Thứ Bảy, 8 tháng 11, 2014

TD BPD VIET ANH ( P4) GS.TS ĐỖ HỮU VINH

B&C biological/bacteriological&chemical weapons vũ khí sinh học/vi trùng và hóa học ký hiệu. B&GS bombing&gunnery school trường huấn luyện ném bom và bắn pháo không quân. BADGE base air defence ground equient trang bị mặt đất của hệ thống phòng không căn cứ. BAP bombes antipersonnel bom chống sinh lực bộ binh. BARC beach amphibious resupply cargo vận tải tiếp tế đổ bộ cặp bờ. BARV beach armored recovery vehicle xe bọc thép cứu hộ bờ biển. BASO brigade air support officer sĩ quan bảo đảm không quân không trợ của lữ đoàn. BAT basic aviation trainer máy bay huấn luyện cơ bản không quân. BATS * ballistic aerial target system mục tiêu bay bằng tên lửa đường đạn. * battle area tactical scenario tình huống chiến thuật tại khu vực chiến đấu trận địa. * battle area tactical simulation mô phỏng giả định tình huống chiến thuật tại khu vực chiến đấu trận địa. BB * base bleed trích khí đáy đạn. * base burn phụt lửa đáy đạn. * battleship tàu chủ lực, thiết giáp hạm ký hiệu. * blowback vận hành bằng luồng hơi phụt hậu. BBC * broadband chaff nhiễu tiêu cực dải rộng. * bromobenzylcyanide hơi cay brômbenzin xuyanit. * builtin ballistic computer máy tính đường đạn tích hợp pháo. BBE bridge boat erection lắp dựng cầu phao. BBGT brigade&battle group trainer thiết bị huấn luyện chỉ huy lữ đoàn và chiến đoàn. BIRADS bistatic receiver and display system tổ hợp thu và hiển thị trên màn hình đồng thời tại hai trạm. BL * blank không đầu đạn đạn mã tử. * bombline tuyến ném bom không kích. * breechloading nạp bằng khóa nòng đạn. BLT blank tracer đạn vạch đường không nạp thuốc nổ. BLU khối chiến đấu trong bom đầu nổ, ngòi, xen xơ,.... BM * ballistic missile tên lửa đạn đạo. * battle management quản lý kiểm sóat trận đánh. * brigade major trưởng ban tác chiếntrinh sát lữ đoàn Anh. BMD ballistic missile defence phòng chống tên lửa đạn đạo. BMDSCOM Ballistic Missile Defence Systems Command Bộ tư lệnh phát triển vũ khí chống tên lửa đạn đạo Mỹ. BMEWS ballistic missile early warning system hệ thống cảnh báo sớm tên lửa đạn đạo. BMS * battalion mortar system hệ thống cối cấp tiểu đoàn. * battlefiels maintenance system hệ thống bảo dưỡng cấp chiến thuật. BMTS ballistic missile target system tổ hợp mục tiêu tên lửa đường đạn huấn luyện. BOBS beacononly bombing system hệ thống thiết bị ném bom theo vật chuẩn. BOC base operations centre trung tâm tác chiến cơ bản. BOCV battery operations centre vehicle xe chỉ huy tác chiến pháo đội đại đội pháo binh. BOL bearing only launch phóng theo phương vị. BOLD battlefiels operations laser designator la ze chỉ thị mục tiêu chiến thuật. BOSS ballistic optimizing shooting system hệ thống ngắm bắn theo đường đạn tối ưu. BOW basic operating weight khối lượng vận hành cơ bản. BP black powder thuốc súng đen có khói. BPE bomber penetration evaluation đánh giá khả năng xâm nhâp của máy bay ném bom. BRE battlefield recovery&evacuation cứu kéo trên chiến trường. brg co bridge company đại đội công binh bắc cầu. brghd bridgehead đầu cầu. brig brigade lữ đoàn. Brig brigadier lữ đoàn trưởng chuẩn tướng. BrigGen brigadiergeneral tướng lữ đoàn chuẩn tướng không quân Mỹ. BRP braked retarded parachute dù hãm. BSP base support plan kế hoạch bảo đảm cơ bản. BT * base trainer máy bay huấn luyện cơ bản. * base training huấn luyện cơ bản. BTF ballistic test facility thiết bị đo kiểm đường đạn. btry battery đại đội pháo binh, tên lửa pháo đội. BTT basic training target bia huấn luyện cơ bản. BUIC backup intercep control thiết bị chỉ huy điều khiển đánh chặn dự phòng phòng không. BV boots vehicle thiết bị tăng tốc. BVR beyond visual range ngoài tầm quan sát trực tiếp bằng mắt. BW * bacteriological warfare chiến tranh tác chiến vi trùng. * bacteriological weapons vũ khí vi trùng. * biological warfare chiến tranh tác chiến sinh học. BZ buffer zone vùng đệm.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét