Chủ Nhật, 15 tháng 6, 2014

LUYEN DICH VIET ANH ( CHUYEN NGANH LUAT HOC ) _ TRÍCH TỪ ĐIỂN VIỆT ANH PHÁP LÝ

A áp dụng (tính từ): applicable B bấm vào đây: click here bác sĩgiảo nghiệm: coroner bác sĩgiảo nghiệm của quận: county coroner bản cam kết thực hiện: implementation statement Định Nghĩa: Xác nhận của hãng bán cho biết các tính năng, đặc điểm, và các chức năng tùy chọn cũng nhưcác phần mở rộng đã được áp dụng. Hay còn được gọi là bản xác nhận tình trạng tuân thủ. bản chứng nhận vềlá phiếu có điều kiện, bản chứng nhận vềlà phiếu tạm thời: provisional ballot affirmation statement bản chứng thệcủa người lưu hành: affidavit of circulator bản chứng thệ ghi danh: registration affidavit bản chứng thệ theo nhóm: group affidavit bản chứng thệ về danh tánh: affidavit of identity bản chứng thệ ghi danh bỏ phiếu: affidavit of registration bản chứng thệvềlá phiếu bịhỏng: spoiled ballot affidavit ban cốvấn: advisory panel Ban Dân Quyền, BộTưPháp Hoa Kỳ: Civil Rights Division, U.S. Department of Justice bản dịch: translation bản dịch của lá phiếu mẫu: sample ballot translation bản ghi: recorder ban giám đốc: board of directors ban hành (sắc lệnh): issue (decree) ban hành: enact bản kết toán tài chính: fiscal statement bản khai có chứng thệ: affidavit : mẫu chứng thệ, chứng thệvà ký tên bản khai chứng thệdành cho phiếu khiếm diện: affidavit for absentee ballot ban lộvận: division of motor vehicles bản mẫu của lá phiếu chính thức: sample official ballot ban phụtrách quầy phiếu: poll section bản tu chính được đềnhị: proposed amendment : đề nghị (động từ), đề nghị(danh từ) bản tu chính được đềnghịcho: proposed amendment to : đề nghị (động từ),đề nghị(danh từ) bản tu chính hiến chương được đề nghị: proposed charter amendment : đề nghị (động từ),đề nghị(danh từ) bản tu chính hiến pháp của thượng nghịviện: senate constitutional amendment bản tu chỉnh, sự tu chỉnh: revision : các thay đổi vềthủtục bầu cử, các thay đổi vềluật bỏphiếu Ví Dụ: Phải tu chỉnh luật đểcải tiến các thủtục tuyển cử. (Example: Revisions to the law had to be made to improe election procedures.) bản tuyên bốbầu cử: statement of election bản tuyên bốcông chứng: notarized statement : chứng nhận, bản chứng thệ bản tuyên bốphản đối: statement of contest Bản Tuyên BốvềCác Quyền: Bill of Rights bản tuyên bốvềcác quyền của cử tri: voter’s bill of rights bản tuyên bố, bản xác nhận: statement : tiết lộtình hình tài chánh của chiến dịch vận động tranh cử ban tuyển cử: election division bản xác nhận của ứng cửviên: candidate statement bản xác nhận ghi danh: statement of registration băng (thu thanh), hình: tape bằng chứng vềnơi cưnụ: proof of residence bảng chọn thảxuống: drop-down menu bảng kiểm phiếu: tally bằng lái xe: driver’s license bằng tay: by hand báo cáo chi phí của vận động tranh cử: campaign expense report báo cáo chi phí, báo cáo chi tiêu: expense report báo cáo kết quảtuyển cử: report of election results báo cáo kiểm phiếu: canvass report báo cáo kiểm tra chứng nhận toàn quốc: national certification test report Định Nghĩa: Báo cáo kết quảkiểm tra độc lập đối với một hệthống bỏphiếu bởi một phòng kiểm nghiệm được chứng nhận, được cung cấp cho EAC với sựđề xuất liên quan tới việc cấp sốchứng nhận. báo cáo kiểm tra tình trạng hội đủ điều kiện: qualification test report Định Nghĩa: Báo cáo kết quảkiểm chứng độc lập đối với một hệthống bỏphiếu do một cơquan kiểm chứng độc lập thực hiện, trong đócó ghi rõ thông sốcấu hình củthểcủa hệthống được kiểm tra, phạm vi tiến hành kiểm tra và thời điểm hoàn tất thủtục kiểm tra. báo cáo vềtài trợvận động tranh cử: campaign finance report bao bì kín: secrecy sleeve bảo đảm dữliệu: data security 84 bao nhét đựng: sleeve bảo mật thông tin: information security Định Nghĩa:Bảo vệthông tin và các hệ thống thông tin đểtránh bịtruy cập, sử dụng, tiết lộ, làm gián đoạn, sửa đổi hoặc hủy bỏtrái phép, nhằm bảo đảm sựtoàn vẹn, bảo mật và tình trạng sẳn có. bảo thủ: conservatie bắt buộc: compulsory bắt buộc: mandatory bắt buộc, qui định bắt buộc: mandate : tuyên cáo, luật, qui định Ví Dụ: Một sốtiểu bang đã thiết lập các qui định bắt buộc, trong đóyêu cầu tất cảcác cửtri phải xuất trình thẻcăn cước tại quầy phiếu. (Example: Some states have created mandates requiring identification at the polls from all voters.) bắt đầu bỏphiếu: begin voting bất kể: notwithstanding bầu chọn: elect bịkhuyết tật: disabled bịrách: torn bì thưđựng lá phiếu có điều kiện, bì thưđựng lá phiếu tạm thời: provisional ballot envelope bì thưđựng lá phiếu kín: secret ballot envelope bì thưgửi lại: return envelope bì thưgửi lại lá phiều bầu khiếm diện được dán kín: sealed absentee ballot return envelope bì thưkín: secrecy envelope bì thưnhận dạng: identification envelope bì thưkín: secrecy envelope bì thư nhận dạng: identification envelope bì thư, phong bì: envelope bìa của tờchiếu: slide cover biện hộ: advocate biện pháp thi hành của hội đồng: council action : hội đồng biên nhận, giấy biên nhận: receipt Xim Xem Thêm: yêu cầu giấy biên nhận Ví Dụ: Tiểu bang yêu cầu tất cảcác máy bỏphiếu điện tửđều in ra giấy biên nhận mà cửtri có thểxác nhận được. (Example: The state requires that all electronic voting machines produce a voter-verifiable paper receipt) biện pháp khắc phục: corrective action Định Nghĩa:Biện pháp thực hiện đểloại bỏcác nguyên nhân dẫn tới tình trạng thiếu hụt hiện tại hoặc tình trạng không mong muốn khác đểngăn ngừa tái diễn. bộhồsơbầu cử: election kit BộVận Chuyển: Department of Transportation bỏphiếu của quý vị: cast your vote : bỏphiếu bỏphiếu khiếm diện: absentee vote : lá phiếu khiếm diện bỏlá phiếu giấy trong trường hợp khẩn cấp: vote by emergency paper 85 ballot bộluật: code bộluật bầu cử: election code Bộ Luật Về Các Qui Chế Liên Bang: Code of Federal Regulations bộluật hành chánh: administrative code bộ luật thành phố: municipal code bộ luật tuyển cử thành phố: city election code BộNgoại Giao: Department of State bổnhiệm: appoint : người được bổnhiện, sự bổnhiệm Ví Dụ: Tổng Thống bổnhiệm các thành Viên trong ủy ban sau khi hội ý và có sự chấp thuận của Thượng NghịViện. (Example: The President appointed the Commission’s members with the advice And consent of the Senate.) bổnhiệm toàn khu vực: appointed at large bộnhớcốđịnh: nonvolatile memory Định Nghĩa: Bộnhớtrong đóthông tin có thểđược lưu giữvô thời hạn khi không có điện. ROM và PROM là các ví dụvềbộ nhớkhông bịthay đổi. bỏphiếu: ballot cast : bỏphiếu bỏphiếu: casting a vote : bỏlá phiếu của quý vị bỏphiếu: voting bỏphiếu bằng màn hình chạm: touchscreen voting bỏphiếu bất hợp pháp: illegal voting bỏ phiếu cho: vote for : bỏphiếu, bỏlá phiếu, bầu phiếu, bỏphiếu bỏphiếu cho: vote for : bỏphiếu, bỏlá phiếu, bầu phiếu, bỏphiếu bỏphiếu cho: vote on : chống, bỏphiếu chống bỏphiếu cho đảng không thuộc đảng mình: crossover voting bỏphiếu cho không quá: vote for no more than bỏphiếu cho một dựluật: to vote for a measure bỏphiếu cho một dựluật: vote for a measure bỏphiếu cho một ứng cửviên: to vote for a candidate bỏphiếu cho N trong sốM: vote for N of M Định Nghĩa: Lựa chọn lá phiếu trong đó các cửtri được phép bỏphiếu cho một số ứng cửviên nhất định (“N”) trong một vòng tranh cửcó nhiều ghế (“M”). bỏphiếu cho tất cảcác ứng cửviên cùng một chính đảng: straight party voting Định Nghĩa: Cơchếcho phép cửtri bỏ lá phiếu đểlựa chọn tất cảcác ứng cử viên của một chính đảng trên lá phiếu đó. bỏphiếu cho tất cảcác ứng cửviên cùng một chính đảng: straight vote bỏphiếu cho tới: vote for up to 86 bỏphiếu cho ứng cửviên không có tên trong lá phiếu: write-in voting Định Nghĩa: Để lựa chọn một người không có tên trong lá phiếu. Tại một sốkhu vực pháp lý, cửtri có thểlàm như vậy bằng cách sửdụng một chiếc máy đánh dấu đểghi lại các lựa chọn của họ trong lá phiếu hoặc khi họcần hoặc họ cũng có thểsửdụng bàn phím, màn hình chạm hoặc các phương tiện điện tửkhác đểghi tên đóvào. bỏphiếu chống: vote against : chống, bỏphiếu không chấp thuận bỏphiếu có điều kiện, bỏphiếu tạm thời: vote a provisional ballot bỏphiếu lại lần thứhai, cơhội bỏ phiếu lần thứhai: second chance voting bỏphiếu điện tử: e-voting bỏphiếu độc lập: vote independently bỏphiếu đểgiữlại: retention voting bỏphiếu hai lần: double voting bỏphiếu khiếm diện: vote absentee bỏphiếu khiếm diện không có lý do: no excuse absentee voting bỏphiếu khiếm diện qua thư: vote absentee by mail bỏphiếu không cần giúp đỡ: vote without assistance bỏphiếu không đủsốlượng: undervote Định Nghĩa: Xảy ra khi sốlựa chọn của một cửtri cho một vòng tranh cửthấp hơn mức tối đa qui định cho vòng tranh cửđóhoặc cho vòng tranh cửcó một lựa chọn. bỏphiếu không hợp lệ: vote illegally bỏphiếu lẫn lộn: mixed vote bỏphiếu nhanh: expedite voting bỏphiếu nơi gần/thuậntiện nhất: curbside voting bỏphiếu qua mạng điện tử: electronic voting : Điều chỉnh độ rõ nét của lá phiếu, máy bỏphiếu điện tử bỏphiếu quá nhiều: overvote Định Nghĩa: Bỏphiếu vượt quá sốlượng lựa chọn tối đa được phép cho một vòng tranh cử bỏphiếu quá nhiều (danh từ): overvoting bỏphiếu qua thư: vote by mail bỏphiếu qua thư: voting by mail bỏphiếu sau khi biết đầy đủthông tin: informed voting bỏphiếu sớm: advance(d) ballot bỏphiếu sớm: early voting Định Nghĩa: Theo nghĩa rộng, là thủtục bỏphiếu được tiến hành trước ngày bầu cử, nơi cửtri đích thân tới điền là phiếu tại văn phòng quận hoặc địa điểm bỏ phiếu được ấn định khác hoặc địa điểm nộp phiếu trước ngày bầu cử. bỏphiếu tạm thời: provisional voting bỏphiếu theo phân khu bầu cử: precinct voting bỏphiếu theo thứhạng: ranked order voting Định Nghĩa: Phương pháp cho phép cử tri phân hạng các ứng cửviên trong một vòng bầu cửđểlựa chọn: 1, 2, 3 và 87 v..v.. Ứng cửviên nhận được đa số phiếu bầu ởhạng đầu tiên trúng cử trong cuộc bầu cửđó. Nếu không có ứng cửviên nào được nhận đa sốphiếu bầu, ứng cửviên ởvịtrí cuối cùng bịgạt bỏ, và lá phiếu sẽđược kiểm lại, trong đómỗi lá phiếu bầu cho ứng cửviên bị xóa tên sẽđược tính cho ứng cửviên ở hạng kếtiếp được ghi trên lá phiếu. Thủ tục loại bỏứng cửviên ởvịtrí cuối cùng và kiểm lại sốlá phiếu sẽtiếp tục cho tới khi một ứng cửviên nhận được đại đa số phiếu bầu đó. Phương thức này cũng còn được gọi là bỏphiếu quyết định chung cuộc tức khắc, các ưu tiên hoăc bỏphiếu ưu tiên, hoặc bỏphiếu lựa chọn. Bản 1.0 Quyển I: Các Qui Định Hướng Dẫn vềHiệu QuảHoạt Động của HệThống BỏPhiếu PhụLục A: Bảng Chú Giải Thuật NgữA-16 bỏphiếu thử: straw ballot BỏPhiếu trong chương trình Vinh Danh Cựu Chiến Binh: Vote in Honor of a Veteran Program bỏphiếu trước ngày bầu cửbằng màn chạm: early voting by touch screen BỏPhiếu TựĐộng: Votomatic bỏphiếu với các nhu cầu đặc biệt: special needs voting : Đạo Luật Người Mỹ Khuyết Tật(ADA), các cửtri khuyết tật, Xe lăn có thểra vào được Ví Dụ: Các điều khoản bỏphiếu với nhu cầu đặc biệt giúp các cửtri khuyết tật có thểbỏphiếu. (Example: The special needs voting provisions make voting accessible to disabled voters.) bỏtrống: blank BộTưPháp Hoa Kỳ: U.S. Department of Justice BộTưPháp Hoa Kỳ: United States Department of Justice bồi thẩm đoàn: jury : thẩm phán, tòa án bốn sốcuối cùng của sốAn Sinh Xã Hội (SSN): last four digits of Social Security Number (SSN) : Sở An Sinh Xã Hội (SSA), thẻAn Sinh Xã Hội, sốAn Sinh Xã Hội (SSN) bút trâm, bút điện tử, bút dùng trên màn hình chạm: stylus bút trâm dùng đểbỏphiếu: voting stylus bưu phí: postage C các bản công bốvềtài trợcho vận động tranh cử: campaign finance disclosure statements các bản kiến nghịđềcử: nomination petitions các bản tu chính hiến pháp được đềnghị: proposed constitutional amendments các bản tuyên bốvềmục đích của chính đảng: political party statemnt of purpose các báo cáo tiết lộtài chánh: financial disclosure reports các bảng hiệu vận động tranh cử: campaign signs các biện pháp kiểm soát an ninh: security controls Định Nghĩa: Chức năng quản lý, điều 88 hành và kiểm soát kỹthuật (ví dụnhư các biện pháp bảo vệan toàn hoặc các biện pháp đối phó), dành cho một hệ thống thông tin đểbảo mật, toàn vẹn và tình trạng khảdụng của hệthốntg cũng nhưcác thông tin trong hệthống đó các bộtộc được liên bang công nhận: federally recognized tribes các cải tổvềdân chủ: democratic reforms : dân chủ các câu hỏi vềlá phiếu: questions about the ballot : lá phiếu chính thức, lá phiếu mẫu, định dạng lá phiếu, câu hỏi vềlá phiếu các cơsởdữliệu của cuộc bầu cử: election databases Định Nghĩa: Hồsơdữliệu hoặc tập hợp hồsơcó thông tin địa lý vềcác phân khu chính trịvà ranh giới, tất cảcác vòng tranh cửvà câu hỏi sẽcó trong một cuộc bầu cử, và các ứng cửviên cho mỗi vòng tranh cử. các con dấu của một cuộc bầu cử: election seals các công dân hội đủđiều kiện: eligible citizens các công dân nói ngôn ngữthiểu số: language minority citizens các cửtri: constituency : hạviện, hệthống đại diện Các cửtri phục vụliên bang: Federal Service Voters : cửtri ởnước ngoài, Đạo Luật BỏPhiếu Khiếm Diện Dành Cho Công Dân ỞNước Ngoài và Quân Nhân (UOCAVA) các cửtri khuyết tật: disabled voters : các cửtri khuyết tật, Đạo Luật Người MỹKhuyết Tật (ADA), người khuyết tật, xe lăn có thểra vào được các cửtri là người cao niên: elderly voters các cửtri sai địa điểm: displaced voters các cuộc bầu cửcủa thành phố: city elections các cuộc bầu cửcủa thành phố: municipal elections : địa phương, các dự luật địa phương các cuộc bầu cửđã định: scheduled elections các cuộc bầu cửqua thư: elections by mail các cuộc bầu cửsơbộkết hợp: consolidated primaries các cuộc bầu cửtiểu bang: state elections các cuộc trưng cầu dân ý: referenda các cuộc tuyển cửvềkếhoạch đề nghịđặc biệt: special proposition elections các đại biểu bầu cửtổng thống: presidential delegates các dạng lá phiếu: ballot types các đạo luật vềgian lận trong bầu cử: electoral fraud statutes các địa điểm: sites các địa điểm bỏphiếu trước ngày bầu cửbằng màn hình chạm: early voting touch-screen sites 89 : bỏphiếu trước ngày bầu cử các điều khoản qui định của luật, các điều khoản luật định: statutory provisions : đạo luật các điều khoản qui định tổng quát: general provisions các điều lệkhông chính quy, các điều lệsai qui cách: irregularities : gian lận bầu cử, mẫu đơn trình bày lo ngại của cửtri, đường dây khẩn vềgian lận trong bầu cử các điều luật vềtài trợvận động tranh cử: campaign finance laws các đơn kiến nghịthắc mắc: question petitions các đóng góp của thành viên: member contributions các dữliệu thống kê vềghi danh: enrollment statistics các dựluật công dân: citizen initiatives các dựluật của tiểu bang: state measures các dựluật tại địa phương: local measures các đường chấm: dotted line các đường ranh giới của quận: district lines các ghếtrong hội đồng: council seats các giai đoạn rút đơn xin tranh cử: candidate withdrawal periods các giấy tờnhận dạng: identifying documents các giới hạn vềsựđóng góp: contribution limit các giới hạn vềnhiệm kỳ: term limitations các giới hạn, các hạn chế: restrictions các hạn chếvềnhiệm kỳ: term limits các hạng mục: categories các hệthống bỏphiếu hội đủđiều kiện:qualified voting systems các hệthống bầu cửsơbộ: primary systems các hình thức giấy tờnhận dạng: forms of identification : các giấy tờnhận dạng, xuất trình giấy tờnhận dạng, căn cước, thẻnhận dạng, căn cước của cửtri Ví Dụ: Cửtri cần cung cấp một trong các loại giấy tờnhận dạng sau đây khi ghi danh bỏphiều. (Example: A voter needs to provide one of the following forms of identification when registering to vote.) các hướng dẫn lá phiếu: ballot instructions Định Nghĩa: Thông tin được cung cấp Cho cửtri trong buổi bỏphiếu, trong đó có trình bày vềthủtục bỏphiếu. Thông tin đócó thể(nhưng không nhất thiết phải) xuất hiện trực tiếp trên lá phiếu. các hướng dẫn bỏphiều: instructions for voting các hướng dẫn bỏphiếu: voting instructions các khoản chi tiêu: expenditures các khoản đóng góp cho chiến dịch vận động tranh cử: campaign contributions các khoản đóng góp khuyết danh: 90 anonymous contributions các khoản đóng góp và giới hạn chi tiêu: contributions and spending limits các khu có đại diện: representative districts các kiến nghịphản đối: protest petitions các kiến nghịtiên khởi vềluật, các kiến nghịtiên khởi theo luật định: statutory initiative petitions : điều luật các kiến nghịtrưng cầu dân ý: referendum petitions các lá phiếu bầu cử: electoral votes các lý do miễn nhiệm: recall grounds các mẫu điền có thểtải xuống: downloadable forms các mẫu giầy đục lỗ: chad : lá phiếu giấy, hanging Chads Định Nghĩa: một mảnh giấy nhỏđược tạo ra khi đục lỗtrong thẻhoặc băng đục lỗ của lá phiếu Ví Dụ: Miếng giấy đục lỗkhông hoàn toàn tách khỏi lá phiếu. (Example: The chad was not completely separated from the ballot.) các mẫu giấy đục lỗcòn dính lại: hanging chads : giấy vụn đục ra, thẻđục lỗ Ví Dụ: Trường hợp các mẫu giấy đục lỗ còn dính lại xảy ra khi một lá phiếu không được đục thủng hoàn toàn. (Example: Hanging chads occur when a vote is not punched through completely.) các máy bỏphiếu điện tửphản hồi trực tiếp: direct response electronic voting machines các nghịquyết vềhiến pháp: constitutional resolutions : hiến pháp các ô bắt buộc: required fields các phòng kiểm tra: testing laboratories các phương pháp xác minh: verification methods các quan sát viên: observers các qui chếcủa chính đảng: party rules các qui chếhành chánh: administrative rules các qui chế về qui vùng: zoning regulations các qui định đối với các chức vụ tuyển cử: requirements for elected offices các qui định hướng dẫn tựnguyện: voluntary guidelines Các Qui Định Hướng Dẫn vềHệ Thống BỏPhiếu TựNguyện (VVSG): Voluntary Voting System Guidelines các quyền kiến nghị: petition rights các tài liệu bầu cử: election materials các thanh tra viên của tiểu bang: state inspectors các thay đổi vềluật, các thay đổi theo luật định: statutory changes : điều luật các thủtục áp dụng trên toàn tiểu tiểu bang: statewide procedures 91 các thủtục bỏphiếu khiếm diện: absentee procedures các thủtục của hệthống bỏphiếu: voting system procedures các thủtục đềcử: candidate nomination procedures các thủtục điều trần: hearing procedures các thủtục sau bầu cử: post-election procedures các thủtục trước bầu cử: pre-election procedures Các Tiêu Chuẩn của HệThống Bỏ Phiếu (VSS): Voting System Standards (VSS) các tiêu chuẩn vềhành vi đạo đức: Ethical standards of conduct các tiêu chuẩn tối thiểu: minimum standards Các tiêu chuẩn vềhệthống bỏphiếu Liên Bang (FVSS): Federal Voting System Standards (FVSS) các tiêu chuẩn vềmức độlỗi: eror rate standards Các tiêu chuẩn xửlý thông tin Liên Bang (FIPS): Federal Information Processing Standards (FIPS) Định Nghĩa: Các tiêu chuẩn cho hệ thống điện toán liên bang do NIST thiết lập. Các tiêu chuẩn này được thiết lập lúc chưa có các tiêu chuẩn hiện tại trong nghành đểđáp ứng các yêu cầu của liên bang vềkhảnăng vận hành tương hỗ của hệthống, khảnăng chuyển đổi dữ liệu và phần mềm, và tín năng bảo mật cho máy điện toán. các tính năng: functions các tình trạng hội đủđiều kiện của cửtri: voter qualifications : tình trạng hội đủđiều kiện ghi danh bỏphiếu, tình trạng hội đủ điều kiện bỏphiếu các tờcó chữký: signature sheets các tổchức chính trị: political organizations : chính đảng, nhóm có quyền lợi đặc biệt, vận động chính trị các trường hợp ghi danh trùng lặp: duplicate registrations các trường hợp vi phạm luật: statutory violations : luật định các trạm bỏphiếu chi nhánh: satellite voting stations các ứng cửviên rút lui: withdrawn candidates các ứng cửviên của đại biểu cửtri: elector candidates các ứng cửviên đang tranh cử: active candidates các ứng cửviên hội đủđiều kiện: eligible candidates các ủy ban tiếp nhận: receiving boards các vấn đềlo ngại vềsựriêng tư: privacy concerns các văn phòng, chức vụ: offices các văn phòng, chức vụpháp lý: judicial offices các viên chức dân cử: elected officials các viên chức được đềcử: nominated officials các viên chức lo vềbầu cử: election officials 92 Định Nghĩa: Những người liên quan tới việc điều hành và tổchức các cuộc bầu cử, trong đóbao gồm nhân viên chính quyền và các nhân viên làm việc tại quầy phiếu. các viên chức tuyển cửcủa quận: county elections officials các vòng tranh cử: contested races các vòng tranh cửcủa cuộc bầu cử: contests of election các vòng tranh cửcủa ứng cửviên: contests of candidacy các vùng đất bộtộc: tribal lands : các bộtộc được liên bang công nhận, các công dân sửdụng ngôn ngữthiểu số, đặc khu, tòa án các qui định song ngữ: bilingual requirements các qui định vềbáo cáo tài trợvận động tranh cử: campaign finance reporting requirements các qui định vềsựchứng nhận: certification requirements các yêu cầu vềphương tiện trợgiúp đặc biệt cho người khuyết tật: accessibility requirements các yêu cầu vềứng cửviên không có tên trong danh sách: write-in candidate requirements cách thức xin bỏphiếu: method of application : đương đơn, đơn xin, đơn xin lá phiếu bầu qua thư Định Nghĩa: Nhiều cách thức phổ biến để công chúng ghi danh bỏphiếu. cải tổ: reform cải tổhiến chương: charter reform cẩm nang hướng dẫn bỏphiếu: voting guide cẩm nang hướng dẫn cửtri: voter guide cẩm nang hướng dẫn của cửtri: voter’s guide cẩm nang hướng dẫn thông tin cho cửtri: voter information guide cẩm nang hướng dẫn vận hành: operational manual cần điều khiển máy bỏphiếu: voting lever cần đục lỗ: punching arm cảnh sát: constable cảnh sát trưởng: police chief cảnh sát trưởng quận: sheriff câu hỏi vềtrưng cầu dân ý: referendum question chạm vào nút “Back” đểxem lại: touch “Back” to review chạm vào nút “Next” trên màn hình: touch the “Next” button on the screen chạm vào ô trên màn hình: touch the box on the screen chánh án chứng thực di chúc: probate judge : chánh án chứng thực di chúc; hồsơpháp lý vềdi sản thẩm phán quận hạt: district judge chánh án chứng thực đi chúc; hồsơ pháp lý vềdi sản: judge of probate : chánh án chứng thực di chúc 93 chấp nhận tranh cử: acceptance of candidacy : ghi danh tranh cử, tranh cử, ứng cửviên Ví Dụ: Các ứng cửviên nộp giấy chấp nhận tranh cửtại văn phòng của Tổng Trưởng Bang. (Example: Candidates file their acceptance of candidacy at the Secretary of State’s Office) chấp thuận, phê chuẩn: approve chỉdành đểsửdụng trong Ngày Bầu Cử: for Election Day use only chỉđịnh; bổnhiệm (tính từ): designate Ví Dụ: Thống Đốc bổnhiệm, Thống Đốc được chỉ định(Example: The governor designate) chỉđịnh chính đảng: party designation chỉđịnh, bổnhiệm (động từ): designate chi phí cho vận động tranh cử: campaign spending chi phí, chi tiêu: expense chỉvào ứng cửviên hoặc câu hỏi trên lá phiếu: pointin to the candidate or question on the ballot chìa khóa mởthùng phiếu: key to ballot box chiến dịch kiểm tra: test campaign Định Nghĩa: Tổng lượng công việc của một phòng kiểm nghiệm đối với một sản phẩm hoặc hệthống bỏphiếu theo hợp đồng qua kếhoạch kiểm nghiệm, tiến hành kiểm nghiệm cho mỗi qui định (trong đóbao gồm phần cứng, phần mềm và các hệthống), báo cáo, lưu dữ và đối phó với các vấn đềphát sinh sau này. chiến dịch vận động (danh từ), vận động tranh cử(động từ): campaign : tranh cử, ứng cửviên chiếu theo: accordance Ví Dụ: Chiếu theo luật pháp. (Example: In accordance with the law) chính: major : đảng đa số, nhà lãnh đạo đa số chính đảng/đảng chínhtrị: political party chính phủ/chính quyền: government chính quyền địa phương: local government Chính quyền Liên Bang: Federal government chính quyền quận: county government chính quyền thành phố: city government chính quyền tiểu bang: state government chính sách: policy chính thức: official chính trị: political : chính phủ, nền dân chủ, chức vụ chính trịgia: politician : viên chức, người giữ chức vụ, công chức chính xác, độchính xác: precision Định nghĩa: (1) Mức độmà trong đótập hợp của thông sốđo lường cùng mẫu 94 loại khớp với mức trung bình của chúng. Do đó, mức độchính xác thường được coi là sựchênh lệch thông thường ước tính từcác tập hợp thông sốtrùng lặp được tạo ra theo các điều kiện tái lập, có nghĩa là kết quảkiểm tra độc lập được trãi qua cùng một phương thức đối với vật liệu kiểm tra tương tự, trong một phòng kiểm nghiệm hoặc cơsởkiểm tra tương tự, do cùng một người điều khiển, và sửdụng cùng một thiết bị__________trong khoản thời gian ngắn. (2) Mức độhoàn thiện thông sốthiết lập hoặc thông số đo lường, đặc biệt là dưới hạng sốấn định. cho phép (động từ): authorize cho phép, sựcho phép (danh từ): authorization chỗ, ghế: seat chống đối với: against : bỏphiếu không chấp thuận, bỏphiếu chống Ví Dụ: Ứng cử viên tranh cử chống đối với một đối thủ mạnh.(Example: The candidate ran against a strong opponent.) chữký: signature : thẻký tên, danh sách có chữký, các tờcó chữký chữký của cửtri: voter’s signature chữký điện tử: digital signature Định Nghĩa: Một hoạt động mã sốkhông đối xứng trong đómột người sửdụng một mã sốriêng đểký một tài liệu điện tửvà mã sốcông được dùng đểxác minh chữký. Các chữký điện tửgiúp bảo vệsựtoàn vẹn vá chính xác của dữ liệu. chu kỳtuyển cử: electoral cycle chủtịch: chairman chủtịch của hạviện: speaker of the house chủtịch của nghịviện: speaker of the assembly chủtịch sáng lập: charter president chủ tịch tạm thời: president pro tempore chủ tịch hội đồng giáo dục: school board president chủ tọa; chủ trì: presiding : thẩm phán trưởng Ví Dụ: Hội đồng bổnhiệm một viên chức chỉhuy/ thẩm phán chủtrì. (The council appointed a presiding officer/ presiding judge.) chưa hết hạn: unexpired chuẩn bịlá phiếu: ballot preparation Định Nghĩa: Lựa chọn các vòng tranh cử và câu hỏi cụthểđểđưa vào một mẫu phiếu và các hướng dẫn liên hệ; chuẩn bịvà kiểm tra phần mềm dành riêng cho việc bầu cử, trong đó bao gồm cảcác sựlựa chọn này; tạo ra tất cảdạng phiếu có thểdùng được; và xác nhận sựchính xác của các lá phiếu và phần mềm gồm các lựa chọn này cho cuộc bầu cửsắp tới chức năng âm thanh có bộtai nghe: audio function with headset and earphone chức tuyển cử: elective office chức vụ: office : viên chức, người giữ chức vụ, công chức chức vụkhông theo đảng nào: nonpartisan office Định Nghĩa: Chức vụtuyển cửtrong đó 95 các ứng cửviên tranh cửkhông có liên kết với chính đảng nào chức vụtheo đảng: partisan office Định Nghĩa: Một chức vụđược bầu chọn, trong đócác ứng cửviên tranh cửvới tư cách đại diện cho một chính đảng. chức vụtoàn tiểu bang: statewide office chứng chỉ, giấy chứng nhận: certificate chứng chỉbầu cử, giấy chứng nhận bầu cử: certificate of election chứng chỉcủa người được đềcử: certificate of nominee chứng chỉcủa nhân viên lưu hành: certificate of circulator chứng chỉđềcử, giấy chứng nhận đề cử: certificate of nomination chứng chỉghi danh: certificate of registration chứng chỉphục hồi: certificate of restoration chứng chỉsai sót, giấy chứng nhận sai sót: certificate of error chứng nhận: accreditation Định Nghĩa: Sựcông nhận chính thức rằng một phòng kiểm nghiệm có đủ khảnăng tiến hành các xét nghiệm hoặc kiểm chuẩn cụthể. chứng nhận: certification : chứng nhận của tiểu bang, kiểm tra chứng nhận của quốc gia Định Nghĩa: Thủtục mà một đương sự thứba trình văn bản cam kết rằng một sản phẩm, qui trình hay dịch vụtuân thủ đúng các yêu cầu củthể. chứng nhận (động từ): certify chứng nhận bầu cử: certification of election chứng nhận chữký: certification of signatures chứng nhận của tiểu bang: state certification Định Nghĩa: Thủtục kiểm tra của tiểu bang cũng nhưcó thểkiểm nghiệm hệ thống bỏphiếu đểxác định tình trạng tuân thủtheo các qui định tiểu bang đối với các hệthống bỏphiếu. chứng nhận vềhệthống bỏphiếu: voting system certification chứng nhận chính thức vềkết quả bầu cử: certification of official election results chứng thực: attest Chương Trình Chứng Nhận Phòng Kiểm Nghiệm TựNguyện Quốc Gia (NVLAP): National Voluntary Laboratory Accreditation Program (NVLAP) Định Nghĩa: Chương trình Chứng Nhận Phòng Kiểm Nghiệm Tự Nguyện Quốc Gia do NIST điều hành. chương trình đếm lá phiếu điện tử: electronic voting counter Chương trình Giúp Sinh Viên Đại Học Mỹ Bỏ Phiếu: Help America Vote College Program chương trình kiểm phiếu:vote tabulating program chương trình kiểm tra: test plan Định Nghĩa: Tài liệu được lập trước khi kiểm tra, trong đó trình bày về phạm vi và tính chất kiểm tra, các vấn đề sẽ được kiểm tra, phương pháp kiểm tra, các nguồn trợ giúp cần thiết để tiến hành kiểm tra, các công việc kiểm tra, các rủi ro và lịch trình kiểm tra. 96 chương trình lưu giữ danh sách theo hệ thống: systematic list maintenance program chương trình quản lý thông số thiết lập:configuration management plan Định Nghĩa: Tài liệu ghi chi tiết về qui trình nhận diện, kiểm soát và quản lý nhiều vật dụng khác nhau (ví dụ như mã số, phần cứng và tài liệu chứng từ). Chương Trình Thay Đổi Địa Chỉ Quốc Gia (NCOA): National Change of Address Program (NCOA) chương trình tìm địa điểm bỏ phiếu:polling place locator Chương trình trợ giúp bỏ phiếu trong cuộc bầu cử liên bang: Federal Voting Assistance Program chụp quét: scanning chụp quét quang điện Accu-vote: Accu-vote optical scan : lá phiếu chụp quét quang điện, hệ thống chụp quét quang điện có hiệu lực: in effect có lợi cho, ủng hộ:in favor of cơ quan bổ nhiệm:appointing authority Cơ Quan Đăng Ký Các Cử Tri Đồng Loạt Trên Toàn Tiểu Bang (SURE): Statewide Uniform Registry of Electors (SURE) cơ quan lập pháp: legislature cơ sở dữ liệu ghi danh cử tri được gộp chung (CVR): centralized voter registration database (CVR) cơ sở dữ liệu ghi danh: registration database có thể tiếp nhận xe lăn,xe lăn có thể điđược: wheelchair accessible : Đạo Luật Người Mỹ Khuyết Tật (ADA), bị khuyết tật, các cử tri khuyết tật có thể xác minh trực tiếp: directly verifiable Định Nghĩa: Đặc tính của hệ thống bỏ phiếu cho phép cử tri xác nhận ít nhất một thông tin ghi trong lá phiếu của mình bằng các giác quan riêng, chứ không phải qua trung gian của phần mềm hay phần cứng. Các ví dụ gồm có lá phiếu giấy Marksense và DRE có đặc điểm ghi trên giấy có thể xác nhận được của cử tri. có thể xác minh gián tiếp: indirectly verifiable Định Nghĩa: Đặc tính của hệ thống bỏ phiếu cho phép một cử tri xác nhận lựa chọn của mình thông qua một chương trình phần cứng hoặc phần mềm trung gian. Ví dụ như một màn hình chạm DRE mà cử tri xác nhận sự lựa chọn lá phiếu của mình thông qua sự hỗ trợ của lậptrình mô phỏng bằng âm thanh. con dấu (danh từ), dán kín (động từ):seal con dấu bằng cao su:rubber seal con đường nông thôn: rural route công bố về vận động tranh cử: campaign disclosure công bố vềviệc tài trợ tài cho vận động tranhcử: campaign finance disclosure công cụ bỏ phiếu: voting instrument công dân: citizen công dân có liên quan, công dân có quan tâm: concerned citizen 97 công dân ở nước ngoài: overseas citizen công dân Hoa Kỳ:United States citizen : công dân ở nước ngoài, công dân Cộng Hòa, đảng viên Cộng Hòa: Republican công khố phiếu quận: district bonds công lý: justice công tố viên, biện lý: district attorney cột:column cột bầu thêm ứng cử viên không có tên trong lá phiếu: write-in column cử tri:voter cử tri bầu chọn tổng thống: presidential elector cử tri bầu cử: constituent cử tri bị khuyết tật: voters with disabilities : các cử tri khuyết tật cử tri bỏ phiếu trước thường trực: permanent advance voter Định Nghĩa: Đôi khi còn được gọi là cử tri khiếm diện vĩnh viễn. cử tri đã ghi danh bỏ phiếu:active registered voter cử tri đã ghi danh bỏ phiếu: registered voter cử tri dễ thay đổi: swing voter cử tri fail-safe (cử tri đã dời chỗ ở và chưa ghi danh lại):fail-safe voter cử tri ghi danh bỏ phiếu hợp lệ: valid registered voter cử tri hội đủ điều kiện:qualified elector cử tri khiếm diện: absentee voter : khiếm diện cử tri không thừa nhận: challenged voter cử tri là quân nhân: uniformed services voter : viên chức trợ giúp quân nhân bỏ phiếu, việc bỏ phiếu của quân nhân tại nước ngoài cử tri lần đầu tiên đi bầu:first time voter cử tri lấy bằng lái xe vào thời điểm ghi danh bỏ phiếu: motor voter cử tri ở nước ngoài: overseas voter : các cử tri phục vụ cho liên bang, Đạo Luật Bỏ Phiếu Khiếm Diện Dành Cho Công Dân Ở Nước Ngoài và Quân Nhân (UOCAVA) cử tri vắng mặt thường trực: permanent absentee voter cương lĩnh: platform : bản tuyên bố của ứng cử viên Ví Dụ: Cương lĩnh của một chính đảng cho biết lập trường của chính đảng đó trong các vấn đề xã hội và kinh tế. (Example: The party's platform providesinformation about its stand on social and economic issues.) cùng với tài liệu này, kèm theo đây: herewith cuộc bầu cử: election Định Nghĩa: Thủ tục chính thức để lựa chọn một người cho chức vụ trong chính 98 quyền hoặc chấp nhận hay từ chối một đềnghị chính trị qua hình thức bỏ phiếu. cuộc bầu cử bỏ phiếu qua thư:mailin election : thư cuộc bầu cử đặc biệt:special election cuộc bầu cử đặc biệt về công khố phiếu củaquận:district special bond election cuộc bầu cử đặc biệt của thành phố: city special municipal election cuộc bầu cử giả: mock election cuộc bầu cử giữa kỳ: midterm election cuộc bầu cử không theo chính đảng: nonpartisan election cuộc bầu cử kín nội bộ:caucus election cuộc bầu cử Liên bang: Federal election cuộc bầu cử miễn nhiệm:recall election cuộc bầucử miễn nhiệm đặc biệt: special recall election cuộc bầu cử của quốc hội: congressional election : quốc hội cuộc bầu cử quyết định chung cuộc: run-off election Định Nghĩa: Cuộc bầu cử để chọn người trúng cử sau khi có một cuộc tổng tuyển cử hoặc bầu cử sơ bộ trong đó không có ứng cử viên tranh cử nào nhận được tỉ lệ số phiếu bầu tối thiểu theo qui định. Hai ứng cử viên nhận được phiếu bầu nhiều nhất cho vòng tranh cử đó tiếp tục vào vòng bầu cử quyết định chung cuộc. cuộc bầu cử quyết định chung cuộc tứckhắc:instant run-off cuộc bầu cử quyết định chung cuộc đặcbiệt:special run-off election cuộc bầu cử sơ bộ:primary election Định Nghĩa: Cuộc bầu cử được tổ chức để xác định ứng cử viên nào sẽ đại diện cho một chính đảng tranh cử vào một chức vụ cụthểtrong cuộc tổng tuyển cử. Một số tiểu bang tổ chức bầu cử sơ bộ công khai, trong khi các tiểu bang khác có cuộc bầu cử sơ bộ kín. Đôi khi các cuộc tuyển cử cho các chức vụ không liên kết chính đảng và các vấn đề trên lá phiếu được tổ chức trong thời gian diễn ra các cuộc bầu cử sơ bộ. Version 1,0 Volume I: Voting System Performance Guidelines Appendix A: Glossary A-15 cuộc bầu cử sơ bộ công khai:open primary Định Nghĩa: Cuộc bầu cử sơ bộ trong đó mọi cử tri đều có thể tham gia, bất kể liên kết chính trị của họ. Một số tiểu bang qui định các cử tri phải tuyên bố công khai về lựa chọn chính đảng của họ tại địa điểm bỏ phiếu, sau đó nhân viên quầy phiếu sẽ cung cấp hoặc hoạt hóa lá phiếu thích hợp. Các tiểu bang khác cho phép cử tri lựa chọn lá phiếu của chính đảng một cách kín đáo ngay trong quầy phiếu. cuộc bầu cử sơ bộ kín được điều chỉnh:modified closed primary : sơ bộ, cuộc bầu cử sơ bộ, các hệ thống sơ bộ Định Nghĩa: Trong một cuộc bầu cử sơ bộ kín được điều chỉnh, cử tri có thể điền lá phiếu bầu sơ bộ của bất cứ đảng nào, tuy nhiên chỉ có số lá phiếu bầu của các thành viên chính đảng đã đăng ký mới được tính vào bản kiểm phiếu chính thức. cuộc bầu cử sơ bộ quyết định chung cuộc:run-off primary 99 cuộc bầu cử sơ bộ thống đốc bang: gubernatorial primary election cuộc bầu cử sơ bộ trực tiếp:direct primary cuộc bầu cử theo chính đảng: partisan election cuộc bầu cử thống đốc bang: gubernatorial election cuộc bầu cử về trái phiếu của thành phố:municipal bond election cuộc bầu kết hợp:consolidated election cuộc họp kín của ban lãnh đạo một tổ chức: caucus cuộc họp kín của ban lãnh đạo tổ chức chínhtrị:political caucus cuộc tổng tuyểncử:general election cuộc tổng tuyển cử sơ bộ:general primary cuộc tổng tuyển cử thành phố:city general municipal election cuộc tổng tuyển cử thành phố: city general election cuộc tổng tuyển cử thống đốc bang: gubernatorial general election cuộc trưng cầu dân ý: plebiscite cuộc trưng cầu dân ý:referendum Định Nghĩa:Qui trình trong đó luật pháp tiểu bang hoặc bản tu chính hiến pháp có thể được tham chiếu bởi các cử tri trước khi có hiệu lực. cuộc trưng cầu dân ý về trái phiếu: bond referendum cuộc tuyển cử thành phố đặcbiệt: special municipal election cuộc vận động ghi danh bỏphiếu: voter registration drive cuốn:stub cuốnphiếu:ballot stub D đã ghi danh: registered đã hết hạn:expired đa số:majority : đảng đa số đa số cử tri: majority of voters đa số phiếu bầu:majority of the votes đã trả bưu phí:postage paid đã tuyên thệ:sworn đã tuyên thệ và ký tên: sworn and subscribed to : bản chứng thệ, mẫu khai tuyên thệ đặc khu: special district đặc khu của quận:county special district đại biểu:delegate : đại diện, hệ thống đại diện, các viên chức tuyển cử Ví Dụ: Các đại biểu dự hội nghị quốc gia. (Example: The delegates to the national convention.) đạibiểu cử tri, cử tri:elector 100 Đại Cử Tri Đoàn: Electoral College : thủ tục bầu cử Ví Dụ: Ứng cử viên tổng thống phải nhận được đa số phiếu trong số 270 phiếu bầu Đại Cử Tri Đoàn để thắng cử.(Example: A presidential candidate must receive a majority of 270 Electoral College votes to win the election.) đại diện(độngtừ): represent đại diện (tính từ):representative Định Nghĩa: điển hình của một nhóm người cụ thể đại diện cho cơ quan lập pháp: representative to the legislature đại diện cho Quốc Hội:representative to Congress đại diện của tiểu bang:state representative đại diện hoàn toàn: full representation đại diện nghiệp đoàn lao động:labor union representative đại diện quầy phiếu được ủy quyền: authorized poll agent đại diện theo tỷ lệ:proportional representation : đại diện hoàn toàn, hệ thống đại diện, đại diện/dân biểu đại diện trong Quốc Hội: representative in Congress đại diện trong tòa án thông thường: representative in general court đại hội chính đảng:party convention đại hội chính đáng quốc gia: national party convention đạihội đồng lập pháp:general assembly đại hội quốc gia: national convention Dân biểu Hoa Kỳ: U.S. Representative dân chủ:democracy dân chủ trực tiếp:direct democracy Dân Chủ, đảng viên đảng dân chủ:Democrat dân quyền:civil rights Dạng Công Nghiệp Thông Dụng (CIF): Common Industry Format (CIF) Định Nghĩa: Là nói tới định dạngđược trình bày trong ANSI/INCITS 354-2001 "Định Dạng Thường Gặp Trong Ngành Công Nghiệp (CIF) cho Các Báo Cáo Kiểm Tra Khả Năng Sử Dụng". dạng/ đơnbầu cử: election form dạng/đơncó thể in ra được: printable form dạng lá phiếu:ballot format Định Nghĩa: Thể hiện của nội dung chính xác ghi trong lá phiếu phù hợp với phương pháp bỏ phiếu cụ thể được sử dụng. Nội dung này có thể được trình bày theo nhiều hình thứckhác nhau (hình tượng hoặc âm thanh), ngôn ngữ hoặc hình họa. dạng thay thế khác:alternative format Ví Dụ: Lá phiếu hoặc thôngtin kèm theo được gọi là dạng thay thế khác nếu hình thức trình bày không phải là ngôn ngữ và dạng thông thườngcủa lá phiếu (Example: The ballot or accompanying information is said to be in an alternative format if it is in a 101 representation other than the standard ballot language and format.) dạng trình bày của lá phiếu: ballot layout Đảng CảiTiến:Progressive Party Đảng Cải Tổ:Reform Party Đảng Công Nhân Xã Hội: Socialist Workers Party Đảng Cộng Hòa: Republican Party Đảng Cộng Sản:Communist Party Đảng Dân Chủ:Democratic Party đảng đa số:majority party : nhà lãnh đạo đa số Đảng Độc Lập Hoa Kỳ:American Independent Party Đảng Gia Đình Lao Động: Working Families Party Đảng Hoa Kỳ: American Party Đảng Hoa Kỳ Độc Lập: Independent American Party Đảng Lao Động: Labor Party Đảng Lập Hiến:Constitution Party Đảng Luật Tự Nhiên: Natural Law Party Đảng Người Tự Do:Libertarian Party đảng/bên thắng thế: prevailing party đảng thiểu số: minority party đảng thứ yếu:minor party Đảng Tự Do:Liberal Party Đảng Hòa Bình và TựDo: Peace and Freedom Party Đảng Xã Hội:Socialist Party Đảng Xã Hội Tự Do:Freedom Socialist Party Đảng Xanh:Green Party Đảng Xanh Độc Lập:Green Independent Party đảng, chính đảng:party : liên kết chính đảng, chỉ định chính đảng, ưu tiên chính đảng dành cho bỏ phiếu qua thư: for voting by mail đánh dấu:check đánh dấu, điền: mark : đánh dấu trong phần đã qui định, lá phiếu đã điền Ví Dụ: Xin đánh dấu sự lựa chọn của quý vị.(Example: Please, mark your selection.) đánh dấu đúng: correct mark đánh dấu sai chỗ, dấu đánh lạc chỗ: stray mark đánh dấu vào ô: check the box đánh dấu/điềnsai: mismarked : đánh dấu, điền, lá phiếu đã điền đánh giá cuộc bầu cử, giám định cuộcbầu cử: election assessment đánh giá rủi ro: risk assessment Định Nghĩa: Thủ tục nhận định các rủi ro đối với hệ thốngan ninh và định đoạt xác suất khảdĩ, hậu quả tác động, và các biện pháp bảo vệ nhằm giảm nhẹ tác động đó. danh sách: roster 102 danh sách bỏ phiếu: voting rolls danh sách bổ sung: supplemental roster danh sách các cử tri ghi danh bỏ phiếu: list of registered voters danh sách các ứng cử viên:candidates list danh sách có chữ ký: signature roster danh sách cử tri:voter list : danh sách ghi danh bỏ phiếu, danh sách ghi danh cử tri, danh sách chính ghi danh cử tri danh sách cử tri chính thức: official roster of voters danh sách đăng ký cử tri chính: master voter registration list : cơ sở dữ liệu ghi danh cử tri tại trung ương (CVR), danh sách ghi danh cử tri trung ương, danh sách các cử tri đã ghi danh bỏ phiếu, các danh sách ghi danh cử tri danh sách ghi danh bỏ phiếu: voter registration list danh sách ghi danh cử tri: voter registration rolls danh sách ghi danh cử tri trung ương/chính: central voter register list danh sách kiểm duyệt của cử tri: voter checklist danh sách liên kết chính đảng chính thức: official party affiliation list danh sách quầy phiếu: poll list danh sách về tình trạng thiết lập: configuration status accounting Định Nghĩa: Một yếu tố trong quản lý cấu hình, bao gồm việc ghi lại và báo cáo các thông tin cần thiết để quản lý cấu hình đó một cách hiệu quả. Điều này bao gồm một danh sách thông số cấu hình được chấp thuận; tình trạng áp dụng các thay đổi được đề nghị đối với cấu hình, và tình trạng thực hiện các thay đổi đã được chấp thuận. danh sách ứng cử viên: candidate roster danh sách ứng cử viên: slate danh sách ứng cử viên: ticket danh sách ứng cử viên lẫn lộn: mixed ticket đạo đức, cách xử thế: ethics Đạo Luật Bỏ Phiếu Khiếm Diện cho Các Công Dân tại Nước Ngoài và Quân Nhân (UOCAVA): Uniformed and Overseas Citizens Absentee Voting Act (UOCAVA) : các cử tri phục vụ cho liên bang, các cử tri ở nước ngoài Đạo Luật của Quốc Hội: Act of Congress : Đạo Luật về Chiến Dịch Tuyển Cử của Liên Bang (FECA), Đạo Luật Trợ Giúp Người Dân Hoa Kỳ Bỏ Phiếu (HAVA) Đạo Luật Ghi Danh Cử Tri Quốc Gia năm 1993 (NVRA) [Cũng còn được gọi là “Đạo Luật Cử Tri Lấy Bằng Lái Xe Vào Thời Điểm Ghi Danh Bỏ Phiếu”]: National Voter Registration Act of 1993 (NVRA) [Also known as the “Motor Voter Act”] Đạo Luật Giúp Người Mỹ Bỏ Phiếu 2002: Help America Vote Act of 2002 (HAVA) : Đạo Luật Quốc Hội, 103 Đạo Luật về Chiến Dịch Bầu Cử của Liên Bang (FECA) Đạo Luật Người Mỹ Khuyết Tật (ADA): Americans with Disabilities Act (ADA) : khuyết tật, xe lăn có thể ra vào được, các cử tri khuyết tật Đạo Luật Sử Dụng Lá Phiếu Công Bằng:Fair Ballot Access Act đạo luật tiên khởi: initiative statute : dự luật tiển khởi, đề nghị, trưng cầu dân ý Đạo luật về các quyền bỏ phiếu của liên bang: Federal Voting Rights Act Đạo Luật về Quyền Công Dân ban hành năm 1964: Civil Rights Act of 1964 Đạo Luật Về Tiếp Cận Tài Liệu Vận Động Tranh Cử: Access to Campaign Materials Act Đạo luật về vận động tuyển cử của liên bang (FECA): Federal Election Campaign Act (FECA) : Đạo Luật Quốc Hội, Đạo Luật Trợ Giúp Người Dân Hoa Kỳ Bỏ Phiếu (HAVA) dấu bưu điện: postmark đầu đục: punch head dấu kiểm: checkmark đẩy thẻ thật mạnh vào: push card firmly in đề cử các ứng cử viên không liên kết chính đảng cho lá phiếu: nominate unaffiliated candidates to the ballot đề cử đại biểu tham gia cuộc bầu cử sơ bộ để chọn ứng cử viên tranh cử chức tổng thống: primary presidential delegation nomination Định Nghĩa: Cuộc bầu cử sơ bộ trong đó các cử tri chọn các đại biểu tham dự các đại hội đề cử ứng cử viên tranh cử chức tổng thống được các ủy ban chính đảng quốc gia phân bổ cho tiểu bang của họ. đề cử, tiến cử: nominate : viên chức được đề cử, người được đề cử, sự đề cử đe dọa cử tri: voter intimidation đe dọa người làm chứng: witness intimidation đề nghị: proposal đề nghị (động từ): propose đề nghị tiên khởi: initiative proposal đệ tam nhân, đảng thứ ba: third party đếm lại: recount Định Nghĩa: Kiểm lại số phiếu bầu trong một cuộc bầu cử. đếm, tính: count : kiểm phiếu Định Nghĩa: Qui trình đếm tổng lá phiếu. Version 1,0 Volume I: Voting System Performance Guidelines Appendix A: Glossary A-8 địa chỉ bưu tín: mailing address : thư địa chỉ cư trú hiện tại: current resident address địa điểm bỏ phiếu: polling location Định Nghĩa: Địa chỉ thực tế của một địa điểm bỏ phiếu. 104 địa điểm bỏ phiếu: voting location địa điểm bỏ phiếu: voting place địa điểm chi nhánh: satellite location địa điểm có thể tiếp nhận người khuyết tật: accessible facility : trạm bỏ phiếu người khuyết tật có thể sử dụng địa hạt nghị viện: assembly district địa hạt quốc hội thứ xx: xx th congressional district địa phương: local : phân khu, khu vực/quận đích thân tới bỏ phiếu: vote in person đích thân tới bỏ phiếu khiếm diện: vote absentee in person đích thân: in person dịch, phiên dịch: translate : trợ giúp về ngôn ngữ, các công dân sử dụng ngôn ngữ thiểu số, bản dịch điền: fill out điền lá phiếu mẫu của quý vị: mark your sample ballot : điền, lá phiếu giấy điền, tô kín:fill điều chỉnh nét rõ của lá phiếu: adjust the contrast of your ballot điều hành: administer điều khoản: article điều khoản, qui định (danh từ): provision điều khoản, nhiệm kỳ: term Định Nghĩa: nhiệm kỳ, giới hạn về nhiệm kỳ điều luật được đề nghị: proposed law : đề nghị (động từ), đề nghị (danh từ) đình chỉ các quyền bỏ phiếu: suspend voting rights định nghĩa về cuộc bầu cử: election definition Định Nghĩa: Định nghĩa về các vòng tranh cử và câu hỏi sẽ xuất hiện trên lá phiếu trong một cuộc bầu cử cụ thể. do cư dân tài trợ, do cư dân bảo trợ: citizen-sponsored độ tin cậy (sau khi được kiểm chứngbằng các phương thức, máy móc khác nhau), khả năng tái tạo được: reproducibility Định Nghĩa: Khả năng có được kết quả kiểm chứng giốngnhau bằng phương pháp kiểm chứng tương tự cùng các mục kiểm chứng tại các phòng kiểm nghiệm khác, với các nhân viên khác, khi sử dụng thiết bị khác nhau. đoàn đại biểu: delegation Độc lập: Independent Độc Lập Hoa Kỳ: American Independent đối thủ: opponent đòn đục, cần đục: punch lever đơn xin: application đơn xin bỏ phiếu khiếm diện: absentee application 105 Đơn xin dạng bưu thiệp của liên bang (FPCA): Federal Postcard Application (FPCA) đơn xin ghi danh: registration application đơn xin ghi danh bỏ phiếu: voter registration application đơn xin lá phiếu bầu qua thư: vote by mail ballot application đơn xin lá phiếu bầu qua thư (ABBM): application for ballot by mail (ABBM) đơn xin vắng mặt thường trực: permanent absentee application đơn yêu cầu cung cấp lá phiếu khiếm diện: absentee ballot request form dòng chụp quét: scan-line đóng dấu: affix đóng góp: contribution đóng góp hảo tâm: in-kind contribution đóng góp cho cuộc bầu cử: election contribution đợt vận động kiến nghị: petition drive đủ điều kiện, phù hợp với qui định: conformance Định Nghĩa: Hoàn thành các yêu cầu cụ thể của một sản phẩm, thủ tục hoặc dịchvụ. dữ liệu thống kê của cử tri: voter statistics dự luật: bill dự luật tiên khởi: initiative dự luật: measure : dự luật tiên khởi, đề xuất, trưng cầu dân ý Ví Dụ: Các cử tri có một số dự luật để xem xét trong lá phiếu.(Example: Voters had several measures to review on the ballot.) dự luật công cộng: public measure : dự luật, dự luật tiên khởi, dự luật được đề nghị, các dự luật của tiểu bang dự luật tiên khởi của cử tri: voter initiative dự luật của quận: county measure dự luật của nghị viện: assembly bill dự luật được đề nghị: proposed measure : đề nghị (động từ), đề nghị (danh từ) dự luật ghi trên lá phiếu: ballot measure : dự luật, luật tiên khởi, cuộc trưng cầu dân ý Định Nghĩa: (1) Một câu hỏi xuất hiện trên lá phiếu để cử tri phê chuẩn hoặc từ chối. (2) Một vòng tranh cử trên lá phiếu, trong đó cử tri có thể bỏ phiếu thuậnhoặc không thuận. Ví Dụ: Dự luật lá phiếu là một câu hỏi về chính sách được các cử tri trong một cuộc bầu cử bỏ phiếu quyết định. (Example: A ballot measure is a policy question voted on by voters in an election.) dự luật thượng nghị viện: senate bill dự luật tiên khởi: initiative measure đục lỗ: punch a hole đục lỗ bỏ phiếu: voting punch 106 đục ra: punch out đúng: correct dụng cụdùng trong cuộc bầu cử: election equipment dụng cụ đục: puncher dụng cụ đục lỗ: punching tool dụng cụ nghe t-coil: t-coil Định Nghĩa: Cuộn dây cảm ứng được sử dụng trong một số dụng cụ trợ thính để giúp nhận tín hiệu từ dải tần âm thanh thay vì tín hiệu âm thanh. Phương thức tiếp nhận bằng từ tính hoặc cảm ứng thường được sử dụng trong máy điện thoại, các hệ thống lọc âm thanh và các hệ thống khác cung cấp dữ liệu xuất từ theo yêu cầu. đúng nguyên lý: logical correctness Định Nghĩa: Điều kiện cho biết rằng, đối với một dữ liệu nhất định, chương trình máy tính sẽ thỏa mãn các thông số thiết lập của lậptrình và tạo ra dữ liệu xuất theo yêu cầu. được bầu chọn: elected được bầu chọn để giữ nhiệm kỳ chưa hết hạn: elected to fill unexpired term được bổ nhiệm giữ chức cho tới kỳ cuộc tổng tuyển cử kế tiếp: appointed to serve until next general election được đề nghị: proposed được gửi qua mạng điện tử: transmitted electronically được luật pháp cho phép: authorized by law : phán xét mất năng lực trí tuệ được thành lập hợp pháp: legally constituted được thông qua trước: pre-clearance được tòa án chấp thuận: courtapproved được xác định hợp pháp: legally determined : phán xét mất năng lực trí tuệ, Ví Dụ: Một người có thể không được ghi danh bỏ phiếu tại một số tiểu bang nếu được xác định hợp pháplà mất năng lực trí tuệ. (Example: A person may not be able to register to vote in some states if he/she has been legally determined mentally incompetent.) được yêu cầu: requested đương chức: in office : chức vụ, người giữ chức, văn phòng chính phủ, công chức Ví Dụ: Thị trưởng đã sửa đổi chương trình nghị sự cho nhiệm kỳ đương chức thứ hai.(Example: The mayor revised his agenda for his second term in office.) đường dây khẩn để báo về sựgian lận: fraud hotline đường dây khẩn báo về sự gian lận cho cử tri: voter fraud hotline đương kim được bổ nhiệm: appointed incumbent đương nhiệm: incumbent đường ranh giới: boundary line duyệt xét về cuộc tổng tuyển cử: general election review 107 G gạch bỏ: strike out gập: fold gập mỗi lá phiếu: fold each ballot gây quỹ: fundraising ghế thượng nghị viện: senate seat ghế trong chính quyền: seat of government ghế trong hạ viện: house seat ghế/chân trong quận: county seat ghi danh: register ghi danh bỏ phiếu: register to vote ghi danh bỏ phiếu: voter registration Ghi Danh Bỏ Phiếu EZ: EZ Voter Registration : ghi danh bỏ phiếu, ghi danh để bỏ phiếu Ví Dụ: Thủ Tục Ghi Danh Cử Tri EZ (EZ Voter Registration) mới cho phép người dân ghi danh bỏ phiếu trực tuyến. (Example: The new EZ Voter Registration allows individuals to register to vote online.) ghi danh bỏ phiếu một cách gian lận: fraudulently registering to vote ghi danh cho ứng cử viên: candidate registration : ghi danh tranh cử, ứng cử viên, chấp nhận tranh cử ghi danh cử tri không có hiệu lực: inactive voter registration ghi danh của phân khu bầu cử: precinct register ghi danh để bầu cử: registering to vote ghi danh qua thư: register by mail ghi danh qua thư: registration-bymail ghi danh tại bưu điện: postal registration ghi danh theo chính đảng: party enrollment ghi danh lúc trước: prior registration ghi danh, đăng ký (danh từ): registration ghi danh, đăng ký tham gia: enroll ghi thêm, bổ sung người ứng cử; việc bầu cho người không có tên trong danh sách bầu cử: write-in ghi trực tiếp: direct recording ghi trực tiếp qua mạng điện tử (DRE): direct recording electronic (DRE) gia hạn, kéo dài: extension Định Nghĩa: Ví dụ như "thời gian gia hạn" hoặc "gia hạn giờ bỏ phiếu." giai đoạn hội đủ điều kiện: qualifying period giải mã: decryption Định Nghĩa: Quá trình chuyển đổi văn bản được mã hóa thành văn bản bình thường không viết bằng mật mã giám định viên quận: county assessor giám định viên thuế của quận: 108 county tax assessor giám đốc: director giám đốc quản lý tài chánh: comptroller giám đốc quản lý tài chánh: controller giám đốc quản lý tài chánh của tiểu bang: state controller giám đốc tài chánh thành phố: city controller giam giữ theo luật: judicial retention giám sát song song: parallel monitoring Ví Dụ: Văn phòng tiến hành giám sát song song, kiểm tra ngẫu nhiên 100 máy bỏ phiếu vào ngày bầu cử để bảo đảm mức khảtín của các máy đó. (Example: The office conducted parallel monitoring, randomized testing, of 100 voting machines on election day to ensure their reliability.) giám sát viên: supervisor giám sát viên phụ trách tuyển cử: election supervisor giám sát viên các cuộc tuyển cử: supervisor of elections giám sát viên quận: county supervisor giám thị: superintendent giám thị địa hạt: district superintendent giám thị học khu: school district superintendent giám thị học khu của quận: county superintendent of schools giám thịkhu học chánh: school superintendent giám thị tiểu bang: state superintendent gian lận: fraud gian lận (tính từ): fraudulent gian lận bầu cử: election fraud giao diện ATI: audio-tactile interface (ATI) Định Nghĩa: Giao diện cho cử tri được thiết kế để không cần nhìn đọc lá phiếu. Âm thanh được sử dụng để truyền đạt thôngtin tới cử tri và bộ điều khiển tính năng nhạy chạm cho phép cử tri truyền đạt sự lựa chọn của mình qua hệ thốngbỏ phiếu giao diện tiếp xúc với cử tri qua mạng điện tử: electronic voter interface Định Nghĩa: Hệ thống phụ trong đó hệ thống bỏ phiếu truyền đạt thông tin lá phiếu cho cử tri bằng hình ảnh video, băng âm thanh hoặc dạng khác, để giúp cử tri lựa chọn các ứng cử viên và vấn đề bằng hành động thể chất hoặc bằng lời nói. giáo khu: parish giấy chứng nhận ghi danh: registration certificate giấy chứng nhận ghi danh bỏ phiếu: voter registration certificate giấy chứng nhận tình trạng khuyết tật vĩnh viễn: certificate of permanent disability giấy đề cử: nomination paper giấy tờ đề cử: nomination papers giờ gia hạn: extended hours giờ mở cửa quầy phiếu: poll hours giữ chức: hold office giữ, lưu giữ: retain 109 gửi lá phiếu qua thư (động từ): mail ballots (verb) gửi lại lá phiếu của quý vị: returning your ballot gửi thư xác nhận: confirmation mailing H hạ viện: house of representatives Hạ viện Hoa Kỳ: U.S. House of Representatives hạ viện tiểu bang: state house of representatives hai chính đảng, lưỡng đảng: bipartisan hai năm một lần: biennial hàm băm: hash Định Nghĩa: Thuật toán sắp xếp một chuỗi rời rạc có độ dài bất kỳ thành một chuỗi rời rạc có độ dài cố định hàm băm (tự dò cho đến khi nào có kết quả): hash function Định Nghĩa: Một tính năng liên kết một chuỗi rời rạc có độ dài bất kỳ thành một chuỗi có độ dài cố định. Các tính năng hash đã được thông qua có các đặc tính sau đây: 1. (một chiều) Không thể tính toán để tìm ra một thông số nhập nào khớp với một thông số xuất đã định trước, và 2. (chịu được va chạm) Không thể tính toán để tìm ra bất kỳ hai dữ liệu nhập khác nhau nào khớp với dữ liệu xuất tương tự hạn chót ghi danh: registration deadline hạn chót bỏ phiếu: deadline for voting hệ điều hành: operating system hệ thống bầu cử: election system hệ thống bầu cử phân khu bầu cử: precinct count voting system Định Nghĩa: Hệ thống bỏ phiếu đếm các lá phiếu tại địa điểm bỏ phiếu. Các hệ thống này thường kiểm phiếu ngay khi lá phiếu được bầu và in ra kết quả sau khi kết thúc thời gian bỏ phiếu. Đối với các máy DRE và một số loại máy sử dụng lá phiếu giấy, các hệ thống này có khả năng lưu trữ trên mạng các lá phiếu được tính và có thể gửi kết quả tới một địa điểm trung ương qua các mạng viễn thông công cộng. hệ thống bỏ lá phiếu giấy bằng kỹ thuật số: digital paper ballot system hệ thống bỏ phiếu: voting system Định Nghĩa: Sự kết hợp máy cơ khí, điện tử cơ khí hoặc điện tử (trong đó bao gồm phần cứng, phần mềm và tài liệu chứng từ bắt buộc để lập trình, kiểm soát và trợ giúp chiếc máy đó), được sử dụng để tạo các lá phiếu; bầu phiếu và kiểm phiếu; báo cáo hoặc hiển thị kết quả bỏ phiếu; và duy trì và cung cấp bất kỳ thông tin nào liên quan tới thủ tục thanh tra; và các phương thức cũng như giấy tờ chứng nhận kèm theo, được sử dụng để nhận diệncác bộ phận hệ thống và phiên bản của hệ thống đó; kiểm tra hệ thống trong giai đoạn phát triển và bảo trì hệ thống; lưu giữ hồ sơ về các sai sót và lỗi của hệ thống; xác định các thay đổi cụ thể về hệ thống sẽ được thực hiện sau khi hệ thống đó hội đủ điều kiện lần đầu tiên; và cung cấp các tài liệu cho cử tri (ví dụ như các thông báo, hướng dẫn, mẫu đơn hoặc lá phiếu giấy). 110 hệ thống bỏ phiếu bằng thẻ đục lỗ: punch card voting system hệ thống bỏ phiếu bằng lá phiếu giấy: paper-based voting system Định Nghĩa: Hệ thống bỏ phiếu ghi nhận lá phiếu bầu, đếm và kiểm lại số lá phiếu, sử dụng một hoặc nhiều thẻ lá phiếu hoặc lá phiếu giấy. Version 1,0 Volume I: Voting System Performance Guidelines Appendix A: Glossary A-14 hệ thống bỏ phiếu bằng máy điện tử: electro-mechanical voting system hệ thống bỏ phiếu có màn hình chạm: touchscreen voting system hệ thống bỏ phiếu điện tử: electronic voting system Định Nghĩa: Hệ thống bỏ phiếu điện tử là một hoặc nhiều thiết bị kết hợp, sử dụng một bộ phận điện tử cho một hoặc nhiều chức năng sau đây: trình bày lá phiếu, thu nhận phiếu bầu, ghi lại lá phiếu, và kiểm phiếu. DRE là hệ thống bỏ phiếu điện tử kết hợp về mặt chức năng và cơ học, cung cấp cả bốn chức năng điện tử trong một chiếc máy. Hệ thống quét quang (hay còn gọi là Marksense), trong đó cử tri đánh dấu lá phiếu giấy bằng một dụng cụ đánh dấu và sau đó bỏ lá phiếu giấy vào trong máy kiểm phiếu là máy điện tử một phần, trong đó lá phiếu giấy có chức năng trình bày, thu nhận các lựa chọn bỏ phiếu và ghi chép lại lá phiếu. Hệ thống quét quang sử dụng một thiết bị đánh dấu lá phiếu, thêm một bộ phận điện tử thứ nhì cho các chức năng trình bày lá phiếu và thu nhận lá phiếu. hệ thống bỏ phiếu điện tử ghi trực tiếp (DRE): direct recording electronic (DRE) voting system Định Nghĩa: Hệ thống bỏ phiếu điện tử sử dụng các thành phần điện tử cho các chức năng trình bày lá phiếu, thu nhận lá phiếu bầu và kiểm phiếu, được kết hợp thành một hệ thống một cách logic. Máy DRE lập bảng kiểm phiếu cho các dữ liệu kiểm phiếu được lưu trong thành phần bộ nhớ có thể tháo rời và trong các bản in ra. Version 1,0 Volume I: Voting System Performance Guidelines Appendix A: Glossary A-9. hệ thống bỏ phiếu DRE:public network direct-recording electronic (DRE) voting system Định Nghĩa: Máy DRE chuyểnthông tin kiểm phiếu tới một địa điểm trung ương qua mạng viễn thông công cộng. hệ thống chụp quét kiểm phiếu của phânkhu (PCO): precinct count optical scan system (PCO) hệ thống đại diện:representation system : cử tri, hạ viện hệ thống để cử tri có thể xác minh việcbầu cử của mình: voterverifiable : hồ sơ kiểm tra có thể xác nhận được của cử tri Định Nghĩa: Một tính năng của hệ thống bỏ phiếu, tạo cơ hội để cử tri xác nhận rằng các lựa chọn trên lá phiếu của họ được ghi lại đúng, trước khi lá phiếu đó được bầu. Hệ Thống Ghi Trên Giấy Có Thể Xác Nhận Được của Cử Tri (VVPRS): Voter-Verified Paper Record System (VVPRS) hệ thống hiển thị hồ sơ trên giấy: paper record display unit hệ thống kiểm phiếu:vote counting system hệ thống kiểm phiếu trungương: central count voting system 111 Định Nghĩa: Hệ thống bỏ phiếu để kiểm lá phiếu từ nhiều phân khu tại một địa điểm trung ương. Các lá phiếu bầu được đưa vào hệ thống lưu trữ bảo mật tại địa điểm bỏ phiếu. Các lá phiếu được lưu trữ và được chuyển hoặc gửi tới một địa điểm kiểm phiếu trung ương, là địa điểm sẽ lập báo cáo về số phiếu bầu. hệ thống theo dõi giấy tờ khibầu VVPT: voter-verified paper trail (VVPT) hệ thống xác minh quy trình kiểm tra giấy tờ VVPAT: voter-verified paper audit trail (VVPAT) Hệ thống Marksense: Marksense Định Nghĩa: Hệ thống ghi lại các lá phiếu qua phương thức đánh dấu vào các ô trả lời qui định trên một hoặc cả hai mặt của thẻ lá phiếu hoặc một loạt thẻ. Các hệ thống Marksense có thể sử dụng máy chụp quét quang điện hoặc bộ cảm biến tương tự để đọc lá phiếu. Cũng còn được gọi là chụp quét quang. Hệ thống Marksense Optech: Marksense Optech hệ thống ngưng hoàn toàn: catastrophic system failure Định Nghĩa: Hoàn toàn mất một hoặc nhiều chức năng, ví dụ như mất hoặc hỏng các dữ liệu bỏ phiếukhông thể phục hồi được hoặc hỏng pin kèm sẵn của bộ nhớ dễ bịến đổi. hệ thống nội bộ, hệ thống chọn đại biểu nộibộ:caucus system hệ thống quản lý bầu cử:election management system Định Nghĩa: Tập hợp các chức năng xử lý và cơ sở dữ liệu trong một hệ thống bỏ phiếu, trong đó định nghĩa, phát triển và lưu giữ các cơ sở dữ liệu về cuộc bầu cử, xác định các khái niệm về bầu cử và thiết lập các chức năng, định dạng lá phiếu, đếm lá phiếu, tổng hợp và báo cáo kết quả, và lưu giữ thông tin về quá trình thanh tra. Version 1,0 Volume I: Voting System Performance Guidelines Appendix A: Glossary A- 10 hệ thống quétchụp quang điện: optical scan system : Quét chụp quang điện Accu-vote, các lá phiếu quétchụp bằng quang điện Định Nghĩa: Hệ thống ghi lại các lá phiếu qua phương thức đánh dấu vào các ô trả lời qui định trên một hoặc cả hai mặt của thẻ lá phiếu hoặc một loạt thẻ. Hệ thống quang điện chụp và kiểm phiếu, thường là lá phiếu giấy, bằng cách chụp quét lá phiếu đó và chuyển hóa nội dung. Cũng còn được gọi là Marksense. Ví Dụ: Hệ thống chụp quét quang điện đọc và lập bảng kiểm phiếu, thường là lá phiếu giấy, bằng cách chụp quét lá phiếu và diễn giải nội dung.(Example: An optical scan system reads and tabulates ballots, usually paper ballots, by scanning the ballot and interpreting the contents.) hệ thống theo dõi và báo cáo điện tử (ERTS): electronic reporting and tracking system (ERTS) hiến chương:charter hiến chương được đề nghị:proposed charter : đề nghị (động từ), đề nghị (danh từ) hiến chương thành phố: city charter hiến chương tự trị:home rule charter : tự trị hiến pháp:constitution hiến pháp (tính từ):constitutional 112 hiến pháp tiểu bang:state constitution hiện tại:current hiển thị: display Hiệp Hội Quốc Gia Các Giám Đốc Tuyển Cử của Tiểu Bang (NASED): National Association of State Election Directors (NASED) Hiệp Hội Quốc Gia các Tổng Trưởng Tiểu Bang (NASS):National Association of Secretaries of State (NASS) hình ảnh lá phiếu:ballot image : hồ sơ bỏ phiếu Định Nghĩa: Hồ sơ được tạo ra qua mạng cho tất cả các lá phiếu bầu của một cử tri. Ví Dụ: Hình ảnh lá phiếu là hồ sơ ghi lại tất cả các lựa chọn bỏ phiếu của một cử tri.(Example: A ballot image is a record of all votes cast by a single voter.) hình thức ghi danh, mẫu đơn ghi danh: registration form hình thức lá phiếu:ballot configuration Định Nghĩa: Một bộ các vòng tranh cử cụthể được xuất hiện trên lá phiếu ở một phân khu bầu cử nhất định, thứ tự, danh sách các vị trí ghi trong lá phiếu cho mỗi vòng tranh cử và phần liên kết tên của các ứng cử viên với các vị trí ghi trong lá phiếu. hồ sơ:record : hồ sơ công khai, hồ sơ trên giấy, máy ghi lá phiếu, hồ sơ bỏ phiếu hồ sơ bỏ phiếu: cast vote record Định Nghĩa: Hồ sơ cố định của tất cả các lá phiếu do một cử tri tạo ra, cho dù là dạng điện tử, giấy hay là dạng khác. Cũng được gọi là hình ảnh lá phiếu khi dùng để nói tới các lá phiếu điện tử. hồ sơ lưu vĩnh viễncủa cá nhân: individual permanent record hồ sơ công khai:open records hồ sơ cử tri:voter files hồ sơ điện tử: electronic record hồ sơ ghi danh:registration records hồ sơ ghi lựa chọn của cử tri về một dự luật: measure register Định Nghĩa: Hồ sơ phản ảnh tổng số phiếu bầu thuận và chống đối với một vấn đề cụ thể trong lá phiếu. Bản ghi này được tạo ra khi mỗi lá phiếu được gửi đi trên hệ thống DRE hoặc khi chữ ký điện tử được tạo ra từ việc chuyển đổi lá phiếu giấy đã bầu được đọc và ghi lại một cách hợp lý. hồ sơ kiểm tra thông tin cử tri có thể xácminh được: voter-verifiable audit record Định Nghĩa: Hồ sơ dễ đọc đư__________ợc in ra về tất cả các lựa chọn của cử tri, được cung cấp cho cử tri để xem và kiểm soát độ chính xác hồ sơ phiếu bầu điện tử:electronic cast vote record Định Nghĩa: Bản điện tử của hồ sơ ghi chép về lá phiếu bầu. hồ sơ theo dõi trên giấy:paper trail hồ sơ trên giấy:paper record : hình ảnh lá phiếu, hồ sơ bỏ phiếu Định Nghĩa: Hồ sơ lá phiếu bầu bằng giấy có thể được xác nhận trực tiếp bởi một cử tri 113 Ví Dụ: Hồ sơ trên giấy cho phép cử tri xác nhận lá phiếu bầu của mình. (Example: A paper record allows voters to verify their cast ballot.) hồ sơ trùng lặp: duplicate records hồ sơ sơlược về ứng cử viên: candidate’s profile hồ sơ, nộp, lập hồ sơ (động từ):file hoàn tất, đầy đủ: complete Ví Dụ: 1. hoàn tất đơn ghi danh bỏ phiếu; 2. sau khi đã hoàn tất việc bỏ phiếu ...; 3. có hướng dẫn đầy đủ về cách thức bỏ phiếu...(Example: 1. complete a voter registration form; 2. after you have completed voting...; 3. the complete instructions on how to vote are available...) hoàn thành thủ tục bỏ phiếu của quý vị: finalize your vote hoạt động tranh cử của viên chức dân cử:elected official’s campaign activity hội đồng:council hội đồng viết lá phiếu:ballot board hội đồng khu:borough council hội đồng lập pháp: assembly hội đồng giám sát quận:county board of supervisors hội đồnggiáo dục: board of education hội đồng quận:county council hội đồng quận hạt:district assembly hội đồng thành phố:city council hội đồng thịtrấn: town council hội đồng thành phố quận, hội đồng địahạt:council district : hội đồng hội đồng ủy viên: board of commissioners hội đủ điều kiện:qualified hội đủ điều kiện:qualify : hội đủ điều kiện bỏ phiếu, tình trạng hội đủ điều kiện của cử tri hội đủ điều kiện: eligible hội đủ điều kiện bỏ phiếu: eligible to vote hội đủ điều kiện ghi danh: qualification to register : hội đủ điều kiện bỏ phiếu, tình trạng hội đủ điều kiện của cử tri hội nghị:convention hội nghị quốc giađề cử tổng thống:national presidential nominating convention hơn năm mươi phần trăm, đa số: simple majority : đa số, tiến hành một cuộc bầu cử, trúng cử Ví Dụ: Để kế hoạch đề nghị đó được thông qua, phải có đa số phiếu bầu, nghĩa là hơn một nửa số phiếu bầu hợp lệ ủng hộ.(Example: A simple majority, more than half of the valid votes cast, is required for the proposition to pass.) hỏng:spoil : lá phiếu bị hỏng, hanging chad, bỏ phiếu quá nhiều hộp an toàn: secure receptacle 114 Định Nghĩa: Hộp để lưu giữ các bản kiểm tra hồ sơ bằng giấy của VVPAT. hộp được dán kín:sealed container hợp lệ:valid hợp pháp hóa: legalize : được thành lập hợp pháp, được quyết định hợp pháp hợp thức hóa, ban hành: enact huấn luyện của các viên chức bầu cử:election officials training hướng dẫn: instructions : hướng dẫn về lá phiếu, hướng dẫn cách bỏ phiếu, hướng dẫn bỏ phiếu hướng dẫn bỏ phiếu bằng chữ nổi Braille: Braille voting instructions hướng dẫn cách sử dụng máy bỏ phiếu:instructions on how to use the voting machine : trợ giúp bỏ phiếu, yêu cầu hướng dẫn và được hướng dẫn về cách sử dụng máy bỏ phiếu hoặc điền lá phiếu giấy hướng dẫn cho cử tri bỏ phiếu tạm:provisional voter instructions hướng dẫn, các qui định hướng dẫn: guidelines : chính sách Ví Dụ: Tiểu bang có các qui định hướng dẫn tổng quát về thủ tục điều hành các cuộc bầu cử.(Example: The state provides general guidelines for administering elections.) hủy bỏ:cancel hủy bỏ, bãi bỏ: repeal hủy bỏ việc ghi danh:cancellation of registration hủy bỏ việc tranh cử:withdrawal of candidacy I in ra giấy: paper printout in, phát hành (in ra lá phiếu), bầu phiếu:issue (to issue a vote) K kế hoạch đề nghị:proposition : đề nghị (động từ), đề nghị (danh từ) kế hoạch đề nghị của tiểu bang: state proposition kế hoạch đề nghị về trái phiếu: bond proposition kèm theo, gửi kèm: enclose kéo xuống, cuộn lướt: scroll : bỏ phiếu qua mạng điện tử, bỏ phiếu bằng cách chạm vào màn hình Ví Dụ: Các cử tri sử dụng phím mũi tên chỉ xuống để cuộn lướtqua lá phiếu. (Example: Voters use the down arrow key to scroll through the ballot.) 115 kết hợp, hòa giải:reconcile Định Nghĩa: Ví dụ "kết hợp hồ sơ trên giấy với hồ sơ điện tử" và "kết hợp các lá phiếu bị từ chối với cử tri bị từ chối." kết quả: results kết quả bầu cử: election results kết quả bầu cử được chứng nhận: certified election results kết quả bầu cử sơ bộ: primary results kết quả bầu cử toàn tiểu bang: statewide election results kết quả quyết định chung cuộc: run-off results kết thúc ghi danh: close of registration khả năng có thể sử dụng được, tính năng sử dụng: usability Định Nghĩa: Hiệu quả, năng suấtvà mức độ hài lòng mà một nhóm người sử dụng nhất định có thể đạt được khi tiến hành những công việc nhất định trong một môi trường cụ thể. Tính năng sử dụng trong bầu cử có nghĩa là cử tri có khả năng bỏ phiếu hợp lệ một cách nhanh chóng, không có sai sót, và tin chắc rằng những lựa chọn họ đã đưa ra trong lá phiếu đã được ghi lại chính xác. Thuật ngữ này còn có nghĩa là tính năng sử dụng của việc cài đặt và hoạt động của máy bỏ phiếu tại địa điểm bỏ phiếu. khả năng kiểm tra: audit capacity kháng cáo: appeal : thủ tục kháng cáo Ví Dụ: Ứng cử viên kháng cáo quyết định của tòa án ủng hộkết quả bầu cử.(Example: The candidate appealed the court's decision upholding the election results.) kháng cáo (tính từ):appellate khe khẩn cấp: emergency slot khi nhận được: upon receipt khiếm diện:absent : cử tri khiếm diện khiếm thị: visually impaired khiếm thính: hearing impaired : các cử tri khuyết tật, Đạo Luật Người Mỹ Khuyết Tật (ADA), tình trạng tàn tật khiếu nại, đòi yêu sách: claim khiếu nại chính thức: formal complaint : mẫu đơn trình bày lo ngại của cử tri Ví Dụ: Cử tri nộp đơn khiếu nại chính thức.(Example: The voter filed a formal complaint.) khiếu nại của cử tri: voter complaint khiếu nại hành chánh: administrative complaint khó khăn, phản đối, thách thức: challenge khóa mật mã: cryptographic key Định Nghĩa: Giá trị được sử dụng để kiểm soát các hoạt động liên quan tới mật mã, ví dụ như mở khóa, mã hóa, tạo ra chữ ký hoặc xác nhận chữ ký. khoá mật mã đối xứng: symmetric (secret) encryption algorithm Định Nghĩa: Các hệ thống mã số sử dụng cùng một mật khẩu để mã hóa và giải mã. 116 không bầu (hoặc không đi bầu, hoặc đi mà không bầu - khác với phiếu trắng):abstain không bị ép buộc hay đe dọa: free from coercion or intimidation : Đạo Luật Dân Quyền năm 1964 Ví Dụ: Khi có mặt tại quầy phiếu, cử tri sẽ không bị ép buộc hay đe dọa. (Example: A voter's experience at the polls should be free from coercion or intimidation.) không bị giam trong tù hoặc được tạm tha khi phạm trọng tội: not be in jail or on parole for a felony conviction không bỏ phiếu trong trang này: do not vote on this page không có điều nào ở trên: none of the above không được ghi danh: unenrolled không được phép: unauthorized không hoạt động, không làm việc: inactive không hội đủ điều kiện: disqualification không hội đủ điều kiện: disqualifying không hội đủ điều kiện: ineligible không hội đủ điều kiện, bị loại vì không hộiđủ điều kiện: disqualify không, mất hiệu lực:void không cầncho biết lý do: no excuse is required không phân biệt đối xử, không kỳ thị: nondiscriminatory không phản đối, không tranh:no contest không theo chính đảng:non-partisan : cuộc bầu cử không theo chính đảng nào, chức vụ không theo chính đảng nào, thuộc chính đảng không đòi quyền bỏ phiếu ở nơi khác: not claim the right to vote elsewhere không tuân hành: noncompliance khu: borough khu bầu cử: election precint khu học chánh: school district khu học chánh thành phố: municipal school district khu học chánh trung học: high school district khu kiểm phiếu (VTD): vote tabulation district (VTD) khu kiểm tra, địa điểm kiểm tra: test deck khu vực bỏ phiếu: voting area khu vực có một dân biểu đại diện: single-member district khu vực có nhiều đại diện: multimember district : khu vực/quận, thành viên khu vực có thẩm quyền pháp lý: jurisdiction : phân khu, khu vực/quận khu vực có thẩm quyền pháp lý công cộng: public jurisdiction khu vực đại diện tiểu bang: state 117 representative district khu vực kiểm phiếu khiếm diện trung ương: central absentee precinct Định Nghĩa: Trung tâm bỏ phiếu khiếm diện ởphân khu (CAP) là một phân khu được thiết lập tại khu tòa án hoặc tòa nhà công cộng khác tại một quận hoặc thành phố để nhận, đếm và ghi lại lá phiếu bầu khiếm diện trong quận hoặc thành phố đó. khu vực pháp lý: judicial district khu vực quận: county district khu vực quốc hội: congressional district khu vực quốc hội thứ xx: xx th assembly district Khu Vực số xx: xx th District khu vực thượng nghị viện: senate district khu vực thượng nghị viện tiểu bang: state senate district Khu Vực Thượng Viện số xx: xx th Senate District khu vực tòa án: magisterial disctrict khu, hẻm: ward khuyết tật: handicapped : Đạo Luật Người Mỹ Khuyết Tật (ADA), xe lăn có thể ra vào được, cử tri khuyết tật khuyết tật hoặc bệnh tật vĩnh viễn: permanently ill or disabled kiểm phiếu: canvass Định Nghĩa: Tập hợp kết quả bỏ phiếu và hợp thức hóa kết quả đó, lập cơ sở cho kết quả chính thức của một phân khu chính trị. kiểm phiếu: tabulate kiểm phiếu (danh từ): tabulation : đếm, lập bảng kiểm phiếu, kiểm phiếu Định Nghĩa: Qui trình đếm tổng số lá phiếu. kiểm phiếu bằng tay: manual tabulation of ballots kiểm phiếu trung ương: central count kiểm phiếu vào buổi tối cho cuộc bầu cử: election night tabulation : kết quả bầu cử, kết quả kiểm tra: inspection : thanh tra viên, thanh tra viên tuyển cử, kiểm tra bằng cách quan sát Định Nghĩa: Việc kiểm tra bản thiết kế sản phẩm, sản phẩm, qui trình hoặc việc lắp đặt và xác định tình trạng phù hợp với các qui định cụ thể, hoặc phù hợpvới các qui định tổng quát dựa trên phán xét chuyên môn. Việc kiểm tra một qui trình có thể bao gồm kiểm tra nhân lực, cơ sở vật chất, công nghệ và phương pháp thực hiện. Version 1,0 Volume I: Voting System Performance Guidelines Appendix A: Glossary A-12 kiểm tra: test : phương pháp kiểm tra, chươngtrình kiểm tra Định Nghĩa: Qui trình vận hành kỹ thuật, bao gồm việc xác định một hoặc nhiều đặc điểm của một sản phẩm, qui trình hoặc dịch vụ nhất định theo một thủ tục được ấn định. Version 1,0 118 Volume I: Voting System Performance Guidelines Appendix A: Glossary A-18 Kiểm Tra Cấu Hình (PCA): Physical Configuration Audit (PCA) Định Nghĩa: Thủ tục kiểm tra của một phòng kiểm chứng được công nhận, trong đó việc so sánh các bộ phận của hệ thống bỏ phiếu được tiến hành kiểm tra chứng nhận với các thôngsố kỹ thuật của hãng buôn và xác nhận rằng các chứng từ đã nộp hội đủ các yêu cầu chứng nhận của quốc gia. Bao gồm chứng kiến việc thiết lập hệ thống khả thi để bảo đảm rằng sựchứng nhận dựa trên các bộ phận đã được kiểm chứng kiểm tra đểchứng nhận: certification testing : kiểm tra tình trạng tuân hành Định Nghĩa: Qui trình kiểm tra được thực hiện theo các thủ tục chứng nhận của tiểu bang hoặc quốc gia để xác nhận rằng hệ thống bỏ phiếu tuân thủ đúng các yêu cầu. Ví Dụ: Hệ thống bỏ phiếu này đã qua thủ tục kiểm tra chứng nhận bắt buộc của tiểu bang để được sử dụng trong cuộc bầu cử này. (Example: This voting system has gone through the required state certification testing for use in this election.) kiểm tra chứng nhận toàn quốc: national certification testing Định Nghĩa: Kiểm tra và kiểm chứng một hệ thống bỏ phiếu để xác định xem hệ thống đó có tuân theo các qui định về hiệu suất và các qui định khác trong các tiêu chuẩn chứng nhận của tiểu bang và các thông số qui định riêng của hệ thống đó hay không. kiểm tra độc lập: independent testing kiểm tra hai lần: double-check kiểm tra hệ thống bỏ phiếu: voting system testing Định Nghĩa: Kiểm tra và kiểm nghiệm một hệ thống bỏ phiếu được điện toán hóa bằng cách áp dụng các phương pháp kiểm nghiệm để xác định xem hệ thống đó có tuân theo các yêu cầu trong Qui Định Hướng Dẫn về Hệ Thống Bỏ Phiếu Tự Nguyện (Voluntary Voting System Guidelines) và các thông số kỹ thuật của chính hệ thống đó hay không. kiểm tra khả năng sử dụng, kiểm tra tính năng sử dụng: usability testing Định Nghĩa: Gồm các loạt phương pháp kiểm tra cách thức những người sử dụng đích thực tương tác với hệ thống như thế nào khác với các phương pháp phân tích, như kiểm tra khả năng có thể sử dụng. kiểm tra lá phiếu mẫu: inspect a sample ballot kiểm tra lại, tái chứng nhận: recertification Định Nghĩa: Việc tái kiểm, và có thể tái xét nghiệm một hệ thống bỏ phiếu đã được điều chỉnh sau khi nhận được chứng nhận của tiểu bang và/hoặc quốc gia. Mục đích của việc này là để xác định xem hệ thống được điều chỉnh còn tuân theo các qui định hay không. Kiểm tra thực dụng thông số cấu hình: Functional Configuration Audit (FCA) Định Nghĩa: Xác nhận kỹ càng mỗi chức năng hệ thống và tập hợp các chức năng được trình bày trong hồ sơ của hãng bán. FCA xác nhận sự chính xác và toàn vẹn của cẩm nang hướng dẫn cử tri, các thủ tục vận hành, các thủ tục bảo trì, và các thủ tục kiểm tra để phát hiện lỗi của hệ thống đó. 119 Version 1,0 Volume I: Voting System Performance Guidelines Appendix A: Glossary A-11 kiểm tra tính hợp lý và chính xác (L&A): logic and accuracy (L&A) testing : tiêu chuẩn tối thiểu về mức độ chính xác của hồ sơ, mức độ chính xác của các hệ thống bỏ phiếu, mức độ chính xác của dữ liệu Định Nghĩa: Kiểm tra các thông số thiết lập của máy kiểm phiếu theo định nghĩa bầu cử mới để bảo đảm rằng nội dung phản ảnh đúng cuộc bầu cử đang tổ chức (ví dụ như các vòng tranh cử, các ứng cử viên, số người sẽ đượcbầu chọn, dạng lá phiếu) và tất cả các vị trí bỏ phiếu có thể được bỏ phiếu cho số ứng cử viên tối đa hội đủ điều, kiện cũng như để bảo đảm rằng kết quả được kiểm phiếu và báo cáo một cách chính xác. Ví Dụ: Các viên chức tuyển cử tiến hành thủ tục kiểm tra lô gíc và mức độ chính xác của các máy bỏ phiếu để bảo đảm rằng kết quả thu được sẽ được báo cáo và lập bảng một cách chính xác. (Example: Election officials conduct logic and accuracy testing of voting machines to ensure results are accurately tabulated and reported.) kiểm tra tính năng: functional test Định Nghĩa: Thủ tục khám kiểm tra để xác nhận hoặc hợp thức hóa việc hoàn thành một tính năng hoặc một loạt các tính năng. kiểm tra tình trạng hội đủ điều kiện: qualification testing Định Nghĩa: Việc kiểm chứng và kiểm tra hệ thống bỏ phiếu do một cơ quan kiểm chứng độc lập đã được NASED chứng nhận để xác định xem hệ thống đó có tuân theo các yêu cầu về hiệu suất hoạt động và các yêu cầu khác dựa trên các tiêu chuẩn chứng nhận của quốc gia và các thông số kỹ thuật riêng của hãng bán. kiểm tra tình trạng phù hợp với qui định: conformance testing : kiểm tra chứng nhận Định Nghĩa: Quá trình kiểm tra một phương thức áp dụng so với các điều kiện qui định trong một hoặc nhiều tiêu chuẩn. Kết quả kiểm tra tình trạng tuân hành thường là kết quả đạt hoặc không đạt yêu cầu, có thể bao gồm báo cáo về các vấn đề gặp phải trong khi thi hành. Cũng còn được gọi là kiểm tra chứng nhận. Ví Dụ: Hệ thống bỏ phiếu được chứng nhận cho sử dụng sau khi đã thành công hoàn tất thủ tục kiểm tra tình trạng tuân hành theo qui định. (Example: The voting system was certified for use after it successfully completed conformance testing.) kiểm tra việc chấp nhận: acceptance testing Định Nghĩa: Kiểm tra hệ thống bỏ phiếu và các bộ phận của hệ thống đó do cơ quan tiến hành bầu cử mua và thực hiện việc kiểm tra (thường bằng cách mô phỏng sử dụng) nhằm bảo đảm hệ thống được giao đúng theo yêu cầu mua bán và hoạt động tốt, và bảođảm rằng hệ thống này được chứng nhận và đúng nhưloại hàng đã đặt mua kiểm tra viên liên bang: Federal examiner : quan sát viên của liên bang kiến nghị: petition kiến nghị bổ sung: supplemental petition kiến nghị đề cử: nominating petition kiến nghị gốc, kiến nghị ban đầu: 120 original petition kiến nghị miễn nhiệm: recall petition kiến nghị tiên khởi: initiative petition : dự luật tiên khởi kiểu dạng lá phiếu: ballot style : kiểu dáng của lá phiếu Ví Dụ: Dạng lá phiếu mà quý vị nhận được sẽ tùy thuộc vào nơi cư ngụ của quý vị.(Example: The ballot style you receive will be determined by your place of residence.) kim chỉ, dấu chỉ: pointer kỳ bầu cử sơ bộ kín: closed primary Định Nghĩa: Cuộc bầu cử sơ bộ, trong đó các cử tri nhận được lá phiếu chỉ ghi tên các ứng cử viên tranh cử cho chức vụ trong chính đảng mà các cử tri đó có liên kết. Tại một số tiểu bang, cũng có thể có các cuộc tranh cử không liên hệ chính đảng và các vấn đề về lá phiếu. Trong một số trường hợp, các chính đảng có thể cho phép các cử tri không liên kết bỏ phiếu trong cuộc bầu cử sơ bộ của đảng mình. ký tên đơn xin: sign your application ký tên: sign : ký tên vào mẫu đơn, ký tên vào đơn xin Ví Dụ: Sẽ có những bảng hiệu hướng dẫn lối vào của địa điểm bỏ phiếu; trước tiên phải ký tên vào sổ quầy phiếu.(Example: There will be signs indicating the entrance to the polling place; you must first sign the poll book.) ký tên vào mẫu đơn: sign the form kỹ thuật bỏ phiếu: voting technology kỹ thuật viên của phân khu bầu cử: precinct technician L lá phiếu: ballot : lá phiếu âm thanh, hình ảnh lá phiếu, lá phiếu video, giao diện bỏ phiếu điện tử. Định Nghĩa: Hình thức trình bày chính thức cho tất cả các vòng tranh cử được quyết định trong một cuộc bầu cử cụ thể. Version 1,0 Volume I: Voting System Performance Guidelines Appendix A: Glossary A-5 lá phiếu bằng âm thanh: audio ballot Định Nghĩa: Lá phiếu trong đó có in một loạt các chức vụ để cung cấp cho cử tri dưới dạng nói chứ không phải là dạng viết. lá phiếu bầu chọn tất cả các ứng cử viên cùng một chính đảng: straight party ballot lá phiếu bầu có điều kiện; lá phiếutạm thời:provisional ballot lá phiếu bầu qua thư: vote by mail ballot lá phiếu bầu qua thư (danh từ): mail ballots (noun) : thư lá phiếu bị hỏng: spoiled ballot Định Nghĩa: Lá phiếu đã bầu, nhưng sẽ không được tính 121 lá phiếu bị lỗi: defective ballot lá phiếu bị từ chối: rejected ballot lá phiếu dạng bướm, lá phiếu bắt chéo: butterfly ballot : các dạng lá phiếu lá phiếu chính thức: official ballot Lá phiếu cho cử tri phục vụ liên bang: Federal Services ballot lá phiếu có điều kiện, lá phiếu tạm: provisional ballot : lá phiếu bị phản đối, lá phiếu tạm, bỏ phiếu tạm Định Nghĩa: Lá phiếu được cung cấp cho những người nói rằng họ ghi danh bỏ phiếu và hội đủ điều kiện bỏ phiếu nhưng tình trạng hội đủ điều kiện hoặc tình trạng ghi danh không thể xác nhận được khi họ tới tận nơi để bỏ phiếu. Sau khi đã bỏ phiếu, các lá phiếu đó phải được tách khỏi các lá phiếu khác và không được đưa vào kiểm phiếu cho tới sau khi xác nhận được tình trạng hội đủ điều kiện của cử tri đó. Tại một số khu vực pháp lý, lá phiếu này còn được gọi là lá phiếu có tuyên thệ. lá phiếu đã bầu: voted ballot Định Nghĩa: Lá phiếu có tất cả các lựa chọn của cử tri và đã được bầu. lá phiếu đã điền, đánh dấu: marked ballot : đánh dấu/ điền, điền trong phần đã qui định lá phiếu đã được bầu (danh từ), bỏ phiếu, bầu phiếu (động từ): cast ballot : lá phiếu Định Nghĩa: Lá phiếu đã được cử tri bỏ vào trong thùng phiếu hoặc gửi qua mạng điện tử để kiểm phiếu. lá phiếu được tính: counted ballot Định Nghĩa: Lá phiếu được xử lý và được tính trong tổng số phiếu bầu cho các ứng cử viên và các dự luật lá phiếu ghi thêm ứng cử viên không có tên trong danh sách: write-in ballot lá phiếu giấy: paper ballot lá phiếu giới hạn: limited ballot : lá phiếu, dạng lá phiếu lá phiếu hợp lệ: valid vote Định Nghĩa: Bầu từ một lá phiếu hoặc hình ảnh lá phiếu hợp lệ theo luật pháp tiểu bang lá phiếu khẩn cấp: emergency ballot lá phiếu khiếm diện: absentee ballot : bỏ phiếu khiếm diện Định Nghĩa: Lá phiếu bầu của một cử tri không thể đích thân có mặt tại địa điểm bỏ phiếu trong Ngày Bầu Cử. Lá phiếu khiếm diện cho ứng cử viên được bổ sung tên của liên bang (FWAB): Federal Write-in Absentee Ballot (FWAB) lá phiếu khiếm diện được đại diện: proxy absentee ballot lá phiếu không được bầu: abandoned ballot Định Nghĩa: Lá phiếu mà cử tri không bỏ vào thùng phiếu hoặc không ghi nhận là đã bỏ phiếu trên máy DRE trước khi rời quầyphiếu. lá phiếu không được chấp nhận: 122 non-accepted ballots lá phiếu không được thừa nhận: challenged ballot : lá phiếu tạm Định Nghĩa: Lá phiếu được cung cấp cho những người nói rằng họ ghi danh bỏ phiếu và hội đủ điều kiện bỏ phiếu nhưng tình trạng hội đủ điều kiện hoặc tình trạng ghi danh không thể xác nhận được khi họ tới tận nơi để bỏ phiếu. Sau khi bỏ phiếu, các lá phiếu này phải được tách riêng khỏi các lá phiếu khác và không được đưa vào kiểm phiếu cho đếnkhi tình trạng hội đủ điều kiện của cử tri đó đã được xác nhận. Michigan là trường hợp ngoại lệ. Tiểu bang này qui định cử triphải hội đủ điều kiện trước khi lá phiếu được cấp. Ví Dụ: Cử tri được cấp một lá phiếu không được thừa nhận" vì không thể xác nhận được tư cách bỏ phiếu của cử tri đó. (Example: The voter was provided a challenged ballot since his eligibility to vote could not be determined.) lá phiếu kín: secret ballot lá phiếu mẫu: sample ballot lá phiếu mẫu chính thức: official sample ballot lá phiếu miễn nhiệm: recall ballot lá phiếu miễn nhiệm: recall vote lá phiếu đồng hạng: tie vote lá phiếu qua video: video ballot : lá phiếu, dạng lá phiếu Định Nghĩa: Giao diện bỏ phiếu điện tử, hiển thị các thông tin về lá phiếu và hướng dẫn bỏ phiếu dướidạng hình ảnh video. Ví Dụ: Lá phiếu video nghĩa là một giao diện bỏ phiếu điện tử, trong đó có thông tin về lá phiếu và các hướng dẫn bỏ phiếu bằng hình ảnh video. (Example: Video ballot refers to an electronic voter interface which presents ballot information and voting instructions as video images.) lá phiếu quét chụp bằng quang điện: optical scan ballots : Quét chụp quang điện Accu-vote, hệ thống quétchụp quang điện lá phiếu thành phố: municipal ballot lá phiếu thay thế: alternative ballot lá phiếu tiểu bang: state ballot lá phiếu trưng cầu dân ý: referendum vote lá phiếu trùng lập: duplicate ballot lá phiếu từ nước ngoài: overseas ballot lá phiếu tuyển cử: election ballot lá phiếu về kế hoạch đề nghị: proposition ballot : đề nghị (động từ), đề nghị (danh từ) lá phiếu, bỏ phiếu: vote : bỏ phiếu, bầu phiếu, bỏ lá phiếu làm gián đoạn tiến trình bầu cử: interruption of the voting process lập chương trình bầu cử: election programming Định Nghĩa: Qui trình trong đó các viên chức tuyển cử hoặc những người được ủy nhiệm sử dụng phần mềm của hệ thống bỏ phiếu để định hình lá phiếu cho một cuộc bầu cử cụ thể. 123 lập pháp, làm luật: legislative lấy thẻ cử tri ra: remove your voter card lấy thẻ truy cập ra và trả lại cho nhân viên quầy phiếu: remove the access card and return it to a poll worker lệ phí nộp đơn: filing fees lệnh bầu cử: election order lệnh tòa cho rằng một người có năng lực trí tuệ để ra hầu toà: courts competency order lịch bầu cử sơ bộ: primary calendar lịch trình bầu cử: election calendar Liên bang: Federal Liên Đoàn Nữ Cử Tri: League of Women Voters Liên Đoàn Nữ Cử Tri Quốc Gia: National League of Women Voters liên kết chính đảng: party affiliation : sự liên kết, thay đổi về liên kết chính trị liên kết đảng chính trị: political party affiliation : chính đảng, chỉ định chính đảng, ưu tiên chính đảng loại bỏ (một ứng cử viên): removal (of a candidate) loại,loại bỏ (ứng cử viên): remove (a candidate) : lấy thẻ truy cập ra, lấy thẻ cử tri ra lời tuyên thệ: oath lời tuyên thệnhậm chức: oath of office lỗi, trục trặc: malfunctions lựa chọn: make a choice lựa chọn: option lựa chọn: select Ví Dụ: Lựa chọn tên của ứng cử viên mà quý vị muốn bầu. (Example: Select the name of the candidate you wish to vote for.) lựa chọn ( động từ): choose lựa chọn (danh từ): selection lựa chọn (động từ): make your selection luật: law luật bầu cử: election law luật định: statute : luật, bắt buộc, qui định bắt buộc, Ví Dụ: Dự luật có chữ ký sẽ trở thành luật định. (Example: The signed bill will become a statute.) luật hiện hành: current law Luật liên bang: Federal law luật sư quận: county attorney lưỡng viện: bicameral lưu hành: circulate lưu trữ trên mạng điện tử: electronic storage 124 M mã hóa: encryption : mật mã và giải mã Định Nghĩa: Qui trình bảo vệ thông tin bằng cách chuyển từ dạng văn bản thông thường sang dạng mật mã nhằm mục đích bảo mật hoặc giữ kín thông tin. Ví Dụ: Các hệ thống bỏ phiếu sử dụng mã số để bảo mật thông tin về cuộc bầu cử. (Example: Voting systems use encryption to secure election information.) mã kiểm tra sai sót: error correcting code Định Nghĩa: Hệ thống mã hóa cho phép kiểm tra các dữ liệu được đọc hoặc chuyển đổi để xem có sai sót hay không, và nếu phát hiện được, sẽ điều chỉnh các sai sót này. mã nguồn: source code mã số công khai: public key Định Nghĩa: Phần công khai của một cặp mã số không đối xứng, thường được sử dụng để xác nhận các chữ ký điện tử hoặc mã hóa dữ liệu. mã số riêng: private key Định Nghĩa: Phần bí mật của một mã số không đối xứng, thường được sử dụng để ký chữ ký điện tử hoặc giải mã dữ liệu. màn hình chạm: touch screen : máy có màn hình chạm vào, máy bỏ phiếu có màn hình chạm vào, hệ thống bỏ phiếu có màn hình chạm vào mang theo giấy tờ nhận dạng: bring identification mật mã: cryptography : giải mã, mã hóa Định Nghĩa: Phương pháp bao gồm các nguyên tắc, phương thức và cách thức để truyền tải dữ liệu nhằm che giấu nội dung ngữ nghĩa của dữ liệu đó, ngăn ngừa việc sử dụng trái phép, ngăn ngừa việc thay đổi những dữ liệu này mà không bị pháthiện, thiết lập tính xác thực cho các dữ liệu trên. Ví Dụ: Việc sử dụng hệ thống mã số là cần thiết để bảo vệ dữ liệu của cuộc bầu cử tránh các trường hợp phá hoại hoặc sử dụng trái phép.(Example: The use of cryptography is necessary to protect the election's data from unauthorized use or sabotage.) mặt sau: reverse side mẫu: form mẫu đơn ghi danh của cử tri bằng thư: mail-in voter registration form mẫu đơn ghi danh qua thư: registration by mail form mẫu đơn thắc mắc của cử tri: voter concern form mẫu đơn xin: application form mẫu đơn xin bỏ phiếu khiếm diện: absentee application form mâu thuẫn giữa các dự luật: conflict between measures mẫu khai tuyên thệ: sworn statement form : bản chứng thệ, tuyên thệ và ký tên 125 máy: machine : máy bỏ phiếu, máy bỏ phiếu điện tử, máy bỏ phiếu có cần điều khiển máy bỏ phiếu: voting machine : dụng cụ bỏ phiếu Định Nghĩa: Các bộ phận cơ khí, điện cơ khí và điện của một hệ thống bỏ phiếu mà cử tri sử dụng để xem lá phiếu, cho biết các lựa chọn của mình, và xác minh các lựa chọn đó. Trong một số trường hợp, máy bỏ phiếu cũng tiếp nhận lá phiếu bầu và kiểm phiếu. máy bỏ phiếu AutoMARK: AutoMARK voting machine máy bỏ phiếu có cần điều khiểncơ khí: mechanical lever voting machine Định Nghĩa: Loại máy ghi trực tiếp các lựa chọn của cử tri thông qua các bộ điều chỉnh vận hành nhờ cần điều khiển cơ khí sang mộtcơ chế kiểm phiếu mà không cần sử dụng một lá phiếu thực. máy bỏ phiếu có cần điều khiển: lever voting machine : máy bỏ phiếu, máy bỏ phiếu có cần điều khiển cơ khí máy bỏ phiếu có màn hình chạm: touchscreen voting machine Định Nghĩa: Máy bỏ phiếu sử dụng màn hình điện toán để hiển thị lá phiếu và cho phép cử tri cho biết các lựa chọn của mình bằng cách chạm vào những nơi ấn định trên màn hình. máy bỏ phiếu điện tử: electronic voting machine : máy bỏ phiếu, hệ thống bỏ phiếu, điều chỉnh độ nét rõ của lá phiếu, bỏ phiếu điện tử Định Nghĩa: Bất kỳ hệ thống nào sử dụng một bộ phận điện tử. Từ này thường được sử dụng để nói tới các DRE. máy chụp quét: scanner máy chụp quét lá phiếu: ballot scanner Định Nghĩa: Loại máy được sử dụng để đọc dữliệu lựa chọn của cử tri từ lá phiếu giấy hoặc thẻ lá phiếu. máy đếm lá phiếu: ballot counter Định Nghĩa: Qui trình trong thiết bị bỏ phiếu để đếm lá phiếu bầu trong một cuộc bầu cử. máy ghi lá phiếu: vote recorder máy ghi trực tiếp: direct recording equipment máy giám sát và máy kiểm soát thiết bị: monitor and device controller máy kiểm phiếu: tabulating equipment máy kiểm phiếu: tabulator máy móc, dụng cụ: equipment : dụng cụ bỏ phiếu, máy bỏ phiếu máy móc, thiết bị: device Định Nghĩa: Bộ phận tính năng thi hành tổnghợp các nhiệm vụ được giao phó. máy/thiếtbị điền lá phiếu: marking device miễn: exempt miễn nhiệm: recall : cuộc bầu cử miễn nhiệm, lá phiếu miễn nhiệm, thủ tục miễn nhiệm 126 mở, công khai: open : cuộc bầu cử sơ bộ công khai, hồ sơ công khai môi trường vận hành: operational environment Định Nghĩa: Tất cả các phần mềm, phần cứng (trong đó bao gồm cả cơ sở vật chất, đồ tiếp liệu và đồ đạc), tài liệu, chứng từ, và giao diện được sử dụng bởi nhân viên tuyển cử, nhân viên bảo trì, nhân viên quầy phiếu và cử tri, cần thiết cho các hoạt động của máy bỏ phiếu. một cách hợp pháp: legally mù: blind : khuyết tật, người khuyết tật, hướng dẫn bỏ phiếu bằng chữnổi Braille mực: ink mục bỏ phiếu qua thư: vote by mail section mức độ chính xác của dữ liệu: data accuracy : tiêu chuẩn tối thiểu về mức độ chính xác của hồ sơ, mức độ chính xác của các hệ thống bỏ phiếu, kiểm tra lô-gíc và mức độ chính xác N nam ủy viên hội đồng thành phố: city councilman nêu ra, đề ra, công bố:set forth ngân khố: treasury ngân khố tiểu bang: state treasury Ngân quỹ tùy nghi sử dụng của liên bang: Federal Discretionary Funds nghành hành pháp: executive branch nghành lập pháp: legislative branch ngành tư pháp: judicial branch Ngày Bầu Cử; ngày bầu cử: Election Day; election day ngày hết hạn, ngày đáo hạn: due date ngày lễ hợp pháp: legal holiday ngày tháng năm sinh: birthdate nghị định đồng thuận: consent decree nghị quyết, cách giải quyết (danh từ): resolution nghị sĩ Hoa Kỳ: U.S. congressman nghị sĩ Hoa Kỳ: United States congressman nghị sĩ, dân biểu: congressman nghịviên phụtrách tổ chức: whip nghịviện tiểu bang: state assembly nghĩa vụ công dân: civic duty ngoài tiểu bang: out-of-state ngôn ngữ: language : thông dịch, trợ giúp ngôn ngữ, các cư dân sử dụng ngôn ngữ thiểu số người cùng tranh cử: running mate 127 : ứng cử viên, tranh cử, chiến dịch vận động tranh cử người đại diện: representative Định Nghĩa: (1) Người được chọn để đại diện hoặc bỏ phiếu thay cho người khác hoặc thay mặt cho một nhóm. (2) Một thành viên trong Hạ Viện, nghị viện thấp hơn trong Quốc Hội. người đề nghị, ủng hộ: proponent người đi bầu hội đủ điều kiện: qualified voter người đòi yêu sách, người xác nhận, nguyên đơn: claimant người được bổ nhiệm: appointee : bổ nhiệm, sự bổ nhiệm Ví Dụ: Người được bổ nhiệm thuộc đảng thiểu số.(Example: The appointee belonged to the minority party.) người được đề cử: nominee người được bổ nhiệm về chức vụ chính trị: political appointee người ghi danh bỏ phiếu lần đầu tiên first-time registrant người giữ chức: office holder người kế nhiệm: successor người khuyết tật: persons with disabilities người làm chứng: witness người lưu hành: circulator người quan sát quầy phiếu: poll watcher người thuộc chính đảng: partisan người trợ giúp cử tri: assistant of voters Người tự do chủ nghĩa:Libertarian Người ủng hộ chế độ liên bang: Federalist người vận động bầu cử: electioneer người vận động chính trị: lobbyist người phản đối, không thừa nhận: challenger nguyên lý đếm lá phiếu: ballot counting logic Định Nghĩa: Nguyên lý phần mềm xác định kết hợp các lựa chọn của cử tri hợp lệ và không hợp lệ trên một lá phiếu ấn định và xác định tổng số lựa chọn bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử cụthể. nhà lãnh đạo đa số: majority leader nhà lãnh đạo thiểu số: minority leader nhà lãnh đạo đa số của thượng viện tiểu bang: state senate majority leader nhà lãnh đạo đa số thượng nghị viện: senate majority leader nhà lập pháp: legislator nhà lập pháp của tiểu bang: state legislator nhậndạng cử tri, căn cước của cử tri (ID): voter identification (ID) nhận dạng, danh tánh: identification nhãn lá phiếu: ballot label nhân viên điều khiển máy: machine operator nhân viên ghi danh: registrar 128 nhân viên ghi danh cử tri:registrar of voters nhân viên ghi danh bầu cử: election registrar nhân viên ghi danh cử tổng quát: general registrar nhân viên phụ trách về việc bỏ phiếu trên máy điện toán: computer judge nhân viên quầy phiếu: poll worker nhân viên thu thuế: tax collector nhân viên thu thuế của quận: county tax collector nhân viên truy thu: collector nhập, sự ghi vào, sự tiếp nhận: entry nhiệm kỳ chưa hết hạn: unexpired term nhiệm kỳ giữ chức: term of office nhìn để kiểm tra: visually inspected nhóm có chung lợi ích: interest group : nhóm dành quyền lợi đặc biệt, chứng thệ theo nhóm nhóm giành quyền lợi đặc biệt: special interest group : người vận động chính trị, vận động chính trị, chính đảng nhóm vận động chính trị (danh từ): lobby (noun) như được đề cập: as set out như được qui định: as set forth như được tu chính: as amended : tu chính hiến chương, tu chính hiến pháp Ví Dụ: Đạo luật, như được tu chính, hết hạn vào năm sau. (Example: The act, as amended, expires next year.) nơi bỏ phiếu: polling place nơi chỉđịnh để bỏ phiếu: polling place assignment nơi cư ngụ để bỏ phiếu: residence for voting nối mũi tên: connect the arrow nội qui về hạnh kiểm đạo đức: code of conduct nội qui về hạnh kiểm đạo đức của các viên chức dân cử: code of conduct of elected officials nộp đơn bằng mẫu đơn giấy: filing with paper forms nộp đơn kiến nghị: filing petitions nộp đơn qua mạng điện tử: filing electronically nộp đơn tranh cử: file for office nộp, gửi đi: submit nữ chủ tịch: chairwoman nữ ủy viên hội đồng thành phố: city councilwoman O ô trống: blank space ống ngậm/thổidành cho các cử tri không thể sử dụng màn hình chạm hoặc bàn phím: sip/puff tube for 129 voters who are not able to use the touch screen or touch pad P phân ban: division phân khu: subdivision phân biệt đối xử, kỳ thị: discrimination : Đạo Luật Dân Quyền năm 1964 phân bổ: appropriate : phân bổ phân bổ các khoản tiền đóng góp: distribution of contributions phân phối: allocate : sự chia từng phần, tái phân bổ Ví Dụ: Người trúng cử nhận được toàn bộ số phiếu bầu của Đại Cử Tri Đoàn được phân phốicho tiểu bang đó. (Example: The winner receives all of the Electoral College votes allocated to that state.) phần che kín: secrecy cover phần cứng: firmware Định Nghĩa: Chương trình điện toán được lưu trong bộ nhớ có thể lập trình được và chỉ có khả năng đọc dữ liệu, do đó trở thành một phần cố định của thiết bị điện toán đó. Được lập và kiểm tra như phần mềm. phản đối, tranh cử: oppose phân khu bầu cử: precinct Định Nghĩa: Phân khu điều hành tuyển cử liên quan tới một khu vực địa lý tiếp giáp, được sử dụng làm căn cứ để xác định cácvòng tranh cử và những vấn đề mà các cử tri cư ngụ hợp pháp trong khu vực đó sẽ hội đủ điều kiện được bỏ phiếu quyết định. phân khu bầu cử của quận: county election precinct phân khu bỏ phiếu: voting precinct phân khu chia tách: split precinct Định Nghĩa: Một phân khu có một địa điểm bầu cử, ví dụ như ty thủy cục hoặc khu học chánh, cần thêm dạng lá phiếu bầu. phân khu chính trị: political subdivision Định Nghĩa: Bất kỳ đơn vị chính phủ nào, ví dụ như các quận và thành phố, khu học chánh, các cơ quan bảo tồn và ty thủy cục có thẩm quyền tổ chức các cuộc bầu cử cho các chức vụ trong chính quyền hoặc về các vấn đề ghi trong lá phiếu. phân khu cho lá phiếu gửi bằng thư: mailed ballot precinct phần mềm: software phần mềm củahệ thống bỏ phiếu: voting system software : phần mềm của hệ thống bỏ phiếu linh hoạt, phần mềm hệ thống bỏ phiếu bán tĩnh, phần mềm hệ thống bỏ phiếu tĩnh. Định Nghĩa: Tất cả các tập tin khảthi về mã số và thông số cấu hình liên quan để vận hành máy bỏ phiếuđúng cách. Điều này bao gồm phần mềm của một đệ tam 130 nhân khác, ví dụ như các hệ điều hành, ổ đĩa, và các công cụ quản lý dữ liệu. Bản 1.0 Tập I: Các Qui Định Hướng Dẫn về Hiệu Quả Hoạt Động của Hệ Thống Bỏ Phiếu BảnTu Chính A: Bản Chú Giải A-20 phần mềm của hệ thống bỏ phiếu bán tĩnh: semi-static voting system software Định Nghĩa: Phần mềm có thể thay đổi theo máy bỏ phiếu có lắp phần mềm đó hoặc theo chu trình hoạt động đã được lập trình riêng cho một cuộc bầu cử cụ thể. phần mềm của hệ thống bỏ phiếu tĩnh: static voting system software Định Nghĩa: Phần mềm không thay đổi dựa trên cuộc bầu cử được thực hành hoặc thiết bị bỏ phiếu cài đặt phần mềm đó, ví dụ như mã số điều hành. phần mềm hệ thống bỏ phiếu linh hoạt: dynamic voting system software : phần mềm của hệ thống bỏ phiếu Định Nghĩa: Phần mềm thay đổi dần qua thời gian sau khi đã được cài đặt vào máy bỏ phiếu. phần mềm trợ giúp, nhu liệu trợ giúp: support software Định Nghĩa: Phần mềm giúp phát triển, bảo trì hoặc sử dụng các phần mềm khác, ví dụ như các trình biên soạn, các chương trình tải thông tin và các tiện ích khác. phần nắm tay cần đục: punch handle phần nắp đục: punch cover phân tích điều tra an ninh: security analysis Định Nghĩa: Điều tra về các lỗi an ninh có thể tồn tại trong một hệ thống bỏ phiếu. Bao gồm việc phân tích phần mềm, phần cứng, và phần cố định của hệ thống, cũng như các thủ tục liên quan tới việc phát triển, triển khai, điều hành và quản lý hệ thống. Version 1,0 Volume I: Voting System Performance Guidelines Appendix A: Glossary A-17 phần tóm lược của lá phiếu: ballot summary phần trình bày về các dự luật lá phiếucủa tiểu bang: description of state ballot measures phán xét mất năng lực trí tuệ: adjudicated incompetent pháp lý, tư pháp: judicial : thẩm phán, luật, nghành tư pháp pháp lý, hợp pháp: legal : luật, hợppháp hóa phạt:penalty : tiền phạt, tuân thủ theo, sự tuân hành phê chuẩn luật: legislative ratification phiếu bầu bỏ cho các ứng cử viên của nhiều đảng: split ticket phiếu bầu tất cả các ứng cử viên cùng một chính đảng: straight ticket phiếu bầu thêm ứng cử viên không có tên trong lá phiếu: write-in vote phiếu đa số ở cấp địa phương: local majority vote phiếu không được tính/không có giá trị: residual vote Định Nghĩa: Tổng số phiếu bầu không thể tính cho một vòng tranh cử cụ thể. Có thể có nhiều lý do dẫn tới các 131 lá phiếukhông có giá trị (ví dụ như từ chối bỏ phiếu trong vòng tranh cử, bỏ phiếu vượt số lượng cho phép trong một vòng tranh cử). phó, phụ tá:deputy phó: lieutenant phó: vice phó chủ tịch hội đồng: vice chairman phó thị trưởng: vice mayor phó thống đốc: lieutenant governor phó tổng chưởng lý:deputy attorney general phó tổng thống: vice president phó tổng thống: vice presidential phong bì bên ngoài: outer envelope phong bì bên trong: inner envelope phong bì chính thức: official envelope phong bì đựng lá phiếu: ballot envelope phong bì kín đựng thẻ lá phiếu chính thức: official ballot card secrecy sleeve phòng kiểm nghiệm hệ thốngbỏ phiếu: voting system test laboratory Định Nghĩa: Phòng kiểm nghiệm được Chương Trình Chứng Nhận Phòng Kiểm Nghiệm Tình Nguyện Quốc Gia (National Voluntary Laboratory Accreditation Program - NVLAP) chứng nhận là có đủ tư cách để kiểm tra các hệ thống bỏ phiếu. Khi NVLAP hoàn tất thủ tục đánh giá của phòng kiểm nghiệm, Giám Đốc NIST sẽ gửi đề nghị cho EAC để hoàn thành thủ tục chứng nhận. phù hợp với qui định: conformance Định Nghĩa: Sự đáp ứng các quy định đã định rõ của một sản phẩm, quá trình, hoặc dịch vụ. phù hợp với; tuân thủ theo: in compliance with phụ tá luật sư Hoa Kỳ: assistant United States attorney phụ tá thị trưởng: deputy mayor phụ tá tổng chưởng lý: assistant attorney general phụ trách: in charge of phục hồi (chức vụ, quyền lợi): reinstatement phục hồi các quyền: rights restoration phục hồi quyền bỏ phiếu: restoration of voting rights phương pháp kiểm tra: test method Định Nghĩa: Qui trình kỹ thuật cụ thể để tiến hành kiểm tra. phương tiện trợ giúp đặc biệt (cho ngườikhuyết tật):accessibility : tiếp cận Định Nghĩa: Các đặc điểm có thể đánh giá được, trong đó cho biết tình trạng khảdụng của một hệ thống và khả năng sử dụng cho người khuyết tật. Các tình trạng khuyết tật thường gặp nhất bao gồm những tình trạng khuyết tật liên quan tới thị giác, thính giác và sựđi đứng, cũng như các tình trạng khiếm khuyết về nhận thức. phương tiện truyền thông ngoài báo chí: non-paper media 132 Q qua thư: by mail quận:county quận hạt: district quận hạtbầu cử: election district Định Nghĩa: Khu vực địa lý tiếp giáp được đại diện bởi một viên chức công cử, là người được các cử tri bầu chọn và hiện cư ngụ trong phạm vi ranh giới của khu vực đó. Khu vực này có thể là toàn bộmột tiểu bang hay phân khu hính trị, hoặc có thể bao gồm nhiều phần của phân khu chính trị. quận hạt bầu thượng nghị viện tiểu bang: state senatorial district quận hạt thuộcmột thượng nghị sĩ: senatorial district quận hạt thuộc thượng nghịviện tiểubang: state senate district quản lý mã: key management : mã khóa riêng, mã khóa công khai, khóa mật mã Định Nghĩa: Các hoạt động liên quan tới việc xử lý các khóa mật mã và các thông số an ninh liên hệ khác (ví dụ như mật khẩu) trong toàn bộ chu kỳ của các mã số, trong đó bao gồm cả việc lập, lưu trữ, thiết lập, nhập và xuất các mã số đó, và zerô hóa. Ví Dụ: Quản lý mã bao gồm việc xử lý các khóa mật mã và các thông số bảo mật khác có liên quan. (Example: Key management involves the handling of cryptographic keys and other related security parameters.) quản lý thông số thiết lập: configuration management Định Nghĩa: Qui tắc áp dụng cho việc giám sát cũng như chỉ dẫn hành chánh và kỹ thuật để xác định và ghi chép lại các đặc điểm vật chất và chức năng của một bộ phận cấu hình, kiểm soát những thay đổi đối với các đặc điểm này, ghi lại và báo cáo tình trạng xử lý và thực hiện các thay đổi, và xác nhận tình trạng tuân theo đúng các yêu cầu cụ thể. quản lý viên của quận hạt:district manager quận nơi cư ngụ: county of residence Quan sát viên của liên bang: Federal observer : kiểm tra viên liên bang quan tòa: magistrate quản trị viên phụ trách tuyển cử: elections administrator quầybỏ phiếu: booth quầy phiếu: poll : địa điểm bầu cử, địa điểm bỏ phiếu, nơi bỏ phiếu Ví Dụ: (1) Họ đang tiến hành cuộc thăm dò phản ứng của cử tri trước khi cử tri rời quầy phiếu. (2) Các cử tri tới các quầy phiếu rất đông.(Example: (1) They are conducting an exit poll of voters' reaction. (2) Voters went in large numbers to the polls.) quầy bỏ phiếu: voting booth quét chụp bằng quang điện: optical scan : Quét chụp quang điện Accu-vote, các lá phiếu quét chụp bằng quang điện, hệ thống quét chụp quang điện 133 qui định: regulation : tuyên cáo, luật, qui định qui chế, điều lệ: rule : các qui chế hành chánh qui trình xác nhận tính hợp lệ: validation Định Nghĩa: Thủ tục thẩm định một hệ thống hoặc bộ phận trong qui trình phát triển hoặc khi kết thúc qui trình phát triển để xác định xem hệ thốnghoặc bộ phận đó có hội đủ các yêu cầu cụ thể hay không. qui trình kiểm tra, xác nhận: verification Định Nghĩa: Thủ tục thẩm định một hệ thống hoặc phầntử để định xem các sản phẩm trong một giai đoạn phát triển cụ thể có hội đủ các điều kiện hay không (ví dụ như các thông số kỹ thuật) được ấn định khi bắt đầu giai đoạn đó. Version 1,0 Volume I: Voting System Performance Guidelines Appendix A: Glossary A-19 qui trình thanh tra: audit trail : thanh tra/ kiểm toán, kiểm toán viên, thủtục thanh tra qui trình thanh tra cho máy ghi trực tiếp: audit trail for direct-recording equipment Định Nghĩa: Tờ giấy in ra các lá phiếu bầu, được tạo ra bởi các máy bỏ phiếu điện tử ghi trực tiếp (DRE), mà các viên chức tuyển cử có thể sử dụng để kiểm tra chéo tổng số lá phiếu đượckiểm phiếu qua mạng. qui trình thực hiện, xử lý (động từ): process qui vùng: zoning : các qui chế về quy vùng, quận hạt thành phố tự trị Quốc Hội:Congress quỹ kiến nghị: petition fund quỹ tuyển cử của tiểu bang: state election fund quỹ, tài trợ: fund quyền:right quyền bỏ phiếu: right to vote quyền bỏ phiếu: voting right quyền hiến pháp: constitutional rights : hiến pháp quyền phủ quyết: veto quyết định chung cuộc: run-off R riêng tư (tính từ):private rút lại: withdraw rút lại(danh từ): withdrawal rút lại đơn đề cử: withdrawal of nominating petition S 134 sản xuất lá phiếu: ballot production sắc lệnh: ordinance : luật, qui chế, qui định sắc lệnh thành phố: city ordinance sắp hàng khi các quầy phiếu đóng cửa: in line when the polls close sau bầu cử: post-election Sở An Sinh Xã Hội (SSA): Social Security Administration (SSA) Số An Sinh Xã Hội (SSN):Social Security Number (SSN) sơ bộ: primary : các hệ thống sơ bộ, bầu cử sơ bộ, cuộc tổng tuyển cử sơ bộ số chứng chỉ ghi danh: registration certificate number số công nhận hội đủ điều kiện: qualification number Định Nghĩa: Một số do NASED (Hiệp Hội Quốc Gia Các Giám Đốc Tuyển Cử Tiểu Bang) cấp cho một hệ thống đã được một cơ quan kiểm chứng độc lập được công nhận kiểm nghiệm về mức độ đáp ứng các tiêu chuẩn của hệ thống bỏ phiếu. Việc cấp một số xác nhận tình trạng hội đủ điều kiện, trong đó cho biết hệ thống đó tuân theo đúng các tiêu chuẩn quốc gia. số cử tri đi bầu: voter turnout số tỉ lệ cử tri đi bầu: voter turnout percentages số người dự:turnout sổ của quầy phiếu: poll book sơ đồ của khu địa hạt: district map sổ ghi chép bằng điện tử của quầy phiếu: electronic poll book : sổ ghi chép của quầy phiếu, trạm lưu giữ sổ sách ghi chép của quầy phiếu sổ ghi danh: registration book sổ ghi danh của phân khu bầu cử: precinct register : sổ ghi tên, ký tên Ví Dụ: sổ ghi danh của phân khu bầu cử có thông tin về cử tri và được sử dụng để nhận diện người đó tại quầy phiếu.(Example: The precinct register contains the voter's information and is used to identify him at the polls.) sổ ghi tên, ký tên: sign-in book số nhiều: plurality số phiếu bầu: election returns số phiếu bầuđược công bố: returns số phiếu được bầu: votes cast số phiếu cần để thông qua: votes necessary for adoption số phiếu đếm của phân khu bầu cử: precinct count Định Nghĩa: Việc đếm lá phiếu ngay tại phân khu bầu cử mà các cử tri đã bỏ phiếu. sổ sách thanh tra nội bộ: internal audit log Định Nghĩa: Tài liệu mà một người có thể dễ đọc được lắp đặt sẳntrên máy bỏ phiếu, dùng để theo dõi mọi hoạt động của máy. Tài liệu này ghi lại mọi hoạt động diễn ra trên máy, nêu rõ về hoạt động cũng như thời điểm xảy ra sự kiện đó số seri, số dãy: serial number 135 số vị trí:position number số zip code: zip code sự ban hành: enactment sự bỏ phiếu, quyền đi bầu: suffrage : bỏ phiếu, nền dân chủ Ví Dụ: Quyền bỏ phiếu của cử tri. (Example: The voter's right of suffrage.) sự bổ nhiệm: appointment : bổ nhiệm, người được bổ nhiệm Ví Dụ: Hai thành viên sẽ được bổ nhiệm để giữ chứcvụ cho nhiệm kỳ hai năm. (Example: Two of the members shall be appointed for a term of two years.) sự chấp thuận của cử tri: voter approval sự chấp thuận của hội đồng: council approval : hội đồng sự chỉ định: designation sự chia từng phần: apportionment : phân phối, tái phân bổ Ví Dụ: Sự chia từng phầnlà quá trình phân chia số ghế trong Hạ Nghị Viện Hoa Kỳ cho 50 tiểu bang. (Example: Apportionment is the process of dividing the seats in the U.S. House of Representatives among the 50 states.) sự chính xác: accuracy Định Nghĩa: (1) Mức độ phù hợp giữa một phép đo lườngvới tiêu chuẩn dành cho phép đo đó. (2) Mức độ khớp giữa kết quả của một phép đo với giá trị thực của khối lượng cụ thể là đối tượng của phép đo đó. Độ chính xác là một khái niệm định tính và không thể thay thế cho tính chính xác. Bản 1.0 Quyển I: Hướng dẫn hoạt động Hệ thống Bỏ phiếu Phụ lục A: Bảng chú giải thuật ngữ A –4 sự chính xác cho hệ thống bỏ phiếu: accuracy for voting systems : tiêu chuẩn tối thiểu về mức độ chính xác của hồ sơ, mức độ chính xác của dữ liệu, kiểm tra tính lô-gíc và mức độ chính xác (L&A) Định Nghĩa: Khả năng của hệ thống trong việc nắm bắt, ghi lại, lưu trữ, hợp nhất và báo cáo các lựa chọn cụ thể cũng như khi không có các lựa chọn của cử tri cho mỗi vị trí trong lá phiếu mà không bị sai sót. Mức độ chính xác yêu cầu được định nghĩa là tỷ lệ sai sót đại diện cho số sai sót tối đa được phép (vì các mục đích kiểm tra) trong khi xử lý một lượng dữ liệu cụ thể. sự công bố, tuyên cáo: proclamation : luật, qui định, qui định bắt buộc Ví Dụ: Bản tuyên cáo trình bày về mục đích của cuộc bầu cử và được đăng trên báo trước khi diễn ra cuộc bầu cử. (Example: The proclamation states the purpose of the election and is published in the newspapers prior to the election.) sự đề cử: nomination sự điều hành: administration sử dụng được: availability Định Nghĩa: Tỉ lệ thời gian trong đó một hệ thống được vận hành một cáchhiệu quả và có sẵn để sử dụng. sử dụng trái phép: unauthorized use sự ghi danh: enrollment 136 sự hủy bỏ: cancellation : thông báo hủy bỏ, hủy bỏ việc ghi danh bỏ phiếu sự liên kết: affiliation : thay đổi về sự liên kết chính trị, liên kết chính đảng Ví Dụ: Không bắt buộc phải liên kết chính đảng để bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử sơ bộ này. (Example: Party affiliation is not required to vote in these primary elections.) sự lựa chọn: choice sự lưu hành: circulation sự minh oan, thanh lọc: purge sự phân bổ: appropriation : phân bổ (động từ) Ví Dụ: Quốc hội đã chấp thuận việc phân bổ ngân quỹ 3 triệu đô-la cho hoạt động đó.(Example: Congress approved the appropriation of funds in the amount of 3 million dollars for the effort.) sự riêng tư: privacy Định Nghĩa: Khả năng ngăn ngừa những người khác xác định cách thức bỏ phiếu của một người. sự sắp xếp khu vực bầu cử để giành phần thắng trong cuộc tuyển cử: gerrymandering sự thăm dò các cử tri khi họ rời phòng bỏ phiếu (để ước lượng kết quả bầu cử): exit poll sự thông qua, phê chuẩn: ratification sự toàn vẹn của dữ liệu: data integrity Định Nghĩa: Khả năng không dễ bị ảnh hưởng của hệ thống đối với sự can thiệp cố ý hoặc vô ý, hành động lục lọi gian lận có thể dẫn tới các sai sót trong quá trình xử lý dữ liệu. Khả năng này khác với sự chính xác của dữ liệu, gồm có các sai sót nội bộ do hệ thống tạo ra. sự tuân hành: compliance sự vi phạm: violation sự xác nhận: affirmation sự xác nhận: confirmation sự xóa,xóa bỏ: erasure T tách rời: detach tách rời ở đây: detach here tái bầu cử (danh từ): re-election tái bổ nhiệm: reappointment tài chánh cho vận động tranh cử (danh từ), tài trợ vận động tranh cử (động từ): campaign finance tái ghi danh: reregister tài khóa: fiscal tài liệu kỹ thuật: technical data package tài liệu vận động tranh cử: campaign materials tái phân bổ: reapportion : phân phối,sự chia từng phần 137 Ví Dụ: Số ghế trong quốc hội được tái phân bổ dựa trên dữ liệu điều tra dân số.(Example: Congressional seats are reapportioned on the basis of census data.) tái phân bổ (danh từ): reapportionment tái phân khu: redistrict tái phân vùng: rezoning tài trợ cho vận động tranh cử: campaign financing tái tuyển cử: re-elect tải xuống mẫu điền: download the form tem bưu phí: postage stamp tên chính đảng: party label tên của ứng cử viên: name of candidate tên viết tắt: initial thắc mắc về lá phiếu: ballot question thâm niên: seniority thẩm phán, chánh án, trọng tài: judge : trọng tài trong cuộc tuyển cử, trọng tài phụ trách máy điện toán thẩm phán: justice of the peace thẩm phán khu vực tòa án: magisterial district judge thẩm phán tòa án: court judge thẩm phán tòa kháng cáo: justice of the court of appeal thẩm phán tối cao pháp viện: justice of the supreme court thẩm phán tối cao pháp viện: supreme court justice thẩm phán trưởng: chief justice Thẩm phán trưởng của Tối cao Pháp Viện: Chief Justice of the Supreme Court thẩm phán trưởng của tối cao pháp viện: supreme court’s chief justice thẩm quyền: authority thẩm quyền bầu cử: election authority thẩm quyền kiểm tra độc lập (ITA): independent testing authority (ITA) Định Nghĩa: Được thay thế bằng “các phòng thí nghiệm được chứng nhận” và “các phòng thí nghiệm”. Cách dùng trước đây nhắc đến các tổ chức kiểm chứng độc lập được Hiệp Hội Quốc Gia Các Giám Đốc Tuyển Cử Tiểu Bang (NASED) chứng nhận để tiến hành công việc kiểm tra tình trạng hội đủ điều kiện của hệ thống bỏ phiếu. thanh đục lỗ: punching stylus thành phần: component : hệ thống bỏ phiếu Định Nghĩa: Phần tử trong một hệ thống lớn hơn; một thành phần có thể là phầncứnghoặc phần mềm. Đối với phần cứng, đây là phần thực tế của hệ thống phụ có thể được sử đụng để tạo thành các hệ thống lớn hơn (ví dụ như bản cầu giao, các modem bên trong, các bộ xử lý, bộ nhớ máy tính). Đối với phần mềm, đây là đơn vị đo của mã số có thể biểu hiệnđược, nhờ đó thi hành một chức năng được xác định rõ và tác động trao đổivới các thành phần khác. Ví Dụ: Các hệ thống bỏ phiếu bao gồm nhiều thành phần. (Example: Voting systems are made up of multiple 138 components.) thành phố: municipal : phân khu, khu vực/quận hạt thành phố tự trị: home rule city : tự trị thành phố tự trị: municipality thanh tra hệ thống: system audit thanh tra ngẫu nhiên: random audit thanh tra trưởng: chief inspector thanh tra viên: inspector thanh tra viên bầu cử: election inspector thanh tra viên của ban điều hành tiểu bang: state board auditor thanh tra viên của quận, kiểm toán viên của quận: county auditor thanh tra viên thành phố, kiểm toán viên thành phố: city auditor thanh tra viên tiểu bang: state auditor thanh tra viên tuyển cử của liên bang: Federal election inspector thanh tra viên, kiểm toán viên: auditor : thanh tra/kiểm toán, thủ tục thanh tra, hệ thống thanh tra thanh tra-quản lý viên, giám đốc tài chánh: auditor-controller thanh tra, kiểm toán: audit Định Nghĩa: Qui trình theo hệ thống, độc lập, có hồ sơ ghi chép để thu thập hồ sơ, các bản xác nhận về thông tin thực tế hoặc các thông tin liên hệkhác và đánh giá khách quan để xác định mức đáp ứng các yêu cầu cụ thể. thành viên: member thành viên ban điều hành: governing member thành viên ban phụ trách phân khu bầu cử: precinct board member thành viên cơ quan lập pháp: member of the legislature thành viên được bầu chọn: elected member thành viên được bổ nhiệm: appointed member thành viên Hạ Viện Hoa Kỳ: member of the United States House of Representatives thành viên hội đồng: council member thành viên hội đống giáo dục: school board member thành viên hội đồng thành phố: city council member thành viên hội đồng thành phố: member of the city council thành viên nghị viện: member of the assembly thành viên nghị viện tiểu bang: member of the state assembly thành viên Quốc Hội: member of Congress thành viên Quốc Hội Hoa Kỳ: member of the United States Congress thành viên sáng lập: charter member 139 thành viên Thượng Viện Hoa Kỳ: member of the U.S Senate thành viên thượng viện tiểu bang: member of the state senate thành viên ủy ban: board member thành viên ủy ban: committee member thành viên ủy ban cố vấn: advisory board member thay đổi chính đảng: change of party thay đổi địa chỉ: change of address thay đổi tên: change of name thay đổi thứ tự ghi tên các ứng cử viên trên lá phiếu: ballot rotation thay đổi về các thủ tục bầu cử: changes in election procedures thay đổi về địa chỉ: address change thay đổi về luật bầu cử: changes in voting laws thay đổi về sự liên kết chính trị: change in political affiliation thay thế thẻ ghi danh cử tri bị mất: replace a lost voter ID card thẻ An Sinh Xã Hội: Social Security card thẻ bộ nhớ của máy kiểm phiếu: tabulating equipment memory card thẻ căn cước hợp lệ (ID): valid identification (ID) thẻ ghi danh: registration card thẻ ghi danh bỏ phiếu: voter registration card thẻ ký tên: signature card thẻ lá phiếu: ballot card thẻ lá phiếu chính thức: official ballot card thẻ nhận dạng; căn cước của cử tri: voter identification card thẻ nhận dạng/nhãn dính nhận dạng: identification badge/sticker thẻ nhớ: memory card thẻ thông báo cho cử tri: voter notification card thẻ thông tin cho cử tri: voter information card thẻ trợ giúp cử tri: voter aid card thẻ trợ giúp cử tri: voter assistance card theo đây: hereby theo đây chứng nhận: hereby certify theo đây tuyên bố: hereby declare theo luật, theo qui định của luật pháp: established by law theo sắc lệnh: by ordinance theo sự tuyên thệ: under oath theo, chiếu theo: pursuant to theo đúng, chiếu theo: in accordance with thi hành, thực thi, áp dụng (danh từ): implementation thị trấn, thành phố: town thị trưởng: mayor thiết bịbỏ phiếu: voting device Định Nghĩa: Tất cả các thiết bị, kể cả máy bỏ phiếu, được sử dụng để hiển 140 thịlá phiếu, tiếpnhận các lựa chọn của cử tri, ghi lại các lựa chọn của cử tri, và lập bản kiểm phiếu. thiết bị có màn hình chạm: touchscreen device thiết bị điền vào phiếu: ballot marking device thiết bị điện toán COTS:commercial off-the-shelf (COTS) Định Nghĩa: Các thiết bị phần cứng (ví dụ như đầu đọc thẻ, máy in hoặc máy điện toán cá nhân) hoặc các sản phẩm phần mềm (ví dụ như hệ điều hành, bộ biên soạn ngôn ngữ lập trình, hoặc các hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu) đã có sẵn và được bán trên thị trường. thiết bị đục lỗ: punching device thiết bị kiểm phiếu: vote tabulating device thiết bị trợ giúp cá nhân: personal assistance device Định Nghĩa: Thiết bị mà một người bị khuyết tật thể chất mang theo hoặc đeo trong mình nhằm mục đích chính là giúp bù đắp cho tình trạng khuyết tật đó. thính giác, điều trần: hearing Ví Dụ: Ủy ban điều hành tuyển cử thực hành một cuộc điều trần để tiếp nhận ý kiến nhận xét của cử tri.(Example: The election board conducted a hearing to solicit comments from the voters.) thời điểm miễn nhiệm: time of recall thời gian được nghỉ để đi bầu: time off for voting thời gian hai năm: biennium thời hạn: time limit thời hạn chót nộp hồ sơ: filing deadline thời hạn, hạn chót: deadline thông báo: notice thông báo: notification thông báo (động từ): notify thông báo bầu cử: notice of election thông báo cho các cử tri: notice to voters thông báo công khai: public notice thông báo hủy bỏ: cancellation notices thông báo về biện pháp giải quyết: notice of disposition thông báo về tình trạng không tuân hành: notices of noncompliance thông báo xác nhận: confirmation notice thông dịch viên: translator thông ngôn viên: interpreter thống đốc: governor thống nhất: unification thông qua: adopt thông qua, phê chuẩn: ratify thông tin bỏ phiếu: voting information : hướng dẫn bỏ phiếu, hướng dẫn bỏ phiếu, tờ thông tin dành cho cử tri thông tin cho cử tri: voter information : thẻ trợ giúp cử tri, danh sách kiểm duyệt của cử tri, thẻ thông tin dành cho cử tri, hướng dẫn thông tin dành cho cử tri, tờ thông tin dành cho 141 cử tri thông tin về dự luật: measure information thu hồi sự chứng nhận: decertication : kiểm tra để chứng nhận, các qui định về sự chứng nhận, chứng nhận về hệ thống bỏ phiếu Định Nghĩa: Thu hồi sự chứng nhận của quốc gia hoặc tiểu bang đối với phần cứng và phần mềm của hệ thống bỏ phiếu. Ví Dụ: Thủ tục thu hồi sự chứng nhận cho một hệ thống bỏ phiếu. (Example: Process for ecertification of a voting system.) thu thập chữ ký cho đơn kiến nghị: petition signature gathering thư: mail thư kiến nghị của ứng cử viên: candidate petitions thư ký: clerk thư ký của Tối Cao Pháp Viện: clerk of the Supreme Court thư ký phụ trách bỏ phiếu khiếm diện: clerk of absentee voting thư ký phụ trách việc bỏ phiếu sớm: early voting clerk thư ký phụ trách tuyển cử: election clerk thư ký quận: county clerk thư ký thành phố: city clerk thư ký thịtrấn: town clerk thư ký tòa: clerk of courts thư ký, tổng trưởng: secretary thủ quỹ: treasurer thủ quỹ thành phố: city treasurer thủ quỹ tiểu bang: state treasurer thứ tự: order thứ tự ghi trên lá phiếu: order on the ballot thứ tự lá phiếu: ballot order thủ tục: procedure : các thủ tục trên toàn tiểu bang, các thủ tục của hệ thống bỏ phiếu, các thủ tục sau bầu cử, các thủ tục trước bầu cử thủ tục bầu cử: election process thủ tục điều hành cuộc bầu cử: election administration process thủ tục gửi thư của cử tri khiếm diện: absentee mail process thủ tục kháng cáo: appeals process thủ tục kiểm phiếu trung ương, thủ tục kiểm phiếu chính: central count process thủ tục miễn nhiệm: recall process thủ tục thanh tra: audit process thua: defeat thừa hành: acting thuế: tax thùng phiếu: ballot box thuộc diện quản chế: on probation thuộc diện tha bổng có điều kiện, được tạm tha: on parole thuộc quốc gia: national 142 thuộc thượng nghị viện: senatorial thuộc thống đốc: gubernatorial thuộc tổng thống: presidential thượng nghị sĩ: senator Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ: U.S. Senator thượng nghị sĩ tiểu bang: state senator Thượng nghị viện: Senate thượng nghị viện tiểu bang: state senate thường trú nhân: fixed resident thường trú nhân hợp pháp: lawful permanent resident Thượng viện Hoa Kỳ: U.S. Senate tiến hành một cuộc bầu cử: conduct an election tiền phạt: fine tiến trình bầu cử: electoral process tiến trình dân chủ: democratic process tiền vất vả kiếm được: hard money tiếp cận (cho người khuyết tật): access tiếp cận lá phiếu: ballot access Ví Dụ: Tiếp cận lá phiếu là nói tới thủ tục trong đó ứng cử viên và các chính đảng hội đủ điều kiện nhận các lá phiếu tuyển cử sơ bộ và lá phiếu tổng tuyển cử.(Example: Ballot access refers to the process by which candidates and political parties qualify for the primary and general election ballots.) tiếp cận, sử dụng (động từ): access (verb) tiếp tục bỏ phiếu: continue voting tiếp tục bỏ phiếu: to continue your voting tiếp tục bỏ phiếu ở trang sau: continue voting on next page tiết lộ, công bố: disclosure tiểu bang: state tiêu chuẩn kiểm tra: testing standard Định Nghĩa: Tiêu chuẩn liên quan tới các phương pháp kiểm tra, đôi khi được thêm vào cùng với các điều khoản qui định khác liên hệtới việc kiểm tra, ví dụ như lấy mẫu, sử dụng các phươngpháp thống kê hoặc trình tự kiểm tra. tiêu chuẩn tối thiểu về độ chính xác của hồ sơ: minimum standard for accuracy of records tiêu chuẩn về sản phẩm: product standard Định Nghĩa: Tiêu chuẩn qui định các điều kiện mà một sản phẩm hay một nhóm sản phẩm cần đáp ứng, để xác định khả năng sử dụng phù hợp cho một mục tiêu. tiêu đề của lá phiếu: ballot title tìm địa điểm bỏ phiếu của quý vị: find your polling location tính kín đáo của lá phiếu: secrecy of the ballot tính liêm chính của cuộc bầu cử: integrity of the election tính liêm chính/toàn vẹn: integrity 143 : tình trạng toàn vẹn của dữ liệu, sự liêm chính của cuộc bầu cử Định Nghĩa: Bảo vệ việctránh sửa đổi hoặc tiêu hủy các thông tin một cách không thích hợp, và bảo đảm tính xác thực cũng như không trùng lặp của thông tin. tình trạng bị đình chỉ: suspended status tình trạng bỏ phiếu: voting status tình trạng cử tri khiếm diện: absentee voter status tình trạng cử tri khiếm diện thường trực: permanent absentee voter status tình trạng đã ghi danh bỏ phiếu: active status tình trạng đủ tiêu chuẩn/điều kiện: qualification tình trạng ghi danh: registration status tình trạng hội đủ điều kiện bỏphiếu: qualification to vote tình trạng hội đủ điều kiện giữ chức: eligibility for office tình trạng khuyết tật: disability Định Nghĩa: Là nói tới một người: (1) bị khuyết tật về thể chất hoặc tâm thần, làm hạn chế đáng kể một hoặc nhiều sinh hoạt quan trọng của người đó; (2) hồ sơ ghi chép về tình trạng khuyết tật đó; (3) đượcxem là bị khuyết tật như vậy (định nghĩa theo Đạo Luật Người Mỹ Khuyết Tật). tình trạng trước khi tranh cử: precandidacy : hội đủ điềukiện, giai đoạn hội đủ điều kiện, ứng cử viên Ví Dụ: Việc nộp đơn trước để xin tranh cử sẽ cho phép những ai muốn tranh cử có thể bắt đầu gây quỹ ngay. (Example: A precandidacy filing will allow a person who intends to file as a candidate to begin raising money immediately.) tờ bảng kiểm phiếu: tally sheet tờ chiếu: slide tờ chiếu bầu thêm ứng cử viên không có tên trong lá phiếu: write-in slide tổ chức các buổi điều trần: hold hearings tổ chức các cuộc bầu cử: hold elections tổ chức chứng nhận: accreditation body Định Nghĩa: (1) Cơ quan được phép thi hành thủ tục chứng nhận. (2) Một tổ chức độc lập có trách nhiệm đánh giá kết quả hoạt động của các tổ chức khác dựa trên một tiêu chuẩn đã được công nhận, và xác nhận chính thức về tình trạng đáp ứngcủa các tổ chức đó theo tiêu chuẩn. tổ chức điều hành, ban điều hành: governing body tổ chức một cuộc bầu cử: hold an election tổ chức một cuộc bầu cử, trúng cử, đắc cử: carry an election tô kín ô tròn: fill in the oval tờ thông tin của cử tri: voter’s pamphlet tờ thông tin dành cho cử tri: voter information pamphlet tờ thông tin kèm theo: insert 144 tờ thông tin về lá phiếu: ballot pamphlet tờ thông tin về lá phiếu bổ sung: supplemental ballot pamphlet tờ thông tin về lá phiếu mẫu: sample ballot pamphlet tòa án: court tòa án: tribunal Tòa án quận hạt của liên bang: Federal District Court tòa án pháp lý: court of justice tòa kháng cáo: court of appeal Tòa kháng cáo liên bang: Federal Court of Appeals tòa kháng cáo lưu động: circuit court of appeals tòa thượng thẩm: superior court toàn bộ cử tri, khu bầu cử: electorate toàn khu vực: at large toàn tiểu bang: statewide tối cao pháp viện: supreme court tới hạn: due tới lấy lá phiếu: ballot pickup tổng chưởng lý: attorney general tổng giám đốc tài chánh: controller general tổng quát: general tổng số phiếu: vote total tổng số phiếu được đếm qua mạng: electronically tabulated totals tổng thống: president tổng thống đã được bầu nhưng chưa nhậm chức: president elect tổng trưởng tiểu bang: secretary of state trách nhiệm công dân: civic responsibility trái phiếu: bond trái phiếu thành phố: city bonds trái với: in opposition to trái với hiến pháp, vi hiến: unconstitutional trạm bỏ phiếu: voting station : máy bỏ phiếu Định Nghĩa: Địa điểm trong một khu vực bỏ phiếu, nơi các cử tri có thể ghi lại lá phiếu bầu của mình. Trạm bỏ phiếu baogồm khu vực, địa điểm, quầy hoặc một chỗ được rào lại, nơi diễn ra thủ tục bỏ phiếu cũng như máy bỏ phiếu. trạm bỏ phiếu có thể tiếp nhận người khuyết tật: accessible voting station : phương tiện người khuyết tật có thể sử dụng Định Nghĩa: Trạm bỏ phiếu được trang bị cho người khuyết tật. trạm cấp phát lá phiếu: ballot issuing station trạm hướng đẫn bỏ phiếu: ballot demonstration station trạm kiểm phiếu trung ương: central counting station trạm lưu giữ sổ quầy phiếu: poll book station trạm trực: duty station 145 tranh cử, tranh đoạt: contest Định Nghĩa: Quyết định cần được đưa ra trong một cuộc bầu cử, có thể là tranh cử hoặc trưng cầu dân ý, kế hoạch đề nghị và/hoặc câu hỏi. Một lá phiếu có thể có một hoặc nhiều vòng tranh cử. tranh cử: running for office triệu tập: convene trợ giúp: assistance trợ giúp bỏ phiếu: Assitance to vote Trợ giúp bỏ phiếu trong cuộc bầu cử liên bang: Federal voting assistance trợ giúp về ngôn ngữ: language assistance trợ lýgiám thị: assistant superintendent trở thành ứng cử viên tranh cử cho chức vụ trong chính quyền: becoming a candidate for public office trọn màn hình, toàn bộ màn hình: full-screen trọng tài trong cuộc tuyểncử: election judge trọng tội, đại hình: felony trống, chỗ trống: vacancy trụ sở tòa án: court house trưng cầu dân ý để phủ quyết: people’s veto referenda trung tâm bỏ phiếu: vote center trước cuộc bầu cử: prior to an election trước đây: heretofore trước Ngày Bầu Cử: prior to Election Day trưởng ban lục sự, chánh lục sự: prothonotary trưởng ban phụ trách phân khu bầu cử: precinct captain trưởng ban thanh tra: inspector general trưởng ban tuyển cử: chief election officer trưởng ban tuyển cử của tiểu bang: chief state election officer trưởng nha cứu hỏa: fire chief trường tư: charter school truy thu: collect từ bỏ (danh từ):waiver từ bỏ (quyền đối với):waive (the right to) tưcách hai chính đảng, tưcách lưỡng đảng: bipartisanship tưcách thịtrấn: township tư cách thành viên: membership : thành viên ban quản trị, thành viên hội đồng, thành viên nghị viện, thành viên hiến chương tư cách ứng cử viên: candidacy tu chính đạo luật tiên khởi: legislative initiative amendment tu chính hiến chương: charter amendment : như được tu chính, tu chính hiến pháp tu chính hiến pháp: constitutional amendment : như được tu chính, tu chính hiến chương 146 tu chính toàn bộ hoặc một phần: amendment in whole or in part tu chỉnh, sửa đổi: revise từ chối:decline từ chối, bác bỏ: reject tự do, phóng khoáng: liberal tự trị: home rule : hiến chương thành phố tự trị, thành phố tự trị Ví Dụ: Các thành phố có dân số trên 1.500 có thể phê chuẩn các hiến chương thành phố.(Example: Cities with populations over 1,500 may adopt home rule charters.) tuân theo: comply with tuổi tối thiểuđược bỏ phiếu: minimum voting age tùy chọn, tự chọn: optional tùy thuộc vào: subject to tuyên bố của cử tri: voter’s declaration tuyên bố không nhận trách nhiệm về mặtchính trị: political disclaimer tuyên bố miễn nhiệm: recall statement tuyên bố tranh cử: declaration of candidacy tuyên bố tranh cử của chức vụ không theo đảng nào: nonpartisan office declaration of candidacy tuyên bố tranh cử của một chức vụ theo đảng:partisan office declaration of candidacy tuyên bố về trợ giúp bỏ phiếu: declaration of assistance to vote tuyên bố về ý định:declaration of intent tuyên bố về ý định xin và tiếp nhận cáckhoản tiền đóng góp: declaration of intent to solicit and receive contributions tuyên bố về ý định tranh cử: declaration of intention to run for office tuyên bố ý định:declaration of intention tuyên thệ: swear tuyệt đại đa số: absolute majority ty thủy cục: water district ty thủy cục của quận: county water district U ứng cử viên: candidate : ghi danh tranh cử, tranh cử, chấp nhận tranh cử Định Nghĩa: Người tham gia tranh cử. Ứng cử viên có thể xuất hiện dưới hình thứcmột trong nhữnglựa chọn trên lá phiếu hoặc có thể là ứng cử viên đươc ghi tên thêm vào. ứng cử viên chính đảng: party candidate ứng cử viên đã qua đời: deceased candidate ứng cử viên đảng thứ ba: third party candidate 147 ứng cử viên ghi thêm vì không có tên trong danh sách: write-in candidate ứng cử viên không ghi danh: unenrolled candidate ứng cử viên pháp lý: judicial candidate ứng cử viên thay thế: substitute candidate ứng cử viên tranh cử chức tổng thống:presidential candidate ưu tiên về chính đảng: party preference ủy ban, ban, hội đồng: board ủy ban: commission ủy ban:committee ủy ban bầu cử: election commission ủy ban đặc trách về việc bỏ phiếu sớm: early voting ballot board : bỏ phiếu sớm trước ngày bầu cử ủy ban đề cử viên chức pháp lý: judicial nominating commission ủy ban điều hành, hội đồng quản trị: governing board ủy ban ghi danh cho cử tri: board of registrars ủy ban hoạt động chính trị (PAC): political action committee (PAC) ủy ban lập hiến chương: charter commission ủy ban/ hội đồnghọc đường: school board ủy ban khiếu nại: claim board ủy ban kiểm phiếu: board of canvassers ủy ban kiểm phiếu không theo chính đảng:nonpartisan canvas board ủy ban/ hội đồngkiểm phiếu: canvassing board ủy ban phân khu bầu cử: precinct board ủy ban phụ trách kiểm các tiêu chuẩn: standards board Ủy Ban Phụ Trách Tiếp Cận; ủy ban phụ trách tiếp cận: Access Board; access board Định Nghĩa: Một cơ quan độc lập của liên bang có nhiệm vụ chính là tạo điều kiện để những người khuyết tật có thể sử dụng được hệ thống bầu cử và là nguồn thông tin hàng đầu cho người khuyết tật ủy ban quận: county committee ủy ban quận hạt: district committee ủy ban trung ương tiểu bang: state central committee ủy ban phụ trách các cuộc tuyển cử: board of elections Ủy Ban TrợGiúp Tuyển CửHoa Kỳ: (EAC) ủy ban tuyển cử: election board : ủy ban ủy ban tuyển cử: electoral board ủy ban tuyển cử của quận: county election commission ủy ban tuyển cử của tiểu bang: state election commission Ủy ban tuyển cử liên bang (FEC) Federal Election Commission (FEC) 148 ủy ban/ hội đồngtuyển cử quận: county board of election ủy ban ứng cử viên: candidate committee ủy bang duyệt xét trình độ năng lực pháp lý của chánh án: judicial qualifications commission ủy viên: commissioner ủy viên của tiểu bang: state commissioner ủy viên cứu hỏa: fire commissioner ủy viên hội đồng: councilperson : hội đồng ủy viên hội đồng lập pháp: assembly member ủy viên hội đồng lập pháp: assemblyperson : ủy viên hội đồng lập pháp ủy viên hội đồng lập pháp (nam): assemblyman : ủy viên hội đồng lập pháp ủy viên hội đồng lập pháp (nữ): assemblywoman : ủy viên hội đồng lập pháp ủy viên hội đồng thành phố:city commissioner ủy viên hội đồng thị trấn: town councilmember ủy viên hội đồng thành phố (nam): alderman ủy viên hội đồng thành phố (nữ): alderwoman ủy viên hội đồng, nam: councilman : hội đồng ủy viên hội đồng, nữ: councilwoman : hội đồng ủy viên nam: committeeman : ủy ban ủy viên nữ: committeewoman : ủy ban ủy viên phụ trách ty thủy cục của quận: county water commissioner ủy viên quận: county commissioner nghị sĩ/dân biểu: congresswoman : quốc hội ủy viên về hiến chương: charter commissioner V vấn đề: issue vấn đề miễn nhiệm có nhiều lựa chọn: recall issue with options Định Nghĩa: Qui trình cho phép các cử tri loại bỏ những đại diện được tuyển cử khỏi chức vụ trước khi nhiệm kỳ của họ hết hạn. Việc miễn nhiệm có thể không chỉ liên quan tới vấn đề có nên bãi chức một viên chức cụ thể hay không mà còn cả vấn đề chọn người kế 149 nhiệm trong trường hợp có phiếu bầu xác quyết cho việc miễn nhiệm đó. vấn đề trái phiếu: bond issue vận động bầu chọn cho ứng cử viên không có tên trong danh sách: write-in campaign vận động bầu cử: election campaign vận động chính trị: lobbying vận động chính trị (động từ):lobby : nhóm giành quyền lợi đặc biệt, người vận động chính trị văn phòng chính phủ, công chức: public office : chính quyền, nền dân chủ, chức vụ, công chức viên văn phòng/ chức giám đốc quản lý tài chánh: office of the controller Văn phòng liên bang: Federal office văn phòng nhân viên ghi danh bỏ phiếu: office of the registrar of voters văn phòng quận: county office văn phòng quận hạt: district office vạt, vành: flap vi phạm: violate vị trí để bầu: voting position Định Nghĩa: Ô trả lời đặc thù trên một lá phiếu, tại đó cử tri nêu rõ sự lựa chọn của mình về một ứng cử viên hoặc trả lời về một đề nghị trên lá phiếu vị trí trên lá phiếu: ballot position Định Nghĩa: Vị trí cụ thểtrên lá phiếu, trong đó sự lựa chọn của cử tri trong một vòng tranh cử đặc thù có thể được hiển thị. Các vị trí có thể được liên kết theo số hàng và cột ở mặt trước của lá phiếu hoặc máy bỏ phiếu, các vị trí bit đích xác trong bản ghi binary của một lá phiếu (ví dụ như hình ảnh lá phiếu điện tử), thông tin tương đươngdưới dạng khác. Các vị trí ghi tên trong lá phiếu phải phản ảnh các vòng tranh cử cụ thể và tên của ứng cử viên qua thông số định dạng lá phiếu. việc bỏ phiếu của cử tri fail-safe (cử tri đã dời chỗ ở và chưa ghi danh lại): fail-safe voting việc bỏ phiếu của quân nhân từ nướcngoài: overseas military voting : quân nhân bỏ phiếu từ nước ngoài, cử tri là quân nhân việc bỏ phiếu không đủ: undervoting viên chức: officer viên chức chính phủ, công chức viên: public officer viên chức của tiểu bang: state officer viên chức điều trần: hearing officer viên chức định thuế:tax assessor viên chức giám địnhthuế: assessor viên chức ghi danh: registration official viên chức ghi danh cử tri: voter registrar viên chức giữ hố sơ, hộ tịch viên: registrar of records 150 viên chức phụ trách bầu cử: election officer viên chức đại diện nghiệp đoàn lao động: labor union representative viên chức pháp lý:judicial officer viên chức phụ trách bỏ phiếu: voting official Định Nghĩa: Từ ngữ để chỉ một nhóm người liên quan đến công tác bầu cử, gồm có nhân sự phụ trách bầu cử, nhân viên quầy phiếu, những người thiết kế lá phiếu và những người chịu trách nhiệm cài đặt, vận hành và bảo trì hệ thống bỏ phiếu viên chức phụ trách nơi bỏ phiếu: polling place officer viên chức phụ trách phân khu bầu cử: election precinct officer viên chức phụ trách phân khu bầu cử: precinct officer viên chức phụ trách phân khubầu cử:precinct official viên chức phụ tráchquầy phiếu: poll officer viên chức trợ giúp bỏ phiếu trong quân đội: military voting assistance officer : quân nhân bỏ phiếu từ nước ngoài, cử tri là quân nhân viên chức tuyển cử của quận: county election officer Viện Nghiên Cứu Các Tiêu Chuẩn và KỹThuật Quốc Gia: National Institute of Standards and Technology (NIST) viễn thông: telecommunications Định Nghĩa: Quá trình truyền tải những thông tin mà người sửdụng lựa chọn giữa những điểm do người dùng quy định mà không thay đổi hình thức hoặc nội dung của thông tin đó khi được gửi và nhận vô hiệu hóa phiếu bầu của quý vị: invalidate your vote vô hiệu hóa, làm mất hiệu lực: make void : vô hiệu, bị hủy bỏ vòng tranh cử cho nhiều ghế: multi-seat contest Định Nghĩa: Vòng tranh cử, trong đó nhiều ứng cử viên có thể tranh cử, tới mức tối đa số ghế đã định. Các cử tri có thể bỏ phiếu bầu chọn không quá số ứng cử viên qui định. Version 1,0 Volume I: Voting System Performance Guidelines Appendix A: Glossary A- 13 vòng tranh cử trong cuộc bầu cử: election contest vừa phải, có mức độ: moderate X xác minh cử tri qua mạng điện tử: electronic voter verification xác minh tài liệu ghi danh của cử tri: verification of voter registration information xác nhận: confirm xác nhận đơn kiến nghị: petition verification xác nhận/ tán thành giữa các bên: cross-filing 151 Định Nghĩa: Việc hơn một chính đảng xác nhận hoặc tán thành một ứng cử viên hoặc một nhóm ứng cử viên. Ứng cử viên hoặc nhóm ứng cử viên được ghi tên trong lá phiếu đại diện cho mỗi chính đảng có xác nhận. Cũng còn được gọi là sự tán thành giữacác bên. xác nhận việc ghi danh bỏ phiếu củaquý vị: verify your voter registration xác nhận về tình trạng tuân thủ: claim of conformance Định Nghĩa: Lời xác nhận của một hãng bán, tuyên bố rằng một sản phẩm cụ thể tuân theo đúng một tiêu chuẩnđặc thù hoặc một tập hợp các tiêu chuẩn; đối với các hệ thống bỏ phiếu, thủ tục chứng nhận EAC hoặc điều kiện yêu cầu của NASED để xác minh độc lập một lời tuyên bố nào đó. xác nhận, xác minh (động từ): verify xác thực, không gian lận: bona fide xé: tear xem CẢ HAI MẶT lá phiếu: look at BOTH SIDES of your ballot xem các hướng dẫn trên giấy: view written instructions xem lại các lựa chọn của quý vị: review your choices xem lại lá phiếu mẫu: review a sample ballot xóa: delete xử lý đơn: process the application xuất trình giấy tờ nhận dạng: show identification : nhận dạng, các giấy tờ nhận dạng, căn cước của cử tri (ID) Y ý định: intent : ý định của cử tri, tuyên bố ý định ý định của cử tri: intent of voters yêu cầu: request yêu cầu, bắt buộc: require yêu cầu cung cấp các hồ sơ công cộng: public records request yêu cầu giấy biên nhận: expect a receipt : giấy biên nhận Ví Dụ: Sau khi bỏ lá phiếu tạm, yêu cầu giấy biên nhận có thông tin về cách thức xác định xem lá phiếu đó có được tính hay không.(Example: After casting a provisional ballot expect a receipt with information on how to determine if your vote was counted or not.) yêu cầu tổ chức bầu cử: call an election yêu cầu tổ chức các cuộc bầu cử đặcbiệt: calling special elections yêu cầu và nhận được hướng dẫn về cách sử dụng máy bỏ phiếu hoặc điền lá phiếu giấy: ask for and receive instructions on how to operate the voting machine or mark a paper ballot : trợ giúp bỏ phiếu, hướng dẫn cách sử dụng máy bỏ phiếu yêu cầu về tình trạng cư ngụ: residency requirement yêu cầu, qui định (danh từ): requirement : sự tuyên cáo, luật, qui địnhbắt buộc Định Nghĩa: Điều khoản qui định trình bày về các tiêu chuẩn cần phải được đáp ứng.__

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét