Thứ Bảy, 8 tháng 11, 2014
Thành ngữ Anh-Việt 2
.One’s brain child = sản phẩm trí óc của ai => Football is English’s brain child
2.Have a chip on one’s shoulder = dễ nỗi nóng => He has a chip on his shoulder
3.Clam up = câm như hến, không hé môi => I always clam up without speak up for her
4.Take s.o to the cleaners = lừa gạt lấy hết tiền của ai/ phê phán ai một cách thô bạo, sạc ai một trận ra trò => He just take me to the cleaners
5.A cliff-hanger = câu chuyện gây cấn ko biết được kết quả khi chưa đến phút cuối => there were several cliff-hangers in that horse’s race.
6.Fight the clock = chạy đua với thời gian => I always fight the clock in my work
7.A clotheshorse = người chạy theo thời trang trong cách ăn mặc => she is a sort of clotheshorse.
8.Get hot under the collar = căm phẫn, tức giận/ bối rối, lúng túng , ngượng nghịu => I have never made my parents get hot under the collar.
9.Come through with flying colors = thành công mỹ mãn => We come through with flying colors in our works
10.Show (reveal) one’s true colors = để lộ (vạch trần) bản chất, quan điểm của ai =>He just show my true colors by taking advantage of the boss’s generosity.
11.come up with = nảy ra ý tưởng/ đề xuất,đề nghị một ý kiến => It’s very difficult to come up with a new idea in my work.
12.jump to conclusions = vội vã kết luận một cách sai lầm => My boss never jumps to conclusions about anyone before he gets the goods on him or her
13.To one’s heart’s content = theo ý thích của ai, thõa ý nguyện của ai => All of you feel to your heart’s content to work with such a kind boss.
14.Lose one’s cool = mất bình tĩnh, nỗi nóng, nỗi giận => there’re some times that I may lose my cool and get angry.
15.Play it cool = giữ bình tĩnh, giữ vẻ ngoài lạnh nhạt => So much of the time he plays it cool even if he’s angry
16.Be rotten to the core = mục ruỗng đến tận xương tủy, thối nát, hư hỏng hoàn toàn.
17.Cut corners = đi tắt, đốt cháy giai đoạn / làm việc gì một cách nhanh nhất, thường là phớt lờ các qui định.
18.Have a crush on s.o = mê say một cái gì trong một thời gian ngắn / mê đắm ai một cách mãnh liệt và ngắn ngủi.
19.Be a far cry from = còn xa lắm so với / hoàn toàn khác với / chẵng dính dáng gì đến.
20.Chew the cud = nghiền ngẫm, suy xét, đắn đo.
21.Be cut out for = thích hợp với.
22.Be completely in the dark = hoàn toàn mù tịt về…,chẳng biết tí gì về…
23.A blind date = cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết.
24.Have seen better days = đã có những khoảng thời gian tốt đẹp.
25.Be out of one’s depth = nằm ngoài tầm hiểu biết của ai/hoàn toàn mù tịt về lãnh vực gì
26.Give s.o a dose of his medicine = lấy gậy ông đạp lưng ông.
27.A drop in the bucket = như muối bỏ biển, như giọt nước trong đại dương.
28.Play dumb with s.o = giả câm , giả điếc với ai.
29.Be down in the dumps = rầu rĩ , ủ dột, xuống sắc, mất tinh thần.
30.Make the dust fly = làm ầm ĩ, gây rối loạn.
31. Go easy on…= dùng ở mức độ vừa phải, sử dụng hạn chế không hoang phí. => The boss asked us to go easy on the copier and the paper.
32. Egg s.o on to do sth = thúc giục ai làm điều gì, khuyến khích ai làm điều gì. => He tried to egg me on to walk away with some of the company’s properties.
33. Rub elbows with s.o = nhập bọn với ai => I rub elbows with him to do dirty things.
34. Be at the end of one’s tether = hết kiên nhẫn, hết chịu đựng/ kiệt sức, kiệt hơi/ lâm vào đường cùng/ chuột chạy cùng sào. => If everyone in the company does so, he may be at the end of his tether.
35. Be at one’s wits’s end = trong tâm trạng tuyệt vọng, vô cùng chản nản. => He has already at his wits’ end.
36. Be at loose ends = trong tâm trạng dễ dãi, lúc đang vui. => When someone is feeling at loose ends, we may forget our ill feelings toward that person.
37. Make both ends meet = thu vén tằng tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền/ cân bằng thu chi để khỏi mắc nợ. => Talking about money, there’re more and more people who began to feel that it‘s very difficult to make both ends meet.
38. Be green with envy = phát điên lên vì ghen tức, khổ sở vì ghen tức => My neibourhood’s really lucky. So I am green with envy at him.
39. Be of the essence = là điều cốt yếu, là mấu chốt của vấn đề … => Money is not of the sole essence in life.
40. A poor apology for.. = một ví dụ kém cỏi, một sự đền bù tệ hại => As a happy man, he’s a poor apology.
41. Make an exhibition of oneself = cư xử lố bịch trước công chúng, giở trò bậy bạ nơi công cộng => Talking about being foolish, some rich people make an exhibition of themselves from time to time.
42. Keep an eye open = chú ý, xem chừng, để ý đến, quan tâm đến… => Let’s keep an eye open and prevent ourselves from being blinded by the lust for money.
43. See eye to eye with… = hoàn toàn đồng ý với.. , cùng quan điểm với… => I don’t seem to see eye with Sally in this case.
44. Turn a blind eye to… = giả vờ không biết…, nhắm mắt làm ngơ … => If I were Sally, I would not turn a blind eye to how people treat me.
45. Feast one’s eyes on… = say mê ngắm nhìn… , mê mãi thưởng thức vẻ đẹp của… => Every visitor seemed to feast their eyes on the exhibits.
46. Have a face that would stop a clock = có bộ mặt ma chê quỷ hờn , có bộ mặt như Chung Vô Diệm. => He has a face that would stop a clock
47. Keep a traight face = giữ điềm tĩnh, che dấu cảm xúc / nín cười làm ra vẻ nghiêm nghị .=> There are two kind of people: those who always wear smiles on their face and who keep a straght face most of the time.
48. Be fed up with … = chán ngấy, không chịu đựng được nữa, quá nhàm chán với => I’m fed up with those who keep smiling to me
49. Fall for = say mê ai, phải lòng ai => If you fall for someone, you will smile to her most of the time instead of keeping a straight ace in front of her.
50. Be riding for a fall = hành động liều lĩnh có thể gây ra tai họa. => That’s to be riding for a fall.
51. Play fast and loose with… => chơi trò lập lờ hai mặt, đùa cợt tình cảm với ai. => Most men are playing fast and loose with their love and marriage.
52. Play favourite with… = thiên vị cho ai, ưu ái hơn cho ai. => You are playing favourite with their fellows ?
53. Put out a feeler to do = thăm dò, thận trọng kiểm tra qua điểm của người khác. => Have you ever put out a feeler to anyone to see if he loves you ?
54. Be dead on one’s feet = kiệt sức, mệt mỏi vì làm việc quá sức => You will be dead on your feet, unless you are relax.
55. Land on one’s feet = phục hồi lại sau khi thất bại trong kinh doanh … / lại đứng vững trên đôi chân của mình. =>Working hard is not the only way to make yourself land on your feet.
56. Stand on one’s feet = tự lập, tự chăm lo cho bản thân mình, tự đi bằng đôi bàn chân mình => If you want to make a comfortable life, you’ll have to stand on your feet.
57. Sat on the fence = lưỡng lự, phân vân/ đứng giữa ngã ba đường => I don’t like his sitting on the fence when his his decision is needed.
58. Play the field = tránh né để không dính líu vào ai, hoạt động gì =>He is not a person who plays the field.
59. Burn one’s fingers = thiệt thòi vì xen vào hay tham dự vào những hoạt động không thành thạo/ tự chuốc vạ vào thân. => I don’t want to burn my fingers by asking him about that problem.
60. Have sticky fingers = có tật ăn cắp => He has sticky finger.
61. Keep one’s fingers crossed = đan những ngón tay lại để cầu may/ chấp tay cầu nguyện. => Keep your fingers crossed, and you may run into a very good man.
62. Let sth slip through one’s fingers = bỏ lỡ cơ hội/ để vượt ra khỏi tầm tay. => You must take initiatives in your own hand and not to let chances slip through your fingers.
63. Build a fire under so = làm cho ai nỗi nóng, làm cho ai đứng ngồi không yên/ thúc giục, khiêu khích. => I think you are building a fire under me.
64. Have other fish to fry = có những việc khác cần làm hơn, còn việc khác quan trọng hơn. => I don’t know why you always say you have other fish to fry when I ask you to join us.
65. A flash in the pan = thành công đột ngột nhưng chỉ là nhất thời, nỗi tiếng nhất thời, thành công nhất thời. => Most of them are flash in the pan,especially pop singers.
66. A fly in the ointment = con sâu làm rầu nồi canh=> That’s indeed a fly in the ointment for them.
67. Be nobody’s fool = người thông minh lanh lợi không dễ bị lừa=> I’m nobody’s fool. I can see through you. You are trying to make up a story.
68. Get off on the right foot = bắt đầu (có mối quan hệ) một cách đúng đắn, khởi đầu 1 cách tốt đẹp. => I seemed to get off on the right food.
69. Put one’s foot down = kiên quyết chống lại điều gì người khác muốn làm=> She put her foot down nad insist on my making up my mind and going steady with him.
70. Play footsy with = bày tỏ tình cảm bằng thái độ, hành động / chạm nhẹ vào chân ai bằng chân của mình, đặt biệt là dưới gầm bàn, như là một cách bày tỏ tình cảm hay khêu gợi tình dục. => He played footsy with me. I mean, he seem to be intimate.
71. Marry a fortune = chuột sa hủ nếp=> I though you would like to marry a fortune.
72. As sly as a fox = ranh như cáo Sometimes, you seem to be very cunning, as sly as a fox.
73. A dime a dozen = rác rưởi rẻ tiền, một xu mua cả mớ. => There seem to be more and more people who lie a lot. They are a dime a dozen.
74. Make free with = sử dụng một cách tùy tiện đồ đạc của người khác=> There are also people who are in the habit of making free wit the belongings of other people.
75. A freeloader = kẻ ăn bám=> She’s a freeloader. She always freeloads in her friends’ places.
76. Get stage fright = có cảm giác sợ hãi như khi đứng trước đám đông. => I have read a number of reference books but I get stage fright.
77. Add fuel to the flames = đỗ thêm dầu vào lửa => I don’t want to add fuel to the flames.
78. Have a barrel of fun = có nhiều chuyện để tán gẫu => You seem to have a barrel of fun talking with her.
79. Make fun of s.o = giễu cợt, chế nhạo ai => Stop making fun of me.
80. Play to the gallery = cư xử một cách cường điệu để lôi cuốn sự chú ý của người khác => He’s so good at playing to the gallery, especially in front of girls.
81. Gang up on s.o = hùa với nhau để bắt nạt ai, kéo bè kéo cánh để chống lại ai => Some men ganged up on him one day for his naughty behavior.
82. Be in high gear = đang phát triển với tốc độ cao => My project is in high gear.
83. Get away with = bỏ trốn với cái gì / ko bị trừng phạt vì điều gì => You can’t get away with anything.
84. Have the gimmes = có quyền đòi hỏi người khác mua sắm cái gì cho mình => You must have the gimmies, asking him to buy things for you.
85. Give as good as one gets = ăn miếng trả miếng/ chứng tỏ bản lĩnh của mình => One day I would give as good as I get.
86. A fair-weather friend = người bạn xôi thịt, người bỏ rơi bạn bè khi bạn bè gặp khó khăn => They are fair-weather friends.
87. Handle… with kid gloves = đối xử với ai một cách tế nhị, khéo léo => You should handle your situation with him with kid gloves.
88. Get s.o’s goat = liên tục quấy nhiễu ai, làm cho ai giận sôi lên bằng cách chọc tức ai liên tục => What did you do to get his goat ?
89. For good = mãi mãi, vĩnh viễn => You wanted to leave him for good ?
90. Be too good to be true = sự thật phủ phàng => That’s too good to be true.
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét