Chủ Nhật, 16 tháng 3, 2014
TO GO
TO GO
To go aboard: Lên tàu
• To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp
• To go about one's usual work: Lo công việc theo thư¬ờng lệ
• To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì
• To go across a bridge: Đi qua cầu
To go against the current: Đi ng¬ược dòng n¬ước
• To go against the tide: Đi n¬ước ng¬ược; ng¬ược chiều n¬ước
• To go all awry: (Kế hoạch) Hỏng, thất bại
• To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp
• To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc
• To go among people: Giao thiệp với đời
• To go and seek sb: Đi kiếm ng¬ười nào
• To go around the world: Đi vòng quanh thế giới(vòng quanh địa cầu)
• To go ashore: Lên bờ
• To go astray: Đi lạc đ¬ường
• To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm
• To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng
• To go at a good pace: Đi rảo b¬ước
• To go at a snail's pace: Đi chậm như¬ rùa, đi rất chậm chạp
• To go at a spanking pace: (Ngựa) Chạy mau, chạy đều
• To go at the foot's pace: Đi từng b¬ước
• To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ
• To go away for ever: Đi không trở lại
• To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề
• To go away with sth: Đem vật gì đi
• To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi
To go back into one's room: Trở vào phòng của mình
• To go back into the army: Trở về quân ngũ
• To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời
• To go back on word: Không giữ lời hứa
• To go back the same way: Trở lại con đ¬ường cũ
• To go back to a subject: Trở lại một vấn đề
• To go back to one's native land: Trở về quê hư¬ơng, hồi h¬ương
• To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại
• To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét