Chủ Nhật, 9 tháng 11, 2014
TỪ ĐIỂN BPD VIỆT-ANH (P8) GS.TS ĐỖ HỮU VINH
A
All dressed up Ăn mặc bảnh bao
Are you telling me ? Khỏi phải nói
Apple polish Tâng bốc
Are you going to a fire ? Có gì mà cuống lên thế ?
Anny thing under the sun Không có gì là không được cả ?
All lined up Đâu vào đấy cả
All turn out Đâu cũng vào đấy thôi.
At your disposal Tuỳ anh sai khiến
As clear as crystal Rõ như ban ngày
Always the case Thông thường là vậy.
All gone Tiêu ma
All out Hết sạch
Alout Hết sức
Around Khoảng, đến nơi
All you have to do Chỉ cần, chỉ việc
Attaboy Được lắm !
Absent minded professor Chúa đểng đoảng
All fed up Ngán lắm rồi, ngán đến tận cổ !
A bit trying Hơi cực , hơi khổ; hơi nhọc
Ace Giỏi nhất, cừ nhất
All burn up Sôi tiết
At my expense Để tôi trả tiền
Alibi chứng cớ; cái cớ
Ambulance chaser Luật sư hạ cấp (thường lo các vụ đả thương người, chỉ ý đồ trục lợi)
Are you kidding me ? Đừng có đùa (đừng có gạt tôi)
All bark and no bite Dám nói chứ không giám làm
At my finger tips Thuộc như lòng bàn tay
B
Blind date Hẹn hò với người chưa hề gặp mặt
Boogie woogie Nhạc ủy mị, tầm thường
Break the ice Phá đi bầu không khí nặng nề, im lặng.
Boiling point tình yêu đến giai đoạn chín mùi
Bring back the good old days ôn cố tri tân; nhắc lại kỷ niệm xưa; nhớ đến những ngày tháng xa xưa tươi đẹp; hồi tưởng thời vàng son
Bud (Buddy) Bạn tri kỷ
Black sheep Con hư
Boss Ông chủ
Boogie man Ông kẹ
Big Bluffer Cuội, vua khoác lác; tay bốc phét có hạng
Believe it or not Tin hay không tin thì tùy
Be a good sport Quanh co, lòng vòng
Beat around the bush Quanh co, lòng vòng
Backseat driver thầy dùi ; trợ lý dỏm, kém năng lực
Brush Chuẩn bị thi, ôn bài
Buy as a bee Vô cùng bận rôn.
Beat him by miles Thắng đậm, hơn xa
Brain storm Thông minh
Bet it is Dĩ nhiên, đoán chắc là
Brand new Mới toanh
Business is business Làm ăn là làm ăn (ăn cho, buôn so)
Brush off Gạt bỏ
Boil down Cô đọng lại, tóm tắt lại
Boost up Nói dóc, tâng bốc
By golly Trời ạ !
Big shot, Small potato Nhân vật quan trọng, Nhân vật tép riu
Bron with a silver spoon in the mouth Con nhà danh giá
Bungling Chuyên làm hỏng chuyện, cẩu thả
Booze Say khướt
Big style Tuyệt cú mèo
Bawled out La mắng ai thậm tệ
Bottle neck Chận họng
By hook or by crook Bất chấp thủ đoạn
Back down Lùi bước
Build castle in the air Xây lâu đài trên cát
Bull dogs Người khó sống chung ; gã bảo thủ
Broke Phá sản, hết tiền
Be a good sport hãy hào phóng một chút.
Banker Người bao sòng, người trả tiền buổi tiệc
Burn one’s finger Mắc vạ (tai bay vạ gió)
Blackmail Tống tiền
Boot – legging Bán rượu lậu
B.T.O (Big time operator) làm chuyện bao đồng; nhàn cư vi bất thiện; làng phí thời gian vào việc không đâu
Bull session Cuộc trò chuyện dài; tâm sự thâu đêm suốt sáng
Bury the hatchet Giải hòa, làm lành
C
Cuite Cô bé dễ thương
Coed Bạn học nữ (Chỉ nữ sinh viên)
Come up and see me sometime Thỉnh thoảng đến thăm tôi nhé
Chicken hearted Nhát như thỏ đế
Can imagine Có thể nghĩ ra được
Cocksure (take for granted ) Tin chắc (lấy làm hiển nhiên)
Columbus discovered America Chuyện xưa như trái đất
Chip of the old block Cha nào con nấy (ý tiêu cực)
Cath up with Đuổi kip, theo kịp
Cram Ra sức cho kỳ thi
Can Có cách, xoay xở được
Can’t help it Hết cách
Catchy dễ thuộc (nhạc)
Call it off Loại bỏ
Check up Kiểm tra một chút
Chat Chuyện phiếm
Come acrooss Nhìn ra, nhớ ra
Cut throat Hại người (ý dùng phương pháp bất chính để đối phó với người khác)
Cockly (snob) Nghêng ngang, ra vẻ ta đây; ông kễnh
Cuckoo Ngốc
Cheap stake Hèn hạ, thấp kém, nghèo túng
Cut it out Bỏ đi
Come and get it Cứ thử đến lấy xem (có ý thách thức)
Can’t stand any longer Không nhịn được nữa
Clean house for him Thanh toán nợ nần với hắn
Cozy ấm cúng
Crack Tinh nhuệ
Cranky Nổi cáu
Crover up Che dấu
Camouflage giả trang, ngụy trang
Crook tay bịp bợm
Cumshaw Tham lam, tham ô
Can’t be wrong Không đắt lắm đâu
Cheer up, chin up Hãy hăng hái lên
Cross my heart Không gạt anh đâu
Cheap joints Chốn hạ lưu, thấp hèn
Close shave Nguy hiểm, suýt chết
Check out Rút lui
Can’t get away with it Lưới trời khó thoát
Cop Cảnh sát
Chew rag Tranh cãi
Come to the point Đi thẳng vào vấn đề
Call names Mắng người
Canned music Nhạc thu băng (ngược với thính phòng)
Cooties Bọ chét
Call it quits Bỏ đi
Counterfeit (queer, phony) Hàng giả
D
Dame Phụ nữ, đàn bà
Date Cuộc hẹn
Diehards Kẻ ngoan cố (đặc biệt chỉ người Anh)
Duck soup Dễ như trở bàn tay
Damn right Đương nhiên đúng
Don’t look so dumb
Xem ra đâu đến nỗi ngốc
Do your stuff Dốc sức, trổ tài (ý nếu không sẽ đánh mất cơ hội)
Depend on me Cứ tin ở tôi
Doing all right Làm được lắm
Doesn’t count Không kể, cho qua.
Don’t break your neck Cẩn thận đấy
Drop in Tiện đường ghé ngang
Doggone Hỏng rồi, vô cùng
Damn liar Kẻ chuyên nói dóc
Do all the talking Cứ để cho nó nói
Dumb Dora Cô bé ngớ ngẩn.
Dumb bell Đồ đần, đồ ngu
Damn fool Đồ ngu si
Doesn’t make sense Không hứng thú, không có ý nghĩa gì
Don’t butt in Đừng có xía miệng vào
Don’t kid youself Đừng tự lừa dối mình
Don’t get funny Đừng có đùa
Don’t make a fuss Đừng làm rộn
Don’t get too personal Đừng quá tọc mạch
Don’t make me laugh Đừng chọc tôi cười (ý nói đừng múa rìu qua mắt thợ)
Don’t get excited Đừng mừng vội, đừng có hấp tấp
Doing all right Làm được lắm.
Didn’t lose anything Không tổn thất
Double crosser Phản bạn
Do business with Làm ăn với
Dutch treat Mạnh ai nấy trả
Dish water Nhạt như nước ốc .
Ding how Tuyệt hảo,Tuyệt lắm; (người Anh mượn âm tiếng Trung Quốc “đỉnh hảo” khi người Anh dùng từ này thường đưa ngón tay cái lên)
Done time , tough guy Có lai lịch, người hung bạo, nguy hiểm
Dossier Hồ sơ
Daffy Ngớ ngẩn, hâm hấp
Don’t go off the deep end Đừng vội vã
E
Excess baggage Bà xã
Early bird Người hay đến sớm (có ý giễu cợt)
Easy going Thoải mái, dễ tính
Everything under control Mọi việc đều có cách giải quyết
Either make or break Hạ quyết tâm
Easier said than done Nói thì dễ làm thì khó
Enough to get by Có thể vượt qua được
Every dog has his day Tất có ngày trỗi dậy
Everybody is for himself Tự mình lo cho mình
Easy money, easy come easy go Của trên trời rơi xuống Dễ đến dễ đi
Everything goes to the dog Tất cả đều tiêu dùng
Engough of it Chịu hết nổi.
F
Fall for look Ham vẻ bề ngoài
Figure head Hữu danh vô thực
From Texas Đến từ Texas (chỉ những người thích đánh nhau)
Fight it out Cố gắng
From A to Z Từ A đế Z
Find a way out Anh lối thoát, tìm cách giải quyết
Futuristic Có vẻ tối tân, hiện đại
For the time being Tạm thời
For heaven’s sake Trời ạ !
For the love of Mike Mơ cũng không nghĩ ra
Full of bull Chẳng nói chẳng rằng
Fickle Lúc nóng lúc lạnh
Finicky Cầu toàn
Fire sale Rẻ
For the rainy days Lúc khó khăn
Fifty fifty Năm mươi, năm mươi chia đều
Feeling blue Cảm thấy buồn tẻ
Feeling the pinch Cảm thấy khó khăn về mặt tài chính
Feel hurt Tổn thương
Fold up Thất bại
Forgotten man Người bị lãng quên (chỉ người trước kia có công lao hoặc danh tiếng)
Flat tire Như bánh xe xì hơi, ỉu xìu
Firsk Lục soát
Fixing Thỏa hiệp, nói chuyệ tình cảm
For good Vĩnh viễn
Flies off the handle Nổi nóng
Flying in the soup Bay trong thời tiết xấu
For one thing Chỉ có điều
G
Gold digger Gái đào mỏ
Going places Giở trò (ý bịp bợm)
Go fishing (go hunting) Đợi thời
Greenhorn Tay mơ, người mới vào nghề
Good shots Tay cừ khôi, tay thiện xạ
God knows Có trời mới biết
Go get them, Bring them back alive Bắt về, Bắt sống chúng mang về đây
Give it to him Cho hắn biết tay
Get around Có cách vượt qua
Guts Nghị lực
Get down to business Giải quyết, tiến hành công việc
Get it over with Hoàn thành nhiệm vụ
Good showing Có tinh thần hợp tác, có biểu hiện tốt
Get that straight Làm rõ
Go strong Vô cùng mạnh mẽ
Go get them Hạ chúng đi
Go about it Giải quyết, xử lý
Get rusty Rỉ sét
Got it Hiểu không
God helps those who help themselves Trời giúp những ai tự giúp mình
Get together Họp lại
Get on the ball Đi thôi (ý có việc phải làm)
Go ahead Tiến hành đi, tiếp tục đi
Gone with the wind Tan tành theo mây khói
Gear Hành lý
Get busy Đi làm
Gee Whiz Ghê thật, ồ !
Go on Thôi đi ! (Ý không tin )
Got gypped Bị gạt
Good for nothing Vô tích sự
Good day Chào nhé (ý không muốn tiếp xúc nữa)
Goofy Xấu trai
Give me headache Làm cho tôi đau đầu
Get on my nerve Làm cho tôi lo lắng không vui.
Got me over a barrel Hại chết tôi rồi
Get going Cút đi
Got a never To gan
Good job Làm được lắm, hay lắm
Good mixer Khéo giao tiếp
Get my goat Cố ý gây sự
Get even Báo thù trả đũa
Get him by the neck Tóm gọn hắn, nắm chặt hắn
Go the limit Làm cho đến cùng
Guilty conscience Lương tâm cắn rứt
Grabs everything Lấy sạch
Get rich quick Giàu xổi, giàu nhanh
Get your money’s worth Cho đáng đồng tiền (đã bỏ ra)
Good chow Đồ ăn ngon
Good to the last drop Ngon đến miếng cuối cùng, ngon tuyệt
Good stuff Hàng xịn
Get me down Làm tôi thất vọng, buồn, khó chịu
Got licked Ăn đất, bị đánh bại
Got stuck Kẹt, nghẹt họng
Got nothing on me Tôi đâu có phạm pháp (ý: anh đâu có chứng cớ gì)
Got a hunch Đoán chừng, linh cảm được
Got wise, tip him off Nghe dư luận;có người mách rằng
Get pinched Bị tóm
Give him a break Cho hắn một cơ hội đi
Give him a free hand Để hắn tự giải quyết, đừng có can thiệp vào
Give him a buzz Gọi điện cho anh ta
Give him razz Cười cợt, giễu cợt !
Give him hell Mắng cho hắn một trận
Give him a hand Vỗ tay (chào mừng, hoặc khen ngợi)
Give him a lift Đón anh ta, đưa anh ta đi
Give him a dirty look Lườm hắn một cái (có ý khinh ghét)
Give him a tip Nhắc nhở
Give him some dope Cung cấp thông tin cho anh ta
Give him a black eye. Đánh cho hắn một trận (đến bầm mắt)
Give him the works Cho hắn biết tay
Give him enough rope Cho hắn chết luôn (ý nói thấy hắn sai nhưng không chỉ ra cho hắn biết)
Give hime some credit Thừa nhận công lao của anh ta
Glad eye Biệt nhãn, hảo cảm
Good taste Thích hợp, thú vị
Got me Tóm được chỗ yếu, gài bẫy
Gold brick Kẻ lười nhác
Go around with a chip on the shoulder Đi đâu cũng gây sự
Go easy Tiết kiệm một chút
Got what is coming to him Đáng tội, mình làm mình chịu
H
Hot mama, Tom, Dick and Harry Cô ả khát tình, Thằng cha chăng chú kiết
He man Người phong độ, hùng dũng
Hard nut to crack Người khó bảo
Hobo Kẻ lang thang
Henpecked gã sợ vợ
Hanky panky Thô tục, bịp bợm
Hiding under his mother’s skirt Đồ núp sau váy mẹ( nhát gan)
Hardheaded business man Người tỉ mỉ
Hit it hard Tận lực
Hooked up Xếp đặt ổn thoả
Here we are Đến nơi rồi
How about me Tôi thì sao
How come Làm sao mà
How did you come out Kết quả ra sao
Higlights Điểm chủ yếu, nổi bật
Hang around Lảng vảng
Hang on to it Làm tạm thời thôi
Have got to Buộc phải
How are things going Khỏe chứ ?
Dark as hell Tối như mực
How should I know Làm sao tôi biết được
Have a surprise for you Đem tin vui đến cho anh
Hundre percent better Tốt hơn cả trăm lần
Honey Em yêu, cưng
Holy smoke, Limie Ê ! (Không hài lòng), Gã người Anh
Hallelujah ! Nhìn kìa !
Hot air ! Tin vịt
Người ta đồn rằng Tổng thống Eisenhower sẽ đến đây. Theo tôi đó chỉ là tin vịt mà thôi.
High hat me Coi thường tôi
High brow Thượng lưu, cao cấp
Highmuchamuch Nhân vật quan trọng
Holding the sack Ôm sô (mắc bẫy)
Happygoluck Chỉ ham chơi, ham vui
Haywire Nổi điên; phát cuồng
Half baked Hiểu biết nửa vời
Have seen a better one , Don’t give a damn for it Không trả một xu để mua đâu (khong có giá trị). Thứ này mà đáng xá gì. Tôi đã thấy qua cái tốt hơn nữa
Hold your horse Chậm lại một chút
Hard boiled egg Kẻ khó gần.
Hands off Bỏ tay ra, tránh xa ra.
Heel Thấp hèn
Hard on Làm khó ai
Have no bussiness there Không phải chuyện của mày, đừng có xía vào
Hunkydory Ổn thoả, ổn định
Hand picked Hàng tuyển, chọn lọc
Have to pin him down Buộc phải nói rõ cho hắn nghe
Hard up Ít tiền, khó khăn
Have a bite Ăn một ít
Hell of time Lúc khó khăn
High packing Cướp đường không tặc
Hit and run Gây tai nạn rổi tẩu thoát.
How could you do that Làm sao anh có thể xử sự như vậy (nhẫn tâm)
Has a big line Nói dóc
Howdy ! Khỏe không !
Hit the silk Nhảy dù !
Have a good time Chúc vui vẻ
I
Information bureau Sở thông tin (người chuyện gì cũng biết)
I’ll say Ai lại không biết
Is my face red ? Làm cho tôi cảm thấy khổ sở
It is in his blood Bản tính của anh ta là vậy
Innocent kid Kẻ vô tội, vô can.
In a way Về một phương diện mà nói; Trên phương diện nào đó thì đúng
In the long run Cuối cùng, rốt cuộc; Về lâu về dài thì cũng đúng thôi.
I see Tôi biết; Tôi hiểu ý anh mà; Cũng chẳng có cách gì khác; Tôi sẽ làm thì cũng vậy thôi
In a nutshell Nói tóm lại, nói cách khác
It is a cinch Ám thị
I bet Tôi tin tưởng rằng
It works Xong xuôi, tốt đẹp, được rồi.
It is gone Mất rồi, không cách nào kiếm ra được.
It is bulletproof Vô cùng chắc chắn.
It is funny Rất kỳ quái thú vị
In a hole Trong thế kẹt, lúc nguy khốn
In no time Rất chóng
I’ll be darned Tôi không ngờ.
It is a framed ud Nguỵ tạo, cạm bẫy
I am through Tôi bỏ , không theo
It is a honey Đồ tốt , dễ thương
It’s a bright idea Ý hay đấy
It’s fun Thú vị thật
In black and while Rõ ràng, minh bạch
It doesn’t pay Không đáng
In a jam Gặp rắc rối
In an awful mess Rắc rối vô cùng
I am all done for Tàn đời, coi như hết đời rồi
In bad shape Tình hình không được
It is a racket Thông đồng
Inside dope Nội tình, tin tức bên trong
It is a long story Chuyện dài dòng lắm, một lời khó hết.
In the pen.Ngồi tù
Itching for a fight Ngứa ngáy chân tay
It is enough Thôi đủ rồi
J
Jolly guy Người vui tính
Jinx Đồ hãm tài
Junk Đồ vứt đi, đồ rác rưởi
Jack of all trades Bá nghệ bá tri vị chi bá láp
Just for the fun of it Hiếu kỳ
Jesus Christ Lý nào lại như vậy
Jackass Đồ con lừa ngu si
Jump in the lake Đi tự vẫn
Juicy, right off the fire Ngon, ngọt nước, đồ vừa ra lò
Jump on me Trút giận lên đầu tôi
K
Kyddy Trẻ con
Kid sister Em gái
Know one’s onions (stuff) Thạo nghề
Kock out (success) Thành công
Kill time Giết thời gian
Keep company Đi cùng, bầu bạn cùng
Keep track Lưu ý, để tâm
Keep in touch Giữ liên lạc
Knock the shit out of him Đánh cho hắn té đái trong quần
Kich the bucket Chết, ngủm
Kick in the pants Chịu sỉ nhục, bị làm nhục
Keep body and soul together ăn uống no đủ
Keep your shirt on Thôi bỏ đi . Đừng có đánh nhau
Know it all Nói khoác
Keep your eyes peeled Anh nên nhìn ngó cho cẩn thận
Keep you feed on the ground Không nên mơ mộng hão huyền; Hãy thực tế một chút
L
Let us call it a day Để hôm sau bàn tiếp
Lone eagle Chim ưng cô độc (chỉ người cô độc)
Lound speaker Người ăn nói ồn ào
Lucky dog Người gặp may
Leave it to me Cứ để tôi làm; Cứ để đó cho tôi
Look out ! Coi chừng, Cận thận
Let bygones be bygones Chuyện gì đã qua thì cho qua luôn đi
Lots of it Rất nhiều
Little gadget Đồ linh tinh
Look up Thăm viếng
Lose track of it Quyên khuấy đi
Lots of honey Toàn là đổ dỏm
Lousy Khó coi, xấu tệ
Loose Phóng đãng, bê bối
Loafing around Nhàn tản
Leave me alone ! Đừng quấy rầy tôi, để tôi yên.
Last word Tuyệt vời
Looking for trouble Gây sự
Let down Bỏ dở nửa chừng
Live up to one’s words Giữ lời, thực hiện lời hữa
Lots of dough Nhiều đô (chỉ nhiều tiền)
Lubricating job Công việc nhiều tiền
Living like a lord Sống như ông hoàng
Living a dog’s life Cứ khổ, cực như chó, sống không giống người
Lots of pep, Life of the party Năng nổ, hoạt bát, linh hồn của mọi buổi tiệc
Learn a lesson Chịu thất bại, thu nhận bài học từ thất bại
Lose one’s shirt Đại bại, cháy túi
Letup Đầu mối
Like a steamroller Chưa từng có đối thủ, như con cá lớn
Lose one’s head Nổi nóng
Lazy bone Cực lười
M
Make up Trang điểm, trang sức
Make love Yêu , làm tình
Moving around, like a rolling stone Rày đây, mai đó, hành trang phiêu bạt
Make good Thành công, giữ lời
Mean business Nói nghiêm túc
Make it Đuổi kịp
Make yourself at home Cứ tự nhiên, đừng khách sáo
Mug Bản mặt
Mixed up Xáo trộn
Make no bones about it Đừng nói nhiều, không nói nhiều
Might just as well Chi bằng
Make trouble Gây rối
My goodness Trời ạ
My eye Tốt cái khỉ (Chẳng tốt chút nào)
Make a hit , show off Phô diễn tài nghệ, phô trương
Man about town Nhân vật tiếng tăm
Monkey around Quậy phá
Ê nhóc ! đừng có quậy phá ở đây
Make a fool out of oneself Làm hề cho người khác xem (chỉ ý không tự lượng)
Make lots of noise Ồn ào quá (có ý bực mình)
Make it hot for him Cho hắn biết tay (làm hắn cảm thấy khó chịu)
Make big money Kiếm ra nhiều tiền
Money saved means money earned Tiết kiệm cũng là một cách kiếm tiền
Makes a barred of money Kiếm rất nhiều tiền
Make both ends meet giật gấu vá vai; liệu gió bỏ buồm
Miss the bus Bỏ lỡ cơ hội
Make him see gold fish Cho hắn xem cá vàng (dùng ống cao su đánh vào chỗ hiểm để nghi phạm khai nhưng bên ngoài lại không lưu vết tích gì)
May West Áo cứu hộ
Make it a point Chú ý
Make a break for cover Tìm nơi ẩn nấp, yểm hộ
Make it snappy Lẹ lên
N
Night hawk Ó đêm
Now you are talking Bây giờ mới chịu khai hả
Never heard of Chưa hề nghe nói tới
No postmortem Đừng nhắc đến chuyện cũ nứa
Not that I know Tôi đâu có hay
Not a bit Không hề gì
Not a damn thing Chẳng có gì cả
Nothing to do with it Không còn cách nào khác
Not colour blind Không mắc chứng mù màu, không biết cách ăn mặc
Nobody home, no grey matter Không có đầu óc, không có chất xám
Nuisance Đáng ghét, gây bực bội
Not so hot Không hay lắm
Not a good business Cẩn thận đấy, Không phải chuyện dễ ăn đâu
Not much of anything Không được việc gì cả
Not stick your nose in Đừng có xía vào
No hard feeling Đừng có giận
Nothing doing Không được
No kick coming Tính ra không tệ, không trách móc đựơc
No money no honey Không tiền thì không tình
No fun Không thú vị, vô nghĩa
No use Vô dụng, vô ích
Nitwit Đồ ngu
o
Old man Ông già (cha)
Old lady Bà già (mẹ )
Old maid Gái già (chỉ có các cô gái lớn tuổi chưa chồng)
Old timer Tay cựu( ý nói thông thuộc địa phương); lão làng
Old hand Tay lão luyện (chỉ ý thạo nghề)
One arm driver Kẻ một tay lái xe một tay ôm gái
Overgrown boy Đứa trẻ to xác, chỉ tính con nít
Own boss Tự làm chủ
OK with me Tôi sao cũng được
On a give and take basis Trên nguyên tắc có qua có lại
Off hand Trong chốc lát
One buck Một đô
On the right track Đi đúng đường rồi đấy
Odds and ends Việc vặt
Out of my line Đây đâu phải là nghề của tôi
One way or another Bằng cách này hay cách khác
On one’s own Tự lập (ý không dựa vào gia đình )
Oh yeah Vậy hả ? (Ý không tin)
Order around, Bossy Thích ra oai
Ought to be Spanked Đáng đánh đòn (phát vào mông )
On the ball Thực hiện rất tốt
On the top of the world Vô cùng thỏa mãn, muôn phần đắc ý
Out of sight, out of mind Xa mặt cách lòng, dễ quên bạn bè
On the house Chủ mời, miễn phí
Out of job Thất nghiệp
Out of luck Gặp vận rủi
On the level Công khai
Out of bounds Vùng cấm, khu quân sự
One at a time Mỗi lần một người
On a horse Nhanh lên một chút
P
Paint the town red Cử hành đại lễ
Petting Yêu đương
Pal Bạn thân
Protégé Vây cánh, bè đảng
Pet Cục cưng, cưng chiều
Pipe Dễ
Plenty fish in the sea Như cá trong bể (ý nói nhiều vô kể)
Putting the cart before the horse Đặt xe trước ngựa (ý nói không biết trước sau); cầm đèn chạy trước ôtô; kẻ hành động vượt quyền người khác
Packed like sardines Chật như nêm
Put no punches Không khách khí, làm thật đấy
Put it through Làm đâu ra đấy
Put up a good show Cố gắng làm
Pick up Học lóm, tự học
Play safe Cầu mong sự an toàn, cẩn thận
Passing the hat Xin tiền, cầu xin sự giúp đỡ
Play ball with Hợp tác với
Put out Ra đi
Pull together Hợp tác
Pull through Vượt qua
Pick him up Tóm, đón
Put it this way Nói như vấy, làm như vầy
Plug along Sống lay lắt qua ngày
Phony Đồ giả
Power behind the throne thế lực ngầm
Pull wires Vận động, giật dây
Pest Vật có hại, đồ đáng ghét
Play hooky Cúp cua, dù bọc
Pipe down Có yên đi không nào.
Pay a high price for Trả giá đắt
Pin my hope on Chỉ còn nước hy vọng
Pick on Làm khó, chọc phá; Cố giữ bình tĩnh
Pull oneself together Đừng khóc, cố giữ bình tĩnh đi
Put some heat on Gây áp lực
Peeing Tom Anh chàng tò mò, tọc mạch
P.A ( paper Ass) Không có đầu óc
Put it on the cuff Ghi nhớ trong đầu (chỉ chuyện thiếu tiền )
Pops off Kính nể, bỏ mũ chào
Paid the price Chịu sự trừng phạt, trả giá
Persnickety Cầu toàn, nhỏ nhặt
Q
Quite all right Ổn cả, không sao đâu
R
Regular guy (swell guy) Người tốt, người đáng tin cậy.
Rubber stamp, yes man Kẻ xu nịnh, nghị gật.
Round about way Linh hoạt
Rendezvous Ước hẹn
Right with you Sẽ đến
Run of the town Náo động
Red tape Tệ quan liêu hành chính
Rule of thumb Cách làm tuỳ tiện
Rotten to the core Hỏng nặng, hư
Rosy Mỹ mãn, tốt đẹp
Real McCoy Đồ thật
Rubber check Chi phiếu khống
Raising hell Làm xáo trộn
Rocks Kim cương, đá quí
Red light district Khu đèn đỏ, khu có kỹ viện
Run sb out of town Kim cương và đá quí
Rubbing shoulder Có quan hệ đi lại thường xuyên.
Rabbi Người Do Thái (đặc biệt chỉ mục sư Do Thái)
Right or wrong Bất kể thế nào.
S
Sheik người ăn vận bảnh bao được các cô gái chú ý
Sex appeal Người có số đào hoa
She is got it Cô ấy có khiếu giao tiếp
Street walker Gái đứng đường
Sophisticated. Điệu nghệ, sành điệu, từng trải.
Step out Hẹn hò, đi chơi.
Smack Cái thật kêu
Sugar report Thư tình
Sugar Daddy lão già vịt (người lớn tuổi dùng tiền để lung lạc tình cảm của một cô bé)
Sonny boy Cậu bé dễ thương
Shortie Anh lùn
Stowaway Người đi lậu vé
Should say not Đường nhiên là không chịu
Speak the same language Vô cùng tương đắc
Small potato Đồ nhãi nhép
Smoke like a chimney Hút thuốc như kéo bể.
Sissy Nhỏ nhặt như đàn bà
Sour grapes Ganh ghét, ganh tỵ
See to it. Phụ trách thực hiện, chịu trách nhiệm
Stand by Chuẩn bị
Show down bất phân thắng bại
Sefmade man Người đi lên từ đôi bàn tay trắng
See it through Xem xét ngọn nguồn
Stood up Ủng hộ
Sleep like a baby Ngủ ngon lành
So long Tạm biệt
Show up Có mặt, hãnh diện
Search me Hỏi tôi làm gì
Slip one’s memory Hiểu không ?
You savvy ? Hiểu không ?
So far as I know Như tôi được biết
So so Tàm tạm
Short cut đường tắt
Stick around Đứng yên ở đây, đừng bỏ đi
Slightest idea Một chút cũng không biết , không hề biết
Somehow Bằng cách nào đó
Stand for Tán thành
Step it up ! Nhanh chân lên
Something must be done Phải làm gì đó (phải lấp tức hành động)
Show your capacity Cố gắng, ra sức (ăn)
Selling us out Bán đứng chúng ta
Shucks Cái gì đây ? (tỏ ý khinh thưòng)
Swellhead Tự cao , tự đại
Swanky Phô trương
Sucker Người dễ bị lừa
Scram Biến , chuồn
Shame on you Không biết xấu
Show him the back door Tống cổ hắn ra
Scare the devil out of him Hù cho hắn chết khiếp
Same old stuff Vấn những thứ cũ chẳng có gì mới cả
Swell Tốt
Some Đẹp
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét