TỪ ĐIỂN CÂU HAY ANH-MỸ - SÁCH ĐÃ
PHÁT HÀNH DO GS.TS ĐỖ HỮU VINH BIÊN DỊCH
a big customer người sử dụng rộng rãi về vật gì,
khách sộp.
a break một chập nghĩ trong lúc đang hoạt động, nghỉ xả hơi.
a cinch việc dễ; giản dị.
A fripon fripon et demi
(Pháp) Vỏ quýt dày, móng tay nhọn
a godbrick người lười
biếng; người không chịu làm công việc của mình được phân chia; kẻ nhớt thây.
A rivederci (Ý Đại Lợi)
Tạm biệt
a rough idea một ý niệm tổng quát.
A
splendid show! Một
màn trình diễn xuất sắc!
A thousand times
no! Ngàn lần không
A walk-over Một chiến tháng thật dễ dàng
a yes man người dễ dãi, cái gì cũng ừ, cũng
gật, người ba phải.
aa
or ack ack súng
phòng không,hỏa lực không.
Ab imo pectore (Latinh) Tự
đáy lòng
Ab ovo (Latinh) Từ
lúc bắt đầu
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét