Chủ Nhật, 23 tháng 11, 2014

TU DIEN VIET ANH PHAP LY ( P3)

Biết ơn… về… To be grateful to sb for sth…; To be indebted to sb for sth; To owe sth to sb o "Acknowledgment/acknowledgement"(hành động đền đáp) là sự bày tỏ lòng biết ơn về điềugì mà ai đó đã làm. o Acknowledgment/acknowledgement is a statement of thanks for something that someone has done. o "Acknowledge"(bày tỏ lòng biết ơn vì việc gì)) là cảm ơn ai vì điều gì mà họ đã làm hay tặng bạn, nhất là trong việc công khai viết hay nói điều đó.. o To acknowledge is to thank someone for something they have done or given you, especially in writing or by saying it publicly. o Chúng ta biết ơn ai về một điều gì đó.. o We are grateful to a person for a thing. o Khi nói tiếng anh, nên nhớ tỏ ra lịch sự - hãy dùng "làm ơn" / vui lòng"" và "cảm ơn" nếu bạn nhờ một ai đó làm điều gì cho bạn. o When speaking English, remember to polite - use "please" and "thank you" if you ask someone to do something for you. o Tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với ai o Express one's deep gratitude to somebody o Tôi bày tỏ lòng biết ơn về những điều tố đẹp trong cuộc sống. o I express gratitude for all the good in my life o Lòng biết ơn về việc gì.. o Gratitude for something. o Biết ơn ai về cái gì o Be grateful to somebody for something o biết ơn ai về việc gì o thankful to somebody for o Lòng biết ơn đối với ai.. o Gratitude to a person. o hỏi một ai đó) ((về điều gì đó) o She expressed her gratitude to all those who had supported her. o Nói hay thuyết phục ai về điều gì đó mà họ đã biết rồi o preach to the choir o Tôi tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với anh. o I express my deep gratitude to you. o Sau đó chúng tôi bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn đối với cha mẹ và các bậc tổ tiên. o Then we show our respect and thankfulness to our parents and ancestors o Làm ơn đừng nói gì về điều đó.. o Please don't say anything about it. o Đây là để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc của chúng tôi về những lời chúc tốt đẹp của ông. o This is to show our deep gratitude for your good wishes. o Đồng thời, tôi cũng muốn bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc của tôi đến người khách hàng đó.. o Meanwhile, I would like to express my profound gratitude to that customer. o nói cho ai biết sự thật về điều gì o to give sb the low-down on sth o Tôi vô cùng biết ơn gia đình bạn. o I am deeply grateful for your family. o Cảm ơn quý vị đã cho chúng tôi một buổi chiều vô cùng thú vị. o Thanks for an extremely enjoyable afternoon. o Tôi vô cùng biết ơn nếu anh giúp tôi đòi số tiền hoàn trả. o I would much appreciate it if you would help me to claim for the refund. o Tôi vô cùng cảm ơn cách phục vụ của anh. o I greatly appreciate your service. o Trái tim tôi vô cùng tôn trọng và lòng biết ơn sâu sắc đối với bạn. o My heart is filled with deep respect and gratitude to you. o Trái tim tôi vô cùng tôn trọng và lòng biết ơn sâu sắc đối với bạn. o My heart is filled with deep respect and gratitude to you o Vô cùng cảm ơn anh o No end obliged to you o Biết ơn vô ngần o Overflow with gratitude o "Hơn chục người tốt bụng đã giải thoát cho tôi." ra khỏi gầm chiếc ô tô, thế rồi tôi cũng chỉ biếtngồi bệt ngay ở đó chứ chẳng làm gì cả. Tôi vô cùng biết ơn họ vì đã cứu tôi." o “More than ten kind-hearted people moved me out of the car bottom and then I just sat there. I really appreciate them for saving me.” o Tôi vô cùng biết ơn sâu sắc tất cả các bạn vì vinh dự có được hỗ trợ của bạn và vì mọi điều bạn đã làm cho tôi. Tôi ước gì kết quả khác thế này, các bạn o I am so deeply grateful to all of you for the great honor of your support and for all you have done for me. I wish the outcome had been different, my friends. o Tôi vô cùng biết ơn sâu sắc tất cả các bạn vì vinh dự có được hỗ trợ của bạn và vì mọi điều bạn đã làm cho tôi. Tôi ước gì kết quả khác thế này, các bạn o I am so deeply grateful to all of you for the great honor of your support and for all you have done for me. I wish the outcome had been different, my friends o Tôi rất biết ơn ông đã giúp chúng tôi o I'm much obliged to you for helping us o Chúng tôi vô cùng phẫn nộ về những lời nhận xét vô căn cứ o We are extremely disgusted at the groundless remarks o Chúng tôi. vui mừng có dịp bày tỏ lòng biết ơn của chúng tôi. o We welcome the opportunity to express our gratitude. o Tôi vô cùng hạnh phúc khi biết tin anh thành công. o I am so happy learning of your success o Anh chàng vô cùng phấn khích khi tìm thấy mấy mẩu kim loại cong queo dầu mỡ đen thui ; tôihết sức khâm phục khi thấy anh ta biết dùng chúng vô việc gì. o He was very excited about several grease-blackened pieces of twisted metal that he found; I was just impressed that he could tell what they were supposed to be o Cảm ơn ông đã mở tài khoản cùng chúng tôi.. o Thank you for opening an account with us. o Chúng tôi biết ơn ông nếu ông sẽ gửi nhiều chi tiết hơn về những kỳ nghỉ của ông cùng với giá cả của chúng tôi ở địa chỉ trên. o We should be obliged if you would forward further details of your holidays in together with their cost to us at the above address. o Không có cách nào để chúng tôi. bày tỏ hết lòng biết ơn,, nhưng xin hãy nhận lời cảm ơn của chúng tôi. o There is no way for us to show enough gratitude, but please accept our words of appreciation.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét