Thứ Năm, 18 tháng 2, 2016

TỪ ĐIỂN VĂN CHƯƠNG@SÁCH BÁO ANH MỸ 2



a backward step bước thụt lùi
Description: clearabduction bắt cóc
Description: clearaccomplices những kẻ tòng phạm
Description: Description: clearan outbreak bùng phát, bùng nổ
Description: clearappoint cử, chỉ định
a bad listener người không biết nghe ý kiến hay lời khuyên của người khác
a BAFTA reception sự kiện hay buổi lễ do Viện Điện ảnh và Truyền hình Anh (BAFT) tổ chức
a big boost ở đây có nghĩa tăng thêm niềm tin, thúc đẩy niềm tin
a big customer người sử dụng rộng rãi về vật gì, khách sộp.
a big rallycuộc diễu hành lớn
a blaze which raged all nighttrận cháy lớn kéo dài suốt đêm
a blockbusterbộ phim rất ăn khách, bộ phim rất thành công về mặt thương mại
a blowđòn giáng gây thiệt hại
a bon viveur người sành điệu, có gu
a break một chập nghĩ trong lúc đang hoạt động, nghỉ xả hơi.
a bridge cầu nối
a bright future - tương lai tươi sáng
a brutal and totalitarian societyxã hội khắc nghiệt và độc đoán
a capmức giới hạn, mức tối đa, chặn không vượt trên mức này
a captive breeding programme to release animals back into the wildchương trình nuôi động vật, do con người thực hiện chứ không phải ngoài tự nhiên, và sau đó thả các con vật đó trở lại sống nơi hoang dã
a caricature biếm họa
a carrot and stick approach cách tiếp cận theo kiểu củ cà rốt và cây gậy, có nghĩa láp dụng biện pháp có thưởng có phạt
a cause (a principle with a social scope which is advocated by a person or group): một công cuộc, sự nghiệp, mục đích
a central databasekho dữ liệu lưu trên máy tính chủ
a chain (of restaurants) một chuỗi (các nhà hàng)
a cinch việc dễ; giản dị.
a classic caseví dụ điển hình
a close-run electioncuộc bầu cử có kết quả rất sát sao giữa hai đối thủ
a colony đàn (động vật, gia súc...)
a commercial brand thương hiệu
a communications revolution cuộc cách mạng thông tin
a comparatively modest khá khiêm tốn, ít ỏi khi so với những khoản thu nhập khác
a competitive advantage lợi thế cạnh tranh

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét