Thứ Sáu, 6 tháng 10, 2017

TỪ ĐIỂN NGÔN NGỮ BÁO ĐIỆN TỬ ANH MỸ 1

 AN NINH -SECURITY  AN NINH CON NGƯỜI -HUMAN SECURITY  AN NINH PHI TRUYỀN THỐNG -NON-TRADITIONAL SECURITY  AN NINH TẬP THỂ -COLLECTIVE SECURITY  A-PAC-THAI [CHẾ ĐỘ] -APARTHEID  BÁ QUYỀN -HEGEMONY  BANCĂNG HÓA -BALKANIZATION  BỐN HIỆN ĐẠI HÓA -FOUR MODERNIZATIONS  BỨC TƯỜNG BERLIN -BERLIN WALL  CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP -INDUSTRIAL REVOLUTION  CÁCH MẠNG VĂN HÓA -CULTURAL REVOLUTION  CAN THIỆP NHÂN ĐẠO -HUMANITARIAN INTERVENTION  CÂN BẰNG QUYỀN LỰC -BALANCE OF POWER  CẤP ĐỘ PHÂN TÍCH -LEVELS OF ANALYSIS  CHẠY ĐUA VŨ TRANG -ARMS RACE  CHIẾN TRANH -WAR  CHIẾN TRANH LẠNH -COLD WAR  CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI -FOREIGN POLICY  CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN -COMMUNISM  CHỦ NGHĨA DÂN TỘC -NATIONALISM  CHỦ NGHĨA ĐẾ QUỐC -IMPERIALISM  CHỦ NGHĨA HIỆN THỰC -REALISM  CHỦ NGHĨA KHỦNG BỐ -TERRORISM  CHỦ NGHĨA KIẾN TẠO -CONSTRUCTIVISM  CHỦ NGHĨA TRỌNG THƯƠNG -MERCANTILISM  CHỦ NGHĨA TÂN TỰ DO -NEO-LIBERALISM  CHỦ NGHĨA TỰ DO -LIBERALISM  CHỦ QUYỀN -SOVEREIGNTY  CHƯƠNG TRÌNH 14 ĐIỂM -FOURTEEN POINTS  CÔNG TY ĐA QUỐC GIA -MULTINATIONAL CORPORATION  CỘNG ĐỒNG CÁC QUỐC GIA ĐỘC LẬP -COMMONWEALTH OF INDEPENDENT STATES  DIỆT CHỦNG -GENOCIDE  ĐẠI NHẢY VỌT -GREAT LEAP FORWARD  ĐỊA CHÍNH TRỊ -GEOPOLITICS  ĐỔI MỚI [CHÍNH SÁCH] -RENOVATION POLICY  G-20 -GROUP OF 20  G-77 -GROUP OF 77  GIẢI TRỪ QUÂN BỊ -DISARMAMENT  HIẾN CHƯƠNG LIÊN HIỆP QUỐC -UNITED NATIONS CHARTER  HIỆP ƯỚC KHÔNG PHỔ BIẾN VŨ KHÍ HẠT NHÂN -NUCLEAR NON-PROLIFERATION TREATY  HIỆP ƯỚC NAM CỰC -ANTARCTIC TREATY  HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á -ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS  HÒA BÌNH NHỜ DÂN CHỦ -DEMOCRATIC PEACE  HÒA HOÃN -DÉTENTE  HÒA ƯỚC WESTPHALIA -THE PEACE OF WESTPHALIA  HỌC THUYẾT BREZHNEV -BREZHNEV DOCTRINE  HỌC THUYẾT BUSH -BUSH DOCTRINE  HỌC THUYẾT MONROE -MONROE DOCTRINE  HỌC THUYẾT TRUMAN -TRUMAN DOCTRINE  HỘI CHỨNG VIỆT NAM -VIETNAM SYNDROME  HỘI NGHỊ YALTA -YALTA CONFERENCE  HỘI QUỐC LIÊN -LEAGUE OF NATIONS  HỢP TÁC -COOPERATION  KINH TẾ CHÍNH TRỊ QUỐC TẾ -INTERNATIONAL POLITICAL ECONOMY  KHỦNG HOẢNG TÊN LỬA CUBA -CUBAN MISSILE CRISIS  LIÊN HIỆP QUỐC -THE UNITED NATIONS  LIÊN MINH -ALLIANCE  LÝ THUYẾT QUAN HỆ QUỐC TẾ -INTERNATIONAL RELATIONS THEORIES  LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI -GAME THEORY  MỞ CỬA [CHÍNH SÁCH] -OPEN DOOR POLICY  NĂM NGUYÊN TẮC CHUNG SỐNG HÒA BÌNH -FIVE PRINCIPLES OF PEACEFUL CO-EXISTENCE  NGĂN CHẶN [CHÍNH SÁCH] -CONTAINMENT POLICY  NGÂN HÀNG THẾ GIỚI -WORLD BANK  NGHỊ ĐỊNH THƯ KYOTO -KYOTO PROTOCOL  NGOẠI GIAO -DIPLOMACY  NGOẠI GIAO CON THOI -SHUTTLE DIPLOMACY  NGOẠI GIAO KINH TẾ -ECONOMIC DIPLOMACY  NGOẠI GIAO PHÁO HẠM -GUNBOAT DIPLOMACY  NGOẠI GIAO VĂN HÓA -CULTURAL DIPLOMACY  NGƯỜI TỊ NẠN -REFUGEE  NHÂN TỐ CNN -CNN FACTOR  NƯỚC MỚI CÔNG NGHIỆP HÓA -NEWLY INDUSTRIALIZED COUNTRIES  PHONG TỎA -BLOCKADE  PHONG TRÀO KHÔNG LIÊN KẾT -NON-ALIGNED MOVEMENT  PHỤ THUỘC LẪN NHAU -INTERDEPENDENCE  PHƯƠNG THỨC ASEAN -ASEAN WAY  QUAN HỆ BẮC – NAM -NORTH – SOUTH RELATIONS  QUẢN TRỊ TOÀN CẦU -GLOBAL GOVERNANCE  QUỐC GIA THẤT BẠI -FAILED STATES  QUỐC HỮU HÓA -NATIONALIZATION  QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ -INTERNATIONAL MONETARY FUND  QUYỀN DÂN TỘC TỰ QUYẾT -SELF-DETERMINATION  QUYỀN LỰC -POWER  QUYỀN LỰC MỀM -SOFT POWER  RĂN ĐE -DETERRENCE  SIÊU CƯỜNG -SUPERPOWER  SỰ KIỆN 11/9 -SEPTEMBER 11TH ATTACKS  THỂ CHẾ -INSTITUTION  THUYẾT BA ĐẠI DIỆN -THREE REPRESENTS THEORY  THUYẾT CHUYỂN ĐỔI QUYỀN LỰC -POWER TRANSITION THEORY  THUYẾT ỔN ĐỊNH NHỜ BÁ QUYỀN -HEGEMONIC STABILITY THEORY  TÍNH CHÍNH ĐÁNG -LEGITIMACY  TOÀN CẦU HÓA -GLOBALIZATION  TỔ CHỨC CÁC NƯỚC XUẤT KHẨU DẦU LỬA -ORGANIZATION OF PETROLEUM EXPORTING COUNTRIES  TỔ CHỨC HIỆP ƯỚC BẮC ĐẠI TÂY DƯƠNG -NORTH ALANTIC TREATY ORGANIZATION  TỔ CHỨC HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -ORGANIZATION FOR ECONOMIC COOPERATION AND DEVELOPMENT  TỔ CHỨC LIÊN CHÍNH PHỦ -INTER-GOVERMENTAL ORGANIZATION  TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ -NON-GOVERNMENTAL ORGANIZATIONS  TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI -WORLD TRADE ORGANIZATION  TRÁCH NHIỆM BẢO VỆ -RESPONSIBILITY TO PROTECT  TRỤC ÁC QUỶ -AXIS OF EVIL  TRỪNG PHẠT KINH TẾ -ECONOMIC SANCTIONS  TRƯỜNG PHÁI ANH QUỐC -ENGLISH SCHOOL  TUYÊN BỐ VỀ ỨNG XỬ CỦA CÁC BÊN Ở BIỂN ĐÔNG -DECLARATION ON THE CONDUCT OF PARTIES IN THE SOUTH CHINA SEA  TƯ TƯỞNG MAO TRẠCH ĐÔNG -MAO ZEDONG THOUGHT  VẬN ĐỘNG HÀNH LANG -LOBBYING  VIỆN TRỢ NƯỚC NGOÀI -FOREIGN AID  VŨ KHÍ HỦY DIỆT HÀNG LOẠT -WEAPONS OF MASS DESTRUCTION  XÃ HỘI DÂN SỰ TOÀN CẦU -GLOBAL CIVIL SOCIETY

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét