ thốnghoặc bộ
phận đó có hội đủ các yêu cầu cụ thể
hay không.
qui trình kiểm tra, xác nhận:
verification
Định Nghĩa: Thủ tục thẩm định một hệ
thống hoặc phầntử để định xem các sản
phẩm trong một giai đoạn phát triển cụ
thể có hội đủ các điều kiện hay không
(ví dụ như các thông số kỹ thuật) được
ấn định khi bắt đầu giai đoạn đó.
Version 1,0 Volume I: Voting System
Performance Guidelines Appendix A:
Glossary A-19
qui trình thanh tra: audit trail
: thanh tra/ kiểm toán,
kiểm toán viên, thủtục thanh tra
qui trình thanh tra cho máy ghi trực
tiếp: audit trail for direct-recording
equipment
Định Nghĩa: Tờ giấy in ra các lá phiếu
bầu, được tạo ra bởi các máy bỏ phiếu
điện tử ghi trực tiếp (DRE), mà các viên
chức tuyển cử có thể sử dụng để kiểm
tra chéo tổng số lá phiếu đượckiểm
phiếu qua mạng.
qui trình thực hiện, xử lý (động từ):
process
qui vùng: zoning
: các qui chế về quy
vùng, quận hạt thành phố tự trị
Quốc Hội:Congress
quỹ kiến nghị: petition fund
quỹ tuyển cử của tiểu bang: state
election fund
quỹ, tài trợ: fund
quyền:right
quyền bỏ phiếu: right to vote
quyền bỏ phiếu: voting right
quyền hiến pháp: constitutional
rights
: hiến pháp
quyền phủ quyết: veto
quyết định chung cuộc: run-off
R
riêng tư (tính từ):private
rút lại: withdraw
rút lại(danh từ): withdrawal
rút lại đơn đề cử: withdrawal of
nominating petition
S
134
sản xuất lá phiếu: ballot production
sắc lệnh: ordinance
: luật, qui chế, qui định
sắc lệnh thành phố: city ordinance
sắp hàng khi các quầy phiếu đóng
cửa: in line when the polls close
sau bầu cử: post-election
Sở An Sinh Xã Hội (SSA): Social
Security Administration (SSA)
Số An Sinh Xã Hội (SSN):Social
Security Number (SSN)
sơ bộ: primary
: các hệ thống sơ bộ, bầu
cử sơ bộ, cuộc tổng tuyển cử sơ bộ
số chứng chỉ ghi danh: registration
certificate number
số công nhận hội đủ điều kiện:
qualification number
Định Nghĩa: Một số do NASED (Hiệp Hội
Quốc Gia Các Giám Đốc Tuyển Cử Tiểu
Bang) cấp cho một hệ thống đã được
một cơ quan kiểm chứng độc lập được
công nhận kiểm nghiệm về mức độ đáp
ứng các tiêu chuẩn của hệ thống bỏ
phiếu. Việc cấp một số xác nhận tình
trạng hội đủ điều kiện, trong đó cho biết
hệ thống đó tuân theo đúng các tiêu
chuẩn quốc gia.
số cử tri đi bầu: voter turnout
số tỉ lệ cử tri đi bầu: voter turnout
percentages
số người dự:turnout
sổ của quầy phiếu: poll book
sơ đồ của khu địa hạt: district map
sổ ghi chép bằng điện tử của quầy
phiếu: electronic poll book
: sổ ghi chép của quầy
phiếu, trạm lưu giữ sổ sách ghi chép
của quầy phiếu
sổ ghi danh: registration book
sổ ghi danh của phân khu bầu
cử: precinct register
: sổ ghi tên, ký tên
Ví Dụ: sổ ghi danh của phân khu bầu
cử có thông tin về cử tri và được sử
dụng để nhận diện người đó tại quầy
phiếu.(Example: The precinct register
contains the voter's information and is
used to identify him at the polls.)
sổ ghi tên, ký tên: sign-in book
số nhiều: plurality
số phiếu bầu: election returns
số phiếu bầuđược công bố: returns
số phiếu được bầu: votes cast
số phiếu cần để thông qua: votes
necessary for adoption
số phiếu đếm của phân khu bầu cử:
precinct count
Định Nghĩa: Việc đếm lá phiếu ngay tại
phân khu bầu cử mà các cử tri đã bỏ
phiếu.
sổ sách thanh tra nội bộ: internal
audit log
Định Nghĩa: Tài liệu mà một người có
thể dễ đọc được lắp đặt sẳntrên máy bỏ
phiếu, dùng để theo dõi mọi hoạt động
của máy. Tài liệu này ghi lại mọi hoạt
động diễn ra trên máy, nêu rõ về hoạt
động cũng như thời điểm xảy ra sự kiện
đó
số seri, số dãy: serial number
135
số vị trí:position number
số zip code: zip code
sự ban hành: enactment
sự bỏ phiếu, quyền đi bầu: suffrage
: bỏ phiếu, nền dân chủ
Ví Dụ: Quyền bỏ phiếu của cử tri. (Example:
The voter's right of suffrage.)
sự bổ nhiệm: appointment
: bổ nhiệm, người được bổ
nhiệm
Ví Dụ: Hai thành viên sẽ được bổ nhiệm
để giữ chứcvụ cho nhiệm kỳ hai năm.
(Example: Two of the members shall be
appointed for a term of two years.)
sự chấp thuận của cử tri: voter
approval
sự chấp thuận của hội đồng:
council approval
: hội đồng
sự chỉ định: designation
sự chia từng phần: apportionment
: phân phối, tái phân bổ
Ví Dụ: Sự chia từng phầnlà quá trình
phân chia số ghế trong Hạ Nghị Viện Hoa
Kỳ cho 50 tiểu bang. (Example:
Apportionment is the process of dividing
the seats in the U.S. House of
Representatives among the 50 states.)
sự chính xác: accuracy
Định Nghĩa: (1) Mức độ phù hợp giữa
một phép đo lườngvới tiêu chuẩn dành
cho phép đo đó. (2) Mức độ khớp giữa
kết quả của một phép đo với giá trị thực
của khối lượng cụ thể là đối tượng của
phép đo đó. Độ chính xác là một khái
niệm định tính
và không thể thay thế cho tính chính
xác. Bản 1.0 Quyển I: Hướng dẫn
hoạt động Hệ thống Bỏ phiếu Phụ lục
A: Bảng chú giải thuật ngữ A –4
sự chính xác cho hệ thống bỏ
phiếu: accuracy for voting
systems
: tiêu chuẩn tối thiểu
về mức độ chính xác của hồ sơ, mức
độ chính xác của dữ liệu, kiểm tra tính
lô-gíc và mức độ chính xác (L&A)
Định Nghĩa: Khả năng của hệ thống
trong việc nắm bắt, ghi lại, lưu trữ,
hợp nhất và báo cáo các lựa chọn cụ
thể cũng như khi không có các lựa
chọn của cử tri cho mỗi vị trí trong lá
phiếu mà không bị sai sót. Mức độ
chính xác yêu cầu được định nghĩa là
tỷ lệ sai sót đại diện cho số sai sót tối
đa được phép (vì các mục đích kiểm
tra) trong khi xử lý một lượng dữ liệu
cụ thể.
sự công bố, tuyên cáo: proclamation
: luật, qui định, qui định
bắt buộc
Ví Dụ: Bản tuyên cáo trình bày về mục
đích của cuộc bầu cử và được đăng
trên báo trước khi diễn ra cuộc bầu cử.
(Example: The proclamation states the
purpose of the election and is
published in the newspapers prior to
the election.)
sự đề cử: nomination
sự điều hành: administration
sử dụng được: availability
Định Nghĩa: Tỉ lệ thời gian trong đó một
hệ thống được vận hành một cáchhiệu
quả và có sẵn để sử dụng.
sử dụng trái phép: unauthorized use
sự ghi danh: enrollment
136
sự hủy bỏ: cancellation
: thông báo hủy bỏ, hủy
bỏ việc ghi danh bỏ phiếu
sự liên kết: affiliation
: thay đổi về sự liên kết
chính trị, liên kết chính đảng
Ví Dụ: Không bắt buộc phải liên kết chính
đảng để bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử
sơ bộ này. (Example: Party affiliation is
not required to vote in these primary
elections.)
sự lựa chọn: choice
sự lưu hành: circulation
sự minh oan, thanh lọc: purge
sự phân bổ: appropriation
: phân bổ (động từ)
Ví Dụ: Quốc hội đã chấp thuận việc phân
bổ ngân quỹ 3 triệu đô-la cho hoạt động
đó.(Example: Congress approved the
appropriation of funds in the amount of
3 million dollars for the effort.)
sự riêng tư: privacy
Định Nghĩa: Khả năng ngăn ngừa những
người khác xác định cách thức bỏ phiếu
của một người.
sự sắp xếp khu vực bầu cử để giành
phần thắng trong cuộc tuyển cử:
gerrymandering
sự thăm dò các cử tri khi họ rời
phòng bỏ phiếu (để ước lượng kết
quả bầu cử): exit poll
sự thông qua, phê chuẩn: ratification
sự toàn vẹn của dữ liệu: data integrity
Định Nghĩa: Khả năng không dễ bị ảnh
hưởng của hệ thống đối với sự can thiệp
cố ý hoặc vô ý, hành động lục lọi gian
lận có thể dẫn tới các sai sót trong quá
trình xử lý dữ liệu. Khả năng này khác
với sự chính xác của dữ liệu, gồm
có các sai sót nội bộ do hệ thống
tạo ra.
sự tuân hành: compliance
sự vi phạm: violation
sự xác nhận: affirmation
sự xác nhận: confirmation
sự xóa,xóa bỏ: erasure
T
tách rời: detach
tách rời ở đây: detach here
tái bầu cử (danh từ): re-election
tái bổ nhiệm: reappointment
tài chánh cho vận động tranh cử
(danh từ), tài trợ vận động tranh
cử (động từ): campaign finance
tái ghi danh: reregister
tài khóa: fiscal
tài liệu kỹ thuật: technical data
package
tài liệu vận động tranh cử: campaign
materials
tái phân bổ: reapportion
: phân phối,sự chia từng
phần
137
Ví Dụ: Số ghế trong quốc hội được tái
phân bổ dựa trên dữ liệu điều tra dân
số.(Example: Congressional seats are
reapportioned on the basis of census
data.)
tái phân bổ (danh từ):
reapportionment
tái phân khu: redistrict
tái phân vùng: rezoning
tài trợ cho vận động tranh cử:
campaign financing
tái tuyển cử: re-elect
tải xuống mẫu điền: download the
form
tem bưu phí: postage stamp
tên chính đảng: party label
tên của ứng cử viên: name of
candidate
tên viết tắt: initial
thắc mắc về lá phiếu: ballot question
thâm niên: seniority
thẩm phán, chánh án, trọng tài:
judge
: trọng tài trong cuộc
tuyển cử, trọng tài phụ trách máy điện
toán
thẩm phán: justice of the peace
thẩm phán khu vực tòa án:
magisterial district judge
thẩm phán tòa án: court judge
thẩm phán tòa kháng cáo: justice of
the court of appeal
thẩm phán tối cao pháp viện: justice
of the supreme court
thẩm phán tối cao pháp viện:
supreme court justice
thẩm phán trưởng: chief justice
Thẩm phán trưởng của Tối cao
Pháp Viện: Chief Justice of the
Supreme Court
thẩm phán trưởng của tối cao
pháp viện: supreme court’s chief
justice
thẩm quyền: authority
thẩm quyền bầu cử: election authority
thẩm quyền kiểm tra độc lập
(ITA): independent testing authority
(ITA)
Định Nghĩa: Được thay thế bằng “các
phòng thí nghiệm được chứng nhận” và
“các phòng thí nghiệm”. Cách dùng
trước đây nhắc đến các tổ chức kiểm
chứng độc lập được Hiệp Hội Quốc Gia
Các Giám Đốc Tuyển Cử Tiểu Bang
(NASED) chứng nhận để tiến hành công
việc kiểm tra tình trạng hội đủ điều kiện
của hệ thống bỏ phiếu.
thanh đục lỗ: punching stylus
thành phần: component
: hệ thống bỏ phiếu
Định Nghĩa: Phần tử trong một hệ
thống lớn hơn; một thành phần có thể
là phầncứnghoặc phần mềm. Đối với
phần cứng, đây là phần thực tế của hệ
thống phụ có thể được sử đụng để tạo
thành các hệ thống lớn hơn (ví dụ như
bản cầu giao, các modem bên trong,
các bộ xử lý, bộ nhớ máy tính). Đối với
phần mềm, đây là đơn vị đo của mã số
có thể biểu hiệnđược, nhờ đó thi hành
một chức năng được xác định rõ và tác
động trao đổivới các thành phần khác.
Ví Dụ: Các hệ thống bỏ phiếu bao gồm
nhiều thành phần. (Example: Voting
systems are made up of multiple
138
components.)
thành phố: municipal
: phân khu, khu vực/quận
hạt
thành phố tự trị: home rule city
: tự trị
thành phố tự trị: municipality
thanh tra hệ thống: system audit
thanh tra ngẫu nhiên: random audit
thanh tra trưởng: chief inspector
thanh tra viên: inspector
thanh tra viên bầu cử: election
inspector
thanh tra viên của ban điều hành
tiểu bang: state board auditor
thanh tra viên của quận, kiểm toán
viên của quận: county auditor
thanh tra viên thành phố, kiểm toán
viên thành phố: city auditor
thanh tra viên tiểu bang: state
auditor
thanh tra viên tuyển cử của liên
bang: Federal election inspector
thanh tra viên, kiểm toán viên:
auditor
: thanh tra/kiểm toán, thủ
tục thanh tra, hệ thống thanh tra
thanh tra-quản lý viên, giám đốc
tài chánh: auditor-controller
thanh tra, kiểm toán: audit
Định Nghĩa: Qui trình theo hệ thống, độc
lập, có hồ sơ ghi chép để thu thập hồ sơ,
các bản xác nhận về thông tin thực tế
hoặc các thông tin liên hệkhác và
đánh giá khách quan để xác định mức
đáp ứng các yêu cầu cụ thể.
thành viên: member
thành viên ban điều hành: governing
member
thành viên ban phụ trách phân khu
bầu cử: precinct board member
thành viên cơ quan lập pháp:
member of the legislature
thành viên được bầu chọn: elected
member
thành viên được bổ nhiệm:
appointed member
thành viên Hạ Viện Hoa Kỳ:
member of the United States House
of Representatives
thành viên hội đồng: council
member
thành viên hội đống giáo dục: school
board member
thành viên hội đồng thành phố:
city council member
thành viên hội đồng thành phố:
member of the city council
thành viên nghị viện: member of the
assembly
thành viên nghị viện tiểu bang:
member of the state assembly
thành viên Quốc Hội: member of
Congress
thành viên Quốc Hội Hoa Kỳ: member
of the United States Congress
thành viên sáng lập: charter
member
139
thành viên Thượng Viện Hoa Kỳ:
member of the U.S Senate
thành viên thượng viện tiểu bang:
member of the state senate
thành viên ủy ban: board member
thành viên ủy ban: committee
member
thành viên ủy ban cố vấn: advisory
board member
thay đổi chính đảng: change of party
thay đổi địa chỉ: change of address
thay đổi tên: change of name
thay đổi thứ tự ghi tên các ứng cử
viên trên lá phiếu: ballot rotation
thay đổi về các thủ tục bầu cử:
changes in election procedures
thay đổi về địa chỉ: address change
thay đổi về luật bầu cử: changes in
voting laws
thay đổi về sự liên kết chính trị:
change in political affiliation
thay thế thẻ ghi danh cử tri bị mất:
replace a lost voter ID card
thẻ An Sinh Xã Hội: Social Security
card
thẻ bộ nhớ của máy kiểm phiếu:
tabulating equipment memory card
thẻ căn cước hợp lệ (ID): valid
identification (ID)
thẻ ghi danh: registration card
thẻ ghi danh bỏ phiếu: voter
registration card
thẻ ký tên: signature card
thẻ lá phiếu: ballot card
thẻ lá phiếu chính thức: official
ballot card
thẻ nhận dạng; căn cước của cử tri:
voter identification card
thẻ nhận dạng/nhãn dính nhận
dạng: identification badge/sticker
thẻ nhớ: memory card
thẻ thông báo cho cử tri: voter
notification card
thẻ thông tin cho cử tri: voter
information card
thẻ trợ giúp cử tri: voter aid card
thẻ trợ giúp cử tri: voter assistance
card
theo đây: hereby
theo đây chứng nhận: hereby certify
theo đây tuyên bố: hereby declare
theo luật, theo qui định của luật
pháp: established by law
theo sắc lệnh: by ordinance
theo sự tuyên thệ: under oath
theo, chiếu theo: pursuant to
theo đúng, chiếu theo: in accordance
with
thi hành, thực thi, áp dụng (danh
từ): implementation
thị trấn, thành phố: town
thị trưởng: mayor
thiết bịbỏ phiếu: voting device
Định Nghĩa: Tất cả các thiết bị, kể cả
máy bỏ phiếu, được sử dụng để hiển
140
thịlá phiếu, tiếpnhận các lựa chọn
của cử tri, ghi lại các lựa chọn của cử
tri, và lập bản kiểm phiếu.
thiết bị có màn hình chạm:
touchscreen device
thiết bị điền vào phiếu: ballot
marking device
thiết bị điện toán COTS:commercial
off-the-shelf (COTS)
Định Nghĩa: Các thiết bị phần cứng (ví
dụ như đầu đọc thẻ, máy in hoặc máy
điện toán cá nhân) hoặc các sản phẩm
phần mềm (ví dụ như hệ điều hành, bộ
biên soạn ngôn ngữ lập trình, hoặc các
hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu) đã có
sẵn và được bán trên thị trường.
thiết bị đục lỗ: punching device
thiết bị kiểm phiếu: vote tabulating
device
thiết bị trợ giúp cá nhân: personal
assistance device
Định Nghĩa: Thiết bị mà một người bị
khuyết tật thể chất mang theo hoặc đeo
trong mình nhằm mục đích chính là giúp
bù đắp cho tình trạng khuyết tật đó.
thính giác, điều trần: hearing
Ví Dụ: Ủy ban điều hành tuyển cử thực
hành một cuộc điều trần để tiếp nhận ý
kiến nhận xét của cử tri.(Example: The
election board conducted a hearing to
solicit comments from the voters.)
thời điểm miễn nhiệm: time of recall
thời gian được nghỉ để đi bầu: time off
for voting
thời gian hai năm: biennium
thời hạn: time limit
thời hạn chót nộp hồ sơ: filing
deadline
thời hạn, hạn chót: deadline
thông báo: notice
thông báo: notification
thông báo (động từ): notify
thông báo bầu cử: notice of election
thông báo cho các cử tri: notice to
voters
thông báo công khai: public notice
thông báo hủy bỏ: cancellation
notices
thông báo về biện pháp giải quyết:
notice of disposition
thông báo về tình trạng không
tuân hành: notices of noncompliance
thông báo xác nhận: confirmation
notice
thông dịch viên: translator
thông ngôn viên: interpreter
thống đốc: governor
thống nhất: unification
thông qua: adopt
thông qua, phê chuẩn: ratify
thông tin bỏ phiếu: voting
information
: hướng dẫn bỏ phiếu,
hướng dẫn bỏ phiếu, tờ thông tin
dành cho cử tri
thông tin cho cử tri: voter
information
: thẻ trợ giúp cử tri, danh
sách kiểm duyệt của cử tri, thẻ thông tin
dành cho cử tri, hướng dẫn thông tin
dành cho cử tri, tờ thông tin dành cho
141
cử tri
thông tin về dự luật: measure
information
thu hồi sự chứng nhận: decertication
: kiểm tra để chứng
nhận, các qui định về sự chứng nhận,
chứng nhận về hệ thống bỏ phiếu
Định Nghĩa: Thu hồi sự chứng nhận
của quốc gia hoặc tiểu bang đối với
phần cứng và phần mềm của hệ thống
bỏ phiếu.
Ví Dụ: Thủ tục thu hồi sự chứng
nhận cho một hệ thống bỏ phiếu.
(Example: Process for ecertification
of a voting system.)
thu thập chữ ký cho đơn kiến nghị:
petition signature gathering
thư: mail
thư kiến nghị của ứng cử viên:
candidate petitions
thư ký: clerk
thư ký của Tối Cao Pháp Viện: clerk
of the Supreme Court
thư ký phụ trách bỏ phiếu khiếm
diện: clerk of absentee voting
thư ký phụ trách việc bỏ phiếu
sớm: early voting clerk
thư ký phụ trách tuyển cử: election
clerk
thư ký quận: county clerk
thư ký thành phố: city clerk
thư ký thịtrấn: town clerk
thư ký tòa: clerk of courts
thư ký, tổng trưởng: secretary
thủ quỹ: treasurer
thủ quỹ thành phố: city treasurer
thủ quỹ tiểu bang: state treasurer
thứ tự: order
thứ tự ghi trên lá phiếu: order on
the ballot
thứ tự lá phiếu: ballot order
thủ tục: procedure
: các thủ tục trên toàn
tiểu bang, các thủ tục của hệ thống bỏ
phiếu, các thủ tục sau bầu cử, các thủ
tục trước bầu cử
thủ tục bầu cử: election process
thủ tục điều hành cuộc bầu cử:
election administration process
thủ tục gửi thư của cử tri khiếm
diện: absentee mail process
thủ tục kháng cáo: appeals process
thủ tục kiểm phiếu trung ương, thủ
tục kiểm phiếu chính: central count
process
thủ tục miễn nhiệm: recall process
thủ tục thanh tra: audit process
thua: defeat
thừa hành: acting
thuế: tax
thùng phiếu: ballot box
thuộc diện quản chế: on probation
thuộc diện tha bổng có điều kiện,
được tạm tha: on parole
thuộc quốc gia: national
142
thuộc thượng nghị viện: senatorial
thuộc thống đốc: gubernatorial
thuộc tổng thống: presidential
thượng nghị sĩ: senator
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ: U.S. Senator
thượng nghị sĩ tiểu bang: state
senator
Thượng nghị viện: Senate
thượng nghị viện tiểu bang: state
senate
thường trú nhân: fixed resident
thường trú nhân hợp pháp: lawful
permanent resident
Thượng viện Hoa Kỳ: U.S. Senate
tiến hành một cuộc bầu cử: conduct
an election
tiền phạt: fine
tiến trình bầu cử: electoral process
tiến trình dân chủ: democratic
process
tiền vất vả kiếm được: hard money
tiếp cận (cho người khuyết tật):
access
tiếp cận lá phiếu: ballot access
Ví Dụ: Tiếp cận lá phiếu là nói tới
thủ tục trong đó ứng cử viên và các
chính đảng hội đủ điều kiện nhận
các lá phiếu tuyển cử sơ bộ và lá phiếu
tổng tuyển cử.(Example:
Ballot access refers to the process by
which candidates and political parties
qualify for the primary and general
election ballots.)
tiếp cận, sử dụng (động từ): access
(verb)
tiếp tục bỏ phiếu: continue voting
tiếp tục bỏ phiếu: to continue your
voting
tiếp tục bỏ phiếu ở trang sau:
continue voting on next page
tiết lộ, công bố: disclosure
tiểu bang: state
tiêu chuẩn kiểm tra: testing
standard
Định Nghĩa: Tiêu chuẩn liên quan tới
các phương pháp kiểm tra, đôi khi
được thêm vào cùng với các điều
khoản qui định khác liên hệtới việc
kiểm tra, ví dụ như lấy mẫu, sử dụng
các phươngpháp thống kê hoặc trình
tự kiểm tra.
tiêu chuẩn tối thiểu về độ chính
xác của hồ sơ: minimum standard
for accuracy of records
tiêu chuẩn về sản phẩm: product
standard
Định Nghĩa: Tiêu chuẩn qui định các
điều kiện mà một sản phẩm hay một
nhóm sản phẩm cần đáp ứng, để xác
định khả năng sử dụng phù hợp cho
một mục tiêu.
tiêu đề của lá phiếu: ballot title
tìm địa điểm bỏ phiếu của quý vị:
find your polling location
tính kín đáo của lá phiếu: secrecy
of the ballot
tính liêm chính của cuộc bầu cử:
integrity of the election
tính liêm chính/toàn vẹn: integrity
143
: tình trạng toàn vẹn của
dữ liệu, sự liêm chính của cuộc bầu cử
Định Nghĩa: Bảo vệ việctránh sửa đổi
hoặc tiêu hủy các thông tin một cách
không thích hợp, và bảo đảm tính xác
thực cũng như không trùng lặp của
thông tin.
tình trạng bị đình chỉ: suspended
status
tình trạng bỏ phiếu: voting status
tình trạng cử tri khiếm diện:
absentee voter status
tình trạng cử tri khiếm diện thường
trực: permanent absentee voter status
tình trạng đã ghi danh bỏ phiếu:
active status
tình trạng đủ tiêu chuẩn/điều kiện:
qualification
tình trạng ghi danh: registration
status
tình trạng hội đủ điều kiện bỏphiếu:
qualification to vote
tình trạng hội đủ điều kiện giữ chức:
eligibility for office
tình trạng khuyết tật: disability
Định Nghĩa: Là nói tới một người: (1) bị
khuyết tật về thể chất hoặc tâm thần,
làm hạn chế đáng kể một hoặc nhiều
sinh hoạt quan trọng của người đó; (2)
hồ sơ ghi chép về tình trạng khuyết tật
đó; (3) đượcxem là bị khuyết tật như
vậy (định nghĩa theo Đạo Luật Người Mỹ
Khuyết Tật).
tình trạng trước khi tranh cử:
precandidacy
: hội đủ điềukiện, giai
đoạn hội đủ điều kiện, ứng cử viên
Ví Dụ: Việc nộp đơn trước để xin tranh
cử sẽ cho phép những ai muốn tranh
cử có thể bắt đầu gây quỹ ngay.
(Example: A precandidacy filing will
allow a person who intends to file as a
candidate to begin raising money
immediately.)
tờ bảng kiểm phiếu: tally sheet
tờ chiếu: slide
tờ chiếu bầu thêm ứng cử viên
không có tên trong lá phiếu: write-in
slide
tổ chức các buổi điều trần: hold
hearings
tổ chức các cuộc bầu cử: hold
elections
tổ chức chứng nhận:
accreditation body
Định Nghĩa: (1) Cơ quan được phép thi
hành thủ tục chứng nhận. (2) Một tổ
chức độc lập có trách nhiệm đánh giá
kết quả hoạt động của các tổ chức
khác dựa trên một tiêu chuẩn đã được
công nhận, và xác nhận chính thức về
tình trạng đáp ứngcủa các tổ chức đó
theo tiêu chuẩn.
tổ chức điều hành, ban điều hành:
governing body
tổ chức một cuộc bầu cử: hold an
election
tổ chức một cuộc bầu cử, trúng cử,
đắc cử: carry an election
tô kín ô tròn: fill in the oval
tờ thông tin của cử tri: voter’s
pamphlet
tờ thông tin dành cho cử tri: voter
information pamphlet
tờ thông tin kèm theo: insert
144
tờ thông tin về lá phiếu: ballot
pamphlet
tờ thông tin về lá phiếu bổ sung:
supplemental ballot pamphlet
tờ thông tin về lá phiếu mẫu: sample
ballot pamphlet
tòa án: court
tòa án: tribunal
Tòa án quận hạt của liên bang:
Federal District Court
tòa án pháp lý: court of justice
tòa kháng cáo: court of appeal
Tòa kháng cáo liên bang: Federal
Court of Appeals
tòa kháng cáo lưu động: circuit court
of appeals
tòa thượng thẩm: superior court
toàn bộ cử tri, khu bầu cử: electorate
toàn khu vực: at large
toàn tiểu bang: statewide
tối cao pháp viện: supreme court
tới hạn: due
tới lấy lá phiếu: ballot pickup
tổng chưởng lý: attorney general
tổng giám đốc tài chánh: controller
general
tổng quát: general
tổng số phiếu: vote total
tổng số phiếu được đếm qua mạng:
electronically tabulated totals
tổng thống: president
tổng thống đã được bầu nhưng
chưa nhậm chức: president elect
tổng trưởng tiểu bang: secretary of
state
trách nhiệm công dân: civic
responsibility
trái phiếu: bond
trái phiếu thành phố: city bonds
trái với: in opposition to
trái với hiến pháp, vi hiến:
unconstitutional
trạm bỏ phiếu: voting station
: máy bỏ phiếu
Định Nghĩa: Địa điểm trong một khu
vực bỏ phiếu, nơi các cử tri có thể ghi
lại lá phiếu bầu của mình. Trạm bỏ
phiếu baogồm khu vực, địa điểm,
quầy hoặc một chỗ được rào lại, nơi
diễn ra thủ tục bỏ phiếu cũng như máy
bỏ phiếu.
trạm bỏ phiếu có thể tiếp nhận
người khuyết tật: accessible voting
station
: phương tiện người
khuyết tật có thể sử dụng
Định Nghĩa: Trạm bỏ phiếu được trang
bị cho người khuyết tật.
trạm cấp phát lá phiếu: ballot
issuing station
trạm hướng đẫn bỏ phiếu: ballot
demonstration station
trạm kiểm phiếu trung ương: central
counting station
trạm lưu giữ sổ quầy phiếu: poll
book station
trạm trực: duty station
145
tranh cử, tranh đoạt: contest
Định Nghĩa: Quyết định cần được đưa ra
trong một cuộc bầu cử, có thể là tranh
cử hoặc trưng cầu dân ý, kế hoạch đề
nghị và/hoặc câu hỏi. Một lá phiếu có
thể có một hoặc nhiều vòng tranh cử.
tranh cử: running for office
triệu tập: convene
trợ giúp: assistance
trợ giúp bỏ phiếu: Assitance to vote
Trợ giúp bỏ phiếu trong cuộc bầu
cử liên bang: Federal voting
assistance
trợ giúp về ngôn ngữ: language
assistance
trợ lýgiám thị: assistant superintendent
trở thành ứng cử viên tranh cử cho
chức vụ trong chính quyền:
becoming a candidate for public office
trọn màn hình, toàn bộ màn hình:
full-screen
trọng tài trong cuộc tuyểncử:
election judge
trọng tội, đại hình: felony
trống, chỗ trống: vacancy
trụ sở tòa án: court house
trưng cầu dân ý để phủ quyết:
people’s veto referenda
trung tâm bỏ phiếu: vote center
trước cuộc bầu cử: prior to an election
trước đây: heretofore
trước Ngày Bầu Cử: prior to Election
Day
trưởng ban lục sự, chánh lục sự:
prothonotary
trưởng ban phụ trách phân khu
bầu cử: precinct captain
trưởng ban thanh tra: inspector
general
trưởng ban tuyển cử: chief election
officer
trưởng ban tuyển cử của tiểu bang:
chief state election officer
trưởng nha cứu hỏa: fire chief
trường tư: charter school
truy thu: collect
từ bỏ (danh từ):waiver
từ bỏ (quyền đối với):waive (the
right to)
tưcách hai chính đảng, tưcách
lưỡng đảng: bipartisanship
tưcách thịtrấn: township
tư cách thành viên: membership
: thành viên ban quản trị,
thành viên hội đồng, thành viên nghị
viện, thành viên hiến chương
tư cách ứng cử viên: candidacy
tu chính đạo luật tiên khởi:
legislative initiative amendment
tu chính hiến chương: charter
amendment
: như được tu chính,
tu chính hiến pháp
tu chính hiến pháp: constitutional
amendment
: như được tu chính,
tu chính hiến chương
146
tu chính toàn bộ hoặc một phần:
amendment in whole or in part
tu chỉnh, sửa đổi: revise
từ chối:decline
từ chối, bác bỏ: reject
tự do, phóng khoáng: liberal
tự trị: home rule
: hiến chương thành phố
tự trị, thành phố tự trị
Ví Dụ: Các thành phố có dân số trên
1.500 có thể phê chuẩn các hiến chương
thành phố.(Example: Cities with
populations over 1,500 may adopt home
rule charters.)
tuân theo: comply with
tuổi tối thiểuđược bỏ phiếu: minimum
voting age
tùy chọn, tự chọn: optional
tùy thuộc vào: subject to
tuyên bố của cử tri: voter’s
declaration
tuyên bố không nhận trách nhiệm về
mặtchính trị: political disclaimer
tuyên bố miễn nhiệm: recall
statement
tuyên bố tranh cử: declaration of
candidacy
tuyên bố tranh cử của chức vụ
không theo đảng nào: nonpartisan
office declaration of candidacy
tuyên bố tranh cử của một chức vụ
theo đảng:partisan office declaration
of candidacy
tuyên bố về trợ giúp bỏ phiếu:
declaration of assistance to vote
tuyên bố về ý định:declaration of
intent
tuyên bố về ý định xin và tiếp
nhận cáckhoản tiền đóng góp:
declaration of intent to solicit and
receive contributions
tuyên bố về ý định tranh cử:
declaration of intention to run for office
tuyên bố ý định:declaration of
intention
tuyên thệ: swear
tuyệt đại đa số: absolute majority
ty thủy cục: water district
ty thủy cục của quận: county water
district
U
ứng cử viên: candidate
: ghi danh tranh cử,
tranh cử, chấp nhận tranh cử
Định Nghĩa: Người tham gia tranh cử.
Ứng cử viên có thể xuất hiện dưới hình
thứcmột trong nhữnglựa chọn trên lá
phiếu hoặc có thể là ứng cử viên đươc
ghi tên thêm vào.
ứng cử viên chính đảng: party
candidate
ứng cử viên đã qua đời: deceased
candidate
ứng cử viên đảng thứ ba: third
party candidate
147
ứng cử viên ghi thêm vì không có
tên trong danh sách: write-in
candidate
ứng cử viên không ghi danh:
unenrolled candidate
ứng cử viên pháp lý: judicial candidate
ứng cử viên thay thế: substitute
candidate
ứng cử viên tranh cử chức tổng
thống:presidential candidate
ưu tiên về chính đảng: party
preference
ủy ban, ban, hội đồng: board
ủy ban: commission
ủy ban:committee
ủy ban bầu cử: election commission
ủy ban đặc trách về việc bỏ phiếu
sớm: early voting ballot board
: bỏ phiếu sớm trước
ngày bầu cử
ủy ban đề cử viên chức pháp lý:
judicial nominating commission
ủy ban điều hành, hội đồng quản
trị: governing board
ủy ban ghi danh cho cử tri: board
of registrars
ủy ban hoạt động chính trị (PAC):
political action committee (PAC)
ủy ban lập hiến chương: charter
commission
ủy ban/ hội đồnghọc đường:
school board
ủy ban khiếu nại: claim board
ủy ban kiểm phiếu: board of
canvassers
ủy ban kiểm phiếu không theo chính
đảng:nonpartisan canvas board
ủy ban/ hội đồngkiểm phiếu:
canvassing board
ủy ban phân khu bầu cử: precinct
board
ủy ban phụ trách kiểm các tiêu
chuẩn: standards board
Ủy Ban Phụ Trách Tiếp Cận; ủy ban
phụ trách tiếp cận: Access Board;
access board
Định Nghĩa: Một cơ quan độc lập của liên
bang có nhiệm vụ chính là tạo điều kiện
để những người khuyết tật có thể sử
dụng được hệ thống bầu cử và là nguồn
thông tin hàng đầu cho người khuyết tật
ủy ban quận: county committee
ủy ban quận hạt: district committee
ủy ban trung ương tiểu bang: state
central committee
ủy ban phụ trách các cuộc tuyển
cử: board of elections
Ủy Ban TrợGiúp Tuyển CửHoa Kỳ:
(EAC)
ủy ban tuyển cử: election board
: ủy ban
ủy ban tuyển cử: electoral board
ủy ban tuyển cử của quận: county
election commission
ủy ban tuyển cử của tiểu bang:
state election commission
Ủy ban tuyển cử liên bang (FEC)
Federal Election Commission (FEC)
148
ủy ban/ hội đồngtuyển cử quận:
county board of election
ủy ban ứng cử viên: candidate
committee
ủy bang duyệt xét trình độ năng
lực pháp lý của chánh án: judicial
qualifications commission
ủy viên: commissioner
ủy viên của tiểu bang: state
commissioner
ủy viên cứu hỏa: fire commissioner
ủy viên hội đồng: councilperson
: hội đồng
ủy viên hội đồng lập pháp: assembly
member
ủy viên hội đồng lập pháp:
assemblyperson
: ủy viên hội đồng
lập pháp
ủy viên hội đồng lập pháp (nam):
assemblyman
: ủy viên hội đồng lập
pháp
ủy viên hội đồng lập pháp (nữ):
assemblywoman
: ủy viên hội đồng lập
pháp
ủy viên hội đồng thành phố:city
commissioner
ủy viên hội đồng thị trấn: town
councilmember
ủy viên hội đồng thành phố (nam):
alderman
ủy viên hội đồng thành phố (nữ):
alderwoman
ủy viên hội đồng, nam:
councilman
: hội đồng
ủy viên hội đồng, nữ: councilwoman
: hội đồng
ủy viên nam: committeeman
: ủy ban
ủy viên nữ: committeewoman
: ủy ban
ủy viên phụ trách ty thủy cục của
quận: county water commissioner
ủy viên quận: county commissioner
nghị sĩ/dân biểu:
congresswoman
: quốc hội
ủy viên về hiến chương: charter
commissioner
V
vấn đề: issue
vấn đề miễn nhiệm có nhiều lựa
chọn: recall issue with options
Định Nghĩa: Qui trình cho phép các
cử tri loại bỏ những đại diện được
tuyển cử khỏi chức vụ trước khi nhiệm
kỳ của họ hết hạn. Việc miễn nhiệm có
thể không chỉ liên quan tới vấn đề có
nên bãi chức một viên chức cụ thể hay
không mà còn cả vấn đề chọn người kế
149
nhiệm trong trường hợp có phiếu bầu
xác quyết cho việc miễn nhiệm đó.
vấn đề trái phiếu: bond issue
vận động bầu chọn cho ứng cử viên
không có tên trong danh sách:
write-in campaign
vận động bầu cử: election campaign
vận động chính trị: lobbying
vận động chính trị (động từ):lobby
: nhóm giành quyền lợi
đặc biệt, người vận động chính trị
văn phòng chính phủ, công chức:
public office
: chính quyền, nền dân
chủ, chức vụ, công chức viên
văn phòng/ chức giám đốc quản
lý tài chánh: office of the controller
Văn phòng liên bang: Federal office
văn phòng nhân viên ghi danh bỏ
phiếu: office of the registrar of voters
văn phòng quận: county office
văn phòng quận hạt: district office
vạt, vành: flap
vi phạm: violate
vị trí để bầu: voting position
Định Nghĩa: Ô trả lời đặc thù trên một
lá phiếu, tại đó cử tri nêu rõ sự lựa
chọn của mình về một ứng cử viên
hoặc trả lời về một đề nghị trên lá
phiếu
vị trí trên lá phiếu: ballot position
Định Nghĩa: Vị trí cụ thểtrên lá
phiếu, trong đó sự lựa chọn của cử
tri trong một vòng tranh cử đặc thù
có thể được hiển thị. Các vị trí có
thể được liên kết theo số hàng
và cột ở mặt trước của lá phiếu
hoặc máy bỏ phiếu, các vị trí bit
đích xác trong bản ghi binary của
một lá phiếu (ví dụ như hình ảnh lá
phiếu điện tử), thông tin tương
đươngdưới dạng khác. Các vị trí
ghi tên trong lá phiếu phải phản
ảnh các vòng tranh cử cụ thể và
tên của ứng cử viên qua thông số
định dạng lá phiếu.
việc bỏ phiếu của cử tri fail-safe
(cử tri đã dời chỗ ở và chưa ghi
danh lại): fail-safe voting
việc bỏ phiếu của quân nhân từ
nướcngoài: overseas military voting
: quân nhân bỏ phiếu từ
nước ngoài, cử tri là quân nhân
việc bỏ phiếu không đủ: undervoting
viên chức: officer
viên chức chính phủ, công chức
viên: public officer
viên chức của tiểu bang: state
officer
viên chức điều trần: hearing officer
viên chức định thuế:tax assessor
viên chức giám địnhthuế: assessor
viên chức ghi danh: registration
official
viên chức ghi danh cử tri: voter
registrar
viên chức giữ hố sơ, hộ tịch viên:
registrar of records
150
viên chức phụ trách bầu cử:
election officer
viên chức đại diện nghiệp đoàn
lao động: labor union representative
viên chức pháp lý:judicial officer
viên chức phụ trách bỏ phiếu:
voting official
Định Nghĩa: Từ ngữ để chỉ một nhóm
người liên quan đến công tác bầu cử,
gồm có nhân sự phụ trách bầu cử,
nhân viên quầy phiếu, những người
thiết kế lá phiếu và những người chịu
trách nhiệm cài đặt, vận hành và bảo
trì hệ thống bỏ phiếu
viên chức phụ trách nơi bỏ phiếu:
polling place officer
viên chức phụ trách phân khu bầu
cử: election precinct officer
viên chức phụ trách phân khu bầu
cử: precinct officer
viên chức phụ trách phân khubầu
cử:precinct official
viên chức phụ tráchquầy phiếu:
poll officer
viên chức trợ giúp bỏ phiếu trong
quân đội: military voting assistance
officer
: quân nhân bỏ phiếu từ
nước ngoài, cử tri là quân nhân
viên chức tuyển cử của quận:
county election officer
Viện Nghiên Cứu Các Tiêu Chuẩn
và KỹThuật Quốc Gia: National
Institute of Standards and Technology
(NIST)
viễn thông: telecommunications
Định Nghĩa: Quá trình truyền tải những
thông tin mà người sửdụng lựa chọn
giữa những điểm do người dùng quy
định mà không thay đổi hình thức hoặc
nội dung của thông tin đó khi được gửi
và nhận
vô hiệu hóa phiếu bầu của quý
vị: invalidate your vote
vô hiệu hóa, làm mất hiệu lực:
make void
: vô hiệu, bị hủy bỏ
vòng tranh cử cho nhiều ghế:
multi-seat contest
Định Nghĩa: Vòng tranh cử, trong đó
nhiều ứng cử viên có thể tranh cử, tới
mức tối đa số ghế đã định. Các cử tri có
thể bỏ phiếu bầu chọn không quá số ứng
cử viên qui định. Version 1,0 Volume I:
Voting System Performance
Guidelines Appendix A: Glossary A-
13
vòng tranh cử trong cuộc bầu cử:
election contest
vừa phải, có mức độ: moderate
X
xác minh cử tri qua mạng điện tử:
electronic voter verification
xác minh tài liệu ghi danh của cử
tri: verification of voter registration
information
xác nhận: confirm
xác nhận đơn kiến nghị: petition
verification
xác nhận/ tán thành giữa các bên:
cross-filing
151
Định Nghĩa: Việc hơn một chính đảng xác
nhận hoặc tán thành một ứng cử viên
hoặc một nhóm ứng cử viên. Ứng cử viên
hoặc nhóm ứng cử viên được ghi tên trong
lá phiếu đại diện cho mỗi chính đảng có
xác nhận. Cũng còn được gọi là sự tán
thành giữacác bên.
xác nhận việc ghi danh bỏ phiếu
củaquý vị: verify your voter
registration
xác nhận về tình trạng tuân thủ:
claim of conformance
Định Nghĩa: Lời xác nhận của một hãng
bán, tuyên bố rằng một sản phẩm cụ
thể tuân theo đúng một tiêu chuẩnđặc
thù hoặc một tập hợp các tiêu chuẩn;
đối với các hệ thống bỏ phiếu, thủ tục
chứng nhận EAC hoặc điều kiện yêu cầu
của NASED để xác minh độc lập một lời
tuyên bố nào đó.
xác nhận, xác minh (động từ):
verify
xác thực, không gian lận: bona fide
xé: tear
xem CẢ HAI MẶT lá phiếu: look at
BOTH SIDES of your ballot
xem các hướng dẫn trên giấy: view
written instructions
xem lại các lựa chọn của quý vị:
review your choices
xem lại lá phiếu mẫu: review a
sample ballot
xóa: delete
xử lý đơn: process the application
xuất trình giấy tờ nhận dạng:
show identification
: nhận dạng, các giấy tờ
nhận dạng, căn cước của cử tri (ID)
Y
ý định: intent
: ý định của cử tri,
tuyên bố ý định
ý định của cử tri: intent of voters
yêu cầu: request
yêu cầu, bắt buộc: require
yêu cầu cung cấp các hồ sơ công
cộng: public records request
yêu cầu giấy biên nhận: expect a
receipt
: giấy biên nhận
Ví Dụ: Sau khi bỏ lá phiếu tạm, yêu
cầu giấy biên nhận có thông tin về
cách thức xác định xem lá phiếu đó có
được tính hay không.(Example: After
casting a provisional ballot expect a
receipt with information on how to
determine if your vote was counted or
not.)
yêu cầu tổ chức bầu cử: call an
election
yêu cầu tổ chức các cuộc bầu cử
đặcbiệt: calling special elections
yêu cầu và nhận được hướng dẫn
về cách sử dụng máy bỏ phiếu
hoặc điền lá phiếu giấy: ask for and
receive instructions on how to operate
the voting machine or mark a paper
ballot
: trợ giúp bỏ phiếu,
hướng dẫn cách sử dụng máy bỏ
phiếu
yêu cầu về tình trạng cư ngụ:
residency requirement
yêu cầu, qui định (danh từ):
requirement
: sự tuyên cáo, luật,
qui địnhbắt buộc
Định Nghĩa: Điều khoản qui định
trình bày về các tiêu chuẩn cần
phải được đáp ứng.__
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét