Thứ Sáu, 27 tháng 2, 2015

LUYỆN DỊCH ANH-VIỆT ( BÀI 1)

a clean bill of health: a clean bill of health 1. về người, giấy chứng nhận tình trạng sức khỏe tốt - Doctors gave him a clean bill of health after a series of tests and examinations. * Các bác sĩ cho anh ta một giấy chứng nhận sức khỏe tốt sau một loạt các kiểm tra và xét nghiệm. 2. về các tổ chức, sự vật, nhất là nhà cửa, giấy xác nhận đang trong điều kiện tốt - The building was given a clean bill of health. * Tòa nhà được cấp cho một giấy xác nhận là đang trong điều kiện sử dụng tốt. - Analysts have given that restructured company a clean bill of health. * Các nhà phân tích đã xác nhận là công ty tái thiết ấy đang trong điều kiện hoạt động tốt. a clean break: a clean break sự chấm dứt hoàn toàn một mối quan hệ hay tình trạng xấu, để có thể khởi sự lại mà không bị ảnh hưởng gì bởi những việc đã qua - I heard that his wife left him and he wanted to make a clean break anyway, that's the reason he gave for quitting the job. * Tôi nghe nói rằng vợ anh ta đã bỏ đi, và anh ta cũng muốn đoạn tuyệt dứt khoát mọi thứ. Đó là lý do anh ta đưa ra để nghỉ việc. - She wanted to make a clean break with the past. * Cô ta muốn đoạn tuyệt hoàn toàn với quá khứ. - After the divorce, I decided to make a clean break and moved to a new town. * Sau vụ ly hôn, tôi quyết định cắt đứt tất cả và dời đến ở một thành phố mới. a man after one's own heart: a man after one's own heart hoặc cách nói hài hước khi thấy ưa thích một người khác vì họ cũng làm những việc gì đó giống như mình - My mother -in-law saw me eating chocolate before breakfast and told me I was a woman after her own heart. * Mẹ chồng tôi thấy tôi ăn sô -cô -la trước bữa điểm tâm và bảo tôi rằng bà thích tôi vì cũng giống như bà. a man of one's word: a man of one's word hoặc người luôn luôn giữ đúng lời hứa - I am a woman of my word – I intend to give Tyler his bonus, as we agreed. * Tôi là người luôn giữ lời hứa – tôi dự định sẽ trao cho Tyler khoản tiền phụ trội, như chúng ta đã thỏa thuận. - You can trust him. He's a man of his word. * Bạn có thể tin anh ta. Anh ta là người luôn giữ lời hứa. a man of straw: a man of straw hoặc 1. người không quan trọng, không có quyền lực hoặc có tính cách rất yếu ớt, thụ động - My father owns everything – he makes all the decisions. I am just a straw man. * Cha tôi sở hữu mọi thứ – ông đưa ra tất cả các quyết định. Tôi chỉ là người hoàn toàn thụ động. 2. một ý tưởng mà mọi người dành quá nhiều thời gian để tranh cãi hoặc phê phán trong khi thật ra nó không quan trọng lắm - Anytime I try to talk about our relationship, Brad finds a man of straw to talk about instead. * Cứ mỗi khi tôi cố nói về mối quan hệ của chúng tôi, Brad lại tìm một chuyện vớ vẩn nào đó để thay vào. a man of the world: a man of the world hoặc cách nói hài hước để chỉ người hiểu biết rất nhiều về cuộc sống và không dễ bị tác động mạnh bởi sự việc xảy ra, chẳng hạn như đề cập đến tình dục - So what happened when you went back to his place, Carrie? You can tell us – we're all women of the world. * Vậy thì chuyện gì đã xảy ra khi bạn trở lại chỗ anh ta, Carrie? Bạn có thể nói với chúng tôi được mà – chúng tôi đều là những phụ nữ từng trải.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét