Chủ Nhật, 23 tháng 11, 2014

TỪ ĐIỂN VIỆT ANH PHÁP LÝ ( P2) - GS.TS ĐỖ HỮU VINH

Bị phá sản to go bankrupt; to go out of business o Chúng ta đang đứng trên bờ vực thẳm bị phá sản.. o We'll be right on the ragged edge of going bankrupt. o Nó có thể còn nợ nhiều hơn khi bị phá sản.. o It may still owe more when going bankrupt. o Tình trạng suy thoái đã làm nhiều công ty lớn nhỏ bị phá sản.. o The recession has led to many small businesses going bankrupt. o Đối với những doanh nhân bị phá sản,, họ sẽ nghĩ một cách khác hẳn. o For businessmen who crash, they'd think quite differently o Vấn đề nổi cộm đối đầu với công ty chúng ta dễ giải quyết thôi: đa dạng hoá sản phẩm hoặc phá sản. o The issue facing our company is easy to solve: diversify products or go bankrupt.. o Tôi chẳng ngạc nhiên gì khi biết nó phá sản trước cuối năm. o I wouldn't be surprised to see it go bankrupt before the end of the year. o Theo như tôi thấy được thì họ sẽ phá sản sớm. o As far as I can see, they will go bankrupt soon. o Tóm lại, chúng tôi sắp phá sản. o To put it in a nutshell, we're bankrupt o Tình trạng suy thoái đã làm nhiều công ty lớn nhỏ bị phá sản. o The recession has led to many small businesses going bankrupt.. o Thành viên là tổ chức bị giải thể hoặc phá sản. o Member is an organization that is eased to exist or bankrupt.. o Chúng tôi hiện đang ở trong một hoàn cảnh hết sức bất lợi. Chúng tôi cần vay tiền để tiếp tục buôn bán, nhưng tất cả những nhà băng mà chúng tôi đến gặp đều đã từ chối không cho vay. Nếu không chúng tôi sẽ bị phá sản o We are really behind the 8 ball. We need to borrow money to stay in business, but the banks we've gone to so far have turned us down. If we don't find a bank soon we'll go bankrupt.. o Tại buổi phỏng vấn do đài NBC tổ chức, ông Obama tránh đề cập vào chi tiết về kế hoạch giải cứu ngành công nghiệp ô tô, nhưng đă nói nếu để cho các nhà sản xuất ô tô lớn như General Motors, Chrysler và Ford bị phá sản thì đó không phải là một o In the NBC interview, Mr Obama avoided going into detail about the car industry rescue plan, but said letting major carmakers such as General Motors, Ford and Chrysler go bankrupt was not an option o Em sẽ phá sản mất nếu mấy đứa con anh cứ xin thêm tiền tiêu vặt mãi! o I shall go bankrupt if you children keep on asking for more pocket money! o ông Obama tránh đề cập vào chi tiết về kế hoạch giải cứu ngành công nghiệp ô tô, nhưng đă nói nếu để cho các nhà sản xuất ô tô lớn như General Motors, Chrysler và Ford bị phá sản thì đó không phải là một sự chọn lựa. o In the NBC interview, Mr Obama avoided going into detail about the car industry rescue plan, but said letting major carmakers such as General Motors, Ford and Chrysler go bankrupt was not an option. o Anh có đề xuất để đối phó với người khai phá sản nhằm trốn nợ? o What methods would you propose to deal with fraudulent bankrupt?? o Khi một công ty bị phá sản thì công ty đó không có khả năng trả nợ. o When a company goes bankrupt,, it is unable to pay its debts o Một nửa còn lại được mua bởi một ngân hàng đã tịch biên hết tài sản của nó - - bao gồm cả các bất động sản giá trị ở trung tâm thành phố mà sau này được bán cho một chuỗi siêu thị - - và sau đó cho số còn lại tuyên bố vỡ nợ. o The other half was bought by a bank which stripped its assets -- including valuable city centre properties, which were sold to a supermarket chain -- and then allowed the rest to go out of business o Một nửa còn lại được mua bởi một ngân hàng đã tịch biên hết tài sản của nó - - bao gồm cả các bất động sản giá trị ở trung tâm thành phố mà sau này được bán cho một chuỗi siêu thị - - và sau đó cho số còn lại tuyên bố vỡ nợ. o The other half was bought by a bank which stripped its assets -- including valuable city centre properties, which were sold to a supermarket chain -- and then allowed the rest to go out of business o Ông hãy thay đổi hình thức kinh doanh hoặc là ông sẽ thua trắng tay đó. o Change your business or go out of business.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét