Chủ Nhật, 16 tháng 11, 2014

TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH PHÁP LÝ _ CHUYÊN ĐỀ Y KHOA ( P6 ) GS.TS ĐỖ HỮU VINH

A Abdominal : bụng Abdominal cavity: ổ bụng Abdominal series: X-quang bụng Abscesse : áp xe ( ổ mủ ) Absece seizure: Động kinh vắng ý thức Absidia : loại nấm gây bệnh ở người Abulia: chứng mất ý chí tạm thời ACE level: angiotensin-converting enzyme level: men chuyển angiotensin Acid reflux: Ợ chua ACL : Anterior cruciate ligament : đứt dây chằng chéo trước Acoustic neuroma: bướu thần kinh thính giác ACTH: Adrenocorticotropic hormone: hooc-môn ACTH ACTH-secreting tumor: khối u tiết ra ACTH Acute: cấp tính Acute scrotum: đau tinh hoàn Acyclovir : thuốc kháng virus Herpes Adam's apple: yết hầu đàn ông ADD: Attention Deficit Hyperactivity Disorder: Rối loạn khả năng chú ý Adenoma: u tuyến Adenopathy : hạch bạch huyết Adrenal : thượng thận Adrenal glands : tuyến thượng thận Adrenoleukodystrophy: loạn dưỡng chất trắng não AFP: Alpha-fetoprotein: một Protein sản xuất tại gan và túi phôi. African trypanosomiasis : bệnh ngủ Agraphia: chứng mất khả năng viết AIP: Acute intermittent porphyria: porphyrin cấp từng cơn Airway resistance: sức cản đường thở Alk phos: Alkaline phosphatase: photphataza kiềm Allergy : dị ứng ALS : Amyotrophic lateral sclerosis : bệnh xơ cứng teo bên ALT : Alanine Aminotransferase : men gan Alveolar hydatid disease: Bệnh nang sán tổ ong Amnesia : chứng mất trí nhớ Amoeba infection: nhiễm trùng amip Amoebic meningoencephalitis: viêm não-màng não amip sơ cấp Amphotericin B with colony stimulating factors: Amphotericin B kèm yếu tố kích thích tạo máu Amputation : cắt cụt Amygdala : hạch hạnh Amyloidosis : thoái hóa tinh bột ANA : Antinuclear Antibodies : kháng thể kháng nhân Anal Fissure: vết nứt hậu môn Anaphylactic shock : sốc phản vệ Anaphylaxis: sốc phản vệ Anatomical defect: khuyết tật giải phẫu Anemic : thiếu máu Anesthetic : thuốc gây mê / tê Anesthesiologist : bác sĩ gây mê Aneurysm : phình mạch Angina: đau thắt ngực Angioedema: bệnh phù mạch Angiogenesis inhibitor: Thuốc ức chế sự hình thành mạch máu Angiography : chụp X-quang mạch máu Antacid : thuốc trung hòa axit trong dạ dày Anterograde amnesia: thoái hóa trí nhớ về sau. Anticoagulation: loãng máu Antihistamine : kháng histamine Aorta: động mạch chủ Aortic dissection: bóc tách động mạch chủ Aortic insufficiency: thiểu năng van động mạch chủ Aphasia: Hội chứng bất lực ngôn ngữ Aplastic anemia : thiếu máu ko tái tạo Appendectomy: mổ ruột thừa Appendicitis : viêm ruột thừa Appendix: ruột thừa Arbovirus: Virus nhiễm qua vật truyền là động vật chân khớp. ARDS: Acute respiratory distress syndrome: hội chứng suy phổi cấp tính Arioventricular block: tắc tâm nhĩ thất Arrhythmia: loạn nhịp tim Arsenic : thạch tín Arteriogram: động mạch đồ Artery : động mạch Arthritis : viêm khớp Ascites: sưng cổ trướng Associated hyperviscosity syndrome: triệu chứng tăng độ nhớt máu liên kết AST : aspartate aminotransferase : Aminotransferase Asthma : hen Asystole: Suy tim Athlete's foot : nấm bàn chân Atrial Fibrillation: rối loạn nhịp tim Atrium : tâm nhĩ Atropin: alcaloid trị ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật. Augmentin: một loại thuốc diệt khuẩn Auscultatory percussion: Thính gõ chẩn Autistic: tự kỉ Autoimmune disease: bệnh tự miễn dịch Autonomic nervous system: hệ thần kinh tự chủ Autosomal dominant : gen trội AVM : Arteriovenous malformation : dị dạng mạch máu não AZT: loại thuốc kháng sinh B Bacteremia : nhiễm trùng máu Bactrim: loại thuốc kháng sinh Bell's palsy: bệnh tê liệt thần kinh mặt Benign calcifications : chất vôi lành ( trong ngực) Berylliosis: ngộ độc Beryllium Beta HCG: một chất do nhau thai tiết ra Bilateral cingulotomy: thủ thuật mở bó liên hợp khứu hải mã hai phía Bilateral vertibral arteries: động mạch hai bên đốt sống Bile duct: ống mật Bilirubin : sản phẩm của quá trình phân hủy hồng cầu. Biopsy : sinh thiết Bipolar disorder: rối loạn cảm xúc lưỡng cực Birth control implant : que cấy tránh thai Blood blister: chỗ rộp máu Blood clot : tụ máu Blood culture : cấy máu Blood smear: phết máu ngoại biên Blood thinner : thuốc chống đông máu Blood-vessel rupture: đứt mạch máu Bodily fluid : dịch cơ thể Bodybox: ghi thể tích khí thân Bone marrow extraction: chiết tủy Bolus: bơm tiêm điện lượng thuốc cho vào để nhanh chóng đạt được nồng độ có tác dụng trong máu Botulism : ngộ độc thịt Bowel obstruction : tắc ruột BP : blood pressure : huyết áp Bradycardia : giảm nhịp tim Brain lining: màng não Brain stem : cuống não Breast cancer : ung thư vú Bridging fibrosis : xơ gan Broad spectrum antibiotic : chất kháng sinh phổ rộng Broca's area: Vùng Broca - trung tâm xử lý tiếng nói của não. Bronchial: cuống phổi Bronchoscopic suctioning : hút ống soi phế quản Bubble study: Một kỹ thuật kiểm tra tim thông qua siêu âm khi tạo một bong bóng khí cực nhỏ cho đi qua tim Buffy Coat: phần máu sau khi cho vào máy ly tâm chứa phần lớn bạch và tiểu cầu. BUN : đo lượng urea nitrogen C C-ANCA : kháng thể bạch cầu trung tính Calcification: Sự vôi hóa Calculus : sỏi thận Carcinoid : loại ung thư bất thường Cardiac arrhythmia : loạn nhịp tim Cardiologist : bác sĩ khoa tim Cardiomyopathy : bệnh cơ tim Carotid artery : động mạch cổ Cavernous angioma: u mạch hang Carvenous Sinus: xoang hang. Cast : phôi Cataplexy: liệt nhất thời Cataract: Mắt cườm Catheter : ống catheter Cauda equina : chùm dây thần kinh ở cuối tủy sống Cauterize: đốt (vết loét xuất huyết,...) Cavity : khoang CBC : Complete Blood Count : Phân tích máu đồng bộ Cellulitis : viêm mô bào Cervical cancer: ung thư cổ tử cung Cervical spine: đốt sống cổ Cervical spondylosis: thoái hóa đốt sống cổ Chelation: chelat hóa CHEM- : Phân tích sinh hóa Chicken pox: thủy đậu Chimerism: hai cá thể song sinh tồn tại trong một cơ thể. Chondrocytomas: viêm sụn bào Chorea: múa giật Cingulate cortex: vỏ não vùng đai Circle of willis: vòng động mạch não Circulating antibodies: lưu thông kháng thể Circulatory system : hệ tuần hoàn Circumflex artery : động mạch mũ Cirrhosis : xơ gan CK-MB: enzym creatine kinase: enzym chuyển phosphat từ ATP sang creatin. Có nhiều ở: tim - cơ xương, ít ở não. Clinical depression : trầm cảm lâm sàng Clostridium perfringen: loại vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm Clotting disorder: Rối loạn đông máu Cluster headache: Đau đầu khu trú CMV : virus Cytomegalovirus CNS: Central nervous system: hệ thần kinh trung ương CNSV: Central Nervous System Vasculitis: viêm mạch thần kinh trung ương Coagulopathy: bệnh đông máu Cold sores: vết loét lạnh Colon : ruột già Colonoscopy : soi ruột già Colorectal cancer : ung thư đại trực tràng Complete transthoratic echocardiogram: siêu âm tim đồ xuyên ngực toàn diện Complex partial seizure: cơn động kinh cục bộ phức tạp Conceive: thụ thai Concussion : chấn động Congestive : xung huyết Conjunctivitis: viêm kết mạc Constipation : táo bón Constrict a vein: thắt tĩnh mạch Contact dermatitis : viêm da do tiếp xúc Contusion: dập thận Core biopsy : sinh thiết lõi Core temperatur : thân nhiệt Cornea : giác mạc Coronary disease: bệnh mạch vành Corpus callosum : đoạn mô nối màng não Cort-stim test : cortisone stimulation test : xét nghiệm kích thích cortisol Cortisol level : lượng cortisol Cortisone : thuốc coctizol Costochondritis: viêm sụn sườn Coumadin : thuốc chống đông máu Couvade Syndrome: Hội chứng Couvade: Người chồng có những biểu hiện tương tự vợ khi vợ anh ta mang thai. Coxsackie virus : nhóm virut đường ruột CPR : hô hấp nhân tạo Cramp: chuột rút Cranial nerves: dây thần kinh sọ Craniopharyngioma: U sọ hầu Creatiniene : acid methyl guanidin Cretinism : Chứng đần độn do thiếu i ốt Croup : bệnh bạch cầu thanh quản CRP: xét nghiệm Protein phản ứng C Cryoablation: cắt nội mạc lạnh CSF : Cerebrospinal fluid : Nước tủy sống CT Scan : Chụp cắt lớp Cushing : hội chứng Cushing Cutis Laxa: chứng nhão da Cystic : u nang Cystoscopy: soi bàng quang Cytoxan : loại thuốc kìm hãm tế bào. D Deep tendon reflex: phản xạ gân Deep-vein thrombosis: huyết khối tĩnh mạch sâu Defibrillator : máy khử rung tim Degenerative brain disease : bệnh thoái hóa não Delirium tremens: cuồng sảng rượu cấp Delivery room : phòng hộ sinh Demyelinating disease : bệnh thoái hóa myelin Depressed : trầm cảm Derebral contusion: dập não Dermatitis : viêm da Descending colon: phần ruột già đi xuống Diabetes : tiểu đường Diabetic steatosis: Tiểu đường nhiễm mỡ Dialysis: chạy thận Diaper rash: hăm tã Diaphragm: cơ hoành Diarrhea : ỉa chảy Diazepam : thuốc an thần DIC: Disseminated intravascular coagulation - đông máu rải rác Digital subtraction angiogram: X-quang mạch máu kĩ thuật số xóa nền. Diphenhydramine : loại thuốc chống dị ứng Disk herniation : thoát vị đĩa đệm Dissect: mổ xẻ Dissociative coma: hôn mê phân ly DLCO : Diffusing lung capacity for carbon monoxide : khả năng khuếch tán qua màng phế nang mao mạch DNA Sequencing machine : Máy đọc trình tự gen Dopa decarboxylase: thuốc ức chế men Dorsolateral prefrontal cortex: Vỏ não trước trán vùng lưng bên Dosage : liều lượng DVT : deep vein thrombosis : Huyết khối tĩnh mạch sâu Dysfunction : loạn chức năng Dysesthesia: rối loạn cảm xúc Dyskinesia: loạn vận động E Ear canal: ống tai Eastern equine encephalitis : viêm não ngựa miền Đông E coli: Escherichia coli - một trong những loài vi khuẩn chính ký sinh trong đường ruột của động vật máu nóng gây tiêu chảy và tả. Echinococcus: sán dãi chó Echocardiogram : siêu âm tim đồ Echovirus : virus echo ECMO: Oxy hóa màng ngoài cơ thể. Ectopy : trung thất Edema: phù EEG : Electroencephalography : Điện não đồ EKG Stress: Điện tâm đồ gắng sức Ejection fraction : phân số tống xuất tâm thất trái Electromyography: kiểm tra điện cơ Electrophoresis: điện di ELISA Test: ELISA (enzyme-linked immunosorbent assay: hấp thụ miễm dịch liên kết với enzyme): Xét nghiệm ELISA dùng để xác định xem có bị nhiễm HIV hay ko. Embolectomy : loại bỏ cục máu đông Embryo: phôi Emphysema : khí thũng Encephalitis : viêm não Encephalopathic delirium: mê sảng não EOG/ECG/EKG : Electrooculography : Điện tâm đồ Endocarditis: viêm màng trong tim Endoscopy: Nội soi bằng viên nang Eosinophils : loại bạch cầu trong bào tương Epileptic seizure: động kinh co giật Epinephrine : adrenalin Epiphyseal plate : xương bánh chè Epithelium: biểu mô Epstein-Barr virus : virus gây nhiễm trùng cấp vùng họng, miệng và có thể dẫn đến ung thư vòm họng Ergot poisoning: ngộ độc nấm cựa gà Esophagus : thực quản Ethidium Bromide: một loại thuốc nhuộm gây ung thư EX Lap : exploratory laparotomy : giải phẫu thăm dò Expose: Phơi nhiễm Extubate : bỏ ống thở Eyelid: Mi mắt F FAB Fragment : liên kết kháng nguyên phân mảnh Factor V : thành phần trong máu đông Fainting spell: choáng ngắn hạn Fasciculation: Rung cơ cục bộ Fat embolus : nghẽn mạch mỡ Fatigue : sự mệt mỏi FDP: FIBRIN DEGRADATION PRODUCTS: chất máu sản xuất ra khi thực hiện quá trình đảo ngược sự tụ máu. Femoral artery: động mạch đùi Femur: xương đùi Fertility meds: thuốc trợ thai Fertility treatment: điều trị vô sinh Fetal hemoglobin: huyết cầu tố bào thai FEV : Forced expiratory volume : thể tích thở gắng sức trong giây Fiber-optic microscope : kính hiển vi sợi quang học Fibrosis : chứng xơ hóa Fibrous tissue: Mô sơ Flash pulmonary edema: phù phổi nhanh Formaldehyde: phooc-môn Free-flowing pus : mưng mủ Frontal Lobe: Thùy trán Full work-up: khám nghiệm tổng quát G Gall bladder: túi mật Gallium scan : chụp cắt lớp bằng gali Gastric: dạ dày Gastroenteritis : viêm dạ dày ruột non GCSF : Granulocyte colony-stimulating factor : thuốc kích thích bạch cầu trong máu Generalized: suy rộng Genetic test: xét nghiệm di truyền (để kiểm tra các bệnh có yếu tố di truyền) Gets a rash : phát ban GGT : men gamma-glutamyl-transpeptidase GHB : gamma-Hydroxybutyric acid : thuốc an thần,giảm đau,gây buồn ngủ G.I tract: Gastrointestinal tract - Đường tiêu hóa Giloma : u thần kinh đệm Gland : tuyến Glucagonoma: u tế bào alpha tiểu đảo tụy Glycogen storage disease: bệnh tích lũy Glucô Gout : bệnh gút ( thống phong) Gram Stain: nhuộm Gam Grand mal: động kinh cơn lớn Granuloma: U hạt Guide wire: dây dẫn Gurney: Giường cấp cứu GVHD: Graft- Versus-Host- Disease: Bệnh cơ quan ghép chống lại vật chủ Gynecologist: bác sĩ phụ khoa H H&P: history and physical: tiền sử bệnh và thể chất. H-flu : cúm H Hairy cell leukemia: Bệnh bạch cầu tế bào có gai Haptoglobin : protein máu tác động với sắt làm máu màu đỏ. HbCO/ COHb: Carboxy hemoglobin: khí CO kết hợp với hemoglobin trong máu Heartburn : ợ nóng Heart valve : van tim Hematocrit : dung tích hồng cầu Hemiballismus: chứng múa vung bán thân Hemochromatosis: Bệnh thặng dư sắt mô Hemodynamically: Động lực máu Hemolytic anemia : thiếu máu xung huyết Hemolytic uremic syndrome: hội chứng tan huyết Urê Hemorrhage: xuất huyết Hemorrhoids : bệnh trĩ Heparin : loại thuốc chống đông máu Hepatic encephalopathy: bệnh não gan Hepatic fibrosis: Xơ gan Hepatitis : viêm gan Hepatocellular adenoma. u tuyến tế bào gan Hereditary angioedema: Phù mạch do di truyền Herpetic encephalitis : viêm não herpes Hilar lymph nodes: hạch bạch huyết rốn Histiocytosis: bệnh mô bào Histoplasmosis: nấm histoplasma HSV: Herpes Simplex Virus: siêu vi Herpes đơn dạng Human Activated Protein C: Nhân kích hoạt protein C Hydrolase : hydrolaza : enzym thủy phân Hyperalgesia: chứng tăng cảm giác đau Hyperbaric oxygen chamber : buồng oxy tăng áp Hypercalcemia : gia tăng lượng canxi trong máu Hypercoagulable state : điều trị suy tim Hypercortisolism : cường cortisol Hyperinsulinemic euglycemic clamp : phép thử kìm giữ đẳng đường huyết cường insulin Hyperparathyroid: cường hooc-môn tuyến cận giáp Hypersomnia : chứng ngủ nhiều Hypertensive crisis: cơn cao huyết áp Hypervigilance: tâm trạng đề phòng Hypha: sợi nấm Hypocalcaemia: giảm Canxi máu Hypocellular: giảm lượng tế bào Hypoglycemic : hạ đường huyết Hypogonadism: Suy tuyến sinh dục Hypotensive : hạ huyết áp Hypothalamus: vùng dưới đồi Hypothyroidism : Nhược tuyến giáp Hypoventilation: giảm thông khí Hypoxia: Giảm oxy huyết I Ibuprofen: thuốc chống viêm ko có steroid Idiopathic pulmonary fibrosis: xơ hóa phổi tự phát Immune reconstitution syndrome: hội chứng phục hồi miễn nhiễm Immuno-compromised : suy giảm miễn dịch Immunochemistries: hóa miễn dịch Immunosuppressants: Thuốc ức chế miễn dịch Immunotheraphy : trị liệu miễn dịch In vitro : Ngoại môi (chỉ quá trình sinh học diễn ra bên ngoài cơ thể sống như trong ống nghiệm, lồng kính...) In vitro fertilization: thụ tinh trong ống nghiệm Inamrinone lactate: thuốc điều trị trụy tim Incision: vết rạch Infantile Alexander disease: Bệnh Alexander ở trẻ em là bệnh hiếm gặp của hệ thống thần kinh trung ương chưa biết rõ bệnh sinh. Những đứa trẻ bị bệnh Alexander chết trong vòng năm đầu đời. Infection : nhiễm trùng Inflammation of the blood vessel : viêm mạch máu Informed consent: Giấy ưng thuận (mổ, xét nghiệm) Insomnia : mất ngủ Intensive care : chăm sóc đặc biệt Interferon : protein tự nhiên do nhiều tế bào trong cơ thể tiết ra để chống lại bệnh. Internist : bác sĩ nội khoa Interstitial nephritis : viêm thận kẽ Interstitial pulmonary fibrosis: xơ hóa mô kẽ phổi Intestinal intussusception: chứng lồng ruột Intestine : ruột Intra-abdominal: Ổ bụng Intracranial: Nội sọ Ischemia: Thiếu máu cục bộ Itch : ngứa IUD : Intrauterine device : vòng tránh thai IV : intravenous : truyền tĩnh mạch IVIG : Intravenous immunoglobulin : truyền tĩnh mạch globulin miễn dịch J Jaundice : vàng da Jaw : hàm Joint : khớp nối Juvenile Rheumatoid Arthritis: viêm khớp dạng thấp ở nhi đồng K Kaposi's Sarcoma: ung thư mô liên kết Kaposis Kidney failure : suy thận L Laceration: vết rách Lanolin : mỡ lông cừu Large Intestine: đại tràng Laryngoscope: đèn soi thanh quản Laser photocoagulatio: ngưng kết laze Leaky Pipe: rò rỉ mạch Leprosy : dịch hủi Leptospirosis: Một loại xoắn khuẩn Lesion : tổn thương Lethargic : ngủ mê mệt Lethargy: ngủ lịm Leukemia: Bệnh bạch cầu Leukopheresis: Lọc máu Leukoencephalopathy : bệnh não chất trắng Levaquin : loại kháng sinh Levophed : thuốc dùng khi tụt huyết áp LFT : Liver function test : xét nghiệm chức năng của gan LGG : men LGG Lhermitte's sign: hội chứng thể Luy Lidocain : thuốc gây tê Lipoma: u mỡ Liposuction : hút mỡ Liver cyst: nang gan LMWH: LoW molecular weight heparin : heparin phân lượng thấp LP: lumbar puncture - chọc dò tủy sống Lobar pneumonia : viêm phổi thùy Lobotomy : phẫu thuật thùy não Lung ventilation scan: quét sự thông khí phổi Lupus : bệnh biểu hiện bằng các sợi mỏng, sừng hóa và teo đét ở mặt và các vùng da hở Lupus nephritis: viêm thận lupus Lymph node: hạch bạch cầu Lymphadenopathy : hạch bạch huyết Lymphatic: hệ bạch huyết Lymphocytic infiltrate : thâm nhiễm bào lympho Lymphocytosis : bào lympho Lymphoma : u lymphoma M MAC: Mycobacterium avium complex: nhiễm khuẩn bội nhiễm trên bệnh nhân HIV Macrophages: đại thực bào Male pseudohermaphroditism: lưỡng giới giả nam. Malignancy : ác tính Malnourishment : suy dinh dưỡng Malpractice Insurance: bảo hiểm sơ suất y tế Mammogram : chụp X-quang ngực Marrow : tủy Masectomy : phẫu thuật cắt bỏ ngực Mast cell leukemia : bệnh bạch cầu tế bào ko chuyển hóa Mastocytosis: bệnh dưỡng bào Maxilla: hàm trên Mcab: Monoclonal antibody: Kháng thể đơn dòng Measles : sởi Medial forebrain bundle: bó giữa náo trước Melanoma: u sắc tố Melarsoprol : thuốc chữa bệnh ngủ Meningeal : màng não Meningitis : viêm màng não Metabolic : sự trao đổi chất Metabolic disorder : rối loạn trao đổi chất Metabolic syndrome "X" : biến chứng sinh hóa thoái hồi Metachromatic Ieukodystrophy: loạn dưỡng chất trắng biến sắc Metastasize: Di căn Micro abcesse: vi áp xe Microvascular occlusions: tắc vi mạch Middle cerebral artery: Động mạch não giữa Migraine : đau nửa đầu Miscarry: Sảy thai Mitosis : phân bào có tơ Mitral valve prolapse: lệch vành tim Mitral Mixed connective tissue disease : bệnh mô liên kết tổng hợp Molecular mimicry: cơ chế bắt chước phân tử Mono : Mononucleosis : tăng bạch cầu đơn nhân Movement disorder : rối loạn vận động MRA : magnetic resonance angiography : chụp cộng hưởng từ mạch máu. MRI : Chụp cộng hưởng từ MRI contrast : chụp cộng hưởng từ pha tương phản MRSA : Methicillin-resistant Staphylococcus aureus : vàng kháng Methicillin MS : multiple sclerosis : xơ rải rác Mucus : niêm dịch Mucus plug : tràn đờm MUGA Scan :multiple-gated acquisition scan : lượng chất nhuộm phóng xạ nhẹ được tiêm vào tĩnh mạch để đi đến tim. Người ta sẽ chụp hình vào lúc tim tống máu có lẫn chất nhuộm bên trong ra ngoài để ghi nhận hình ảnh hoạt động của tâm thất phải và trái. Multifocal motor neuropathy : bệnh thần kinh vận động đa ổ Multiple Myeloma: đa u tủy ác tính Multiple personalities: Đa nhân cách Murmurs: tiếng thổi trong tim Muscle : cơ Muscle contracture: co cứng cơ Muscle strain: căng cơ Muscular dystrophy: loạn dưỡng cơ Mycoplasma: vi khuẩn suyển heo gây viêm phổi Mycoplasmosis: viêm đường hô hấp mãn Myelomatous meningitis: viêm màng não u tủy Myocardial infarction: nhồi máu cơ tim Myocardium : cơ tim Myoclonic jerk : rung giật cơ Myocyte: tế bào cơ N NAAT: Nucleic acid amplification tests: xét nghiệm khuếch đại axit nucleic Naegleria: Loại amip sống trong nước có thể tấn công hệ thần kinh dẫn đến tử vong. Naphthalene : hợp chất hữu cơ dùng để làm thuốc nhuộm. Narrow complex : phức hợp hẹp Nasal cannula : ống thở oxy mũi Nasotracheal intubation: ống thông mũi-khí quản Nausea : buồn nôn Neoplastic : khối u Neurofibromatosis: u xơ thần kinh Neuronal ceroid Iipofucinosis: Rối loạn sắc tố mỡ ceroid thần kinh Neuropathy : thần kinh ngoại biên Neurosyphilis : giang mai thần kinh Night terrors : bệnh sợ hãi vào ban đêm Non-Hodgkin's lymphoma: u lympho không Hodgkin Nostrils: lỗ mũi Novocaine: loại thuốc gây tê thường dùng. NSAID : nonsteroidal anti-inflammatory : thuốc kháng viêm ko có steroid. Nuclei: hạch O O sats : lượng oxy trong máu OB/Gyn : Obstetrics-gynecology : khoa sản Obesity : béo phì Occipital cortex: vỏ chẩm Ocular Pressure: Nhãn áp Oligoclonal bands : Chuỗi Oligoclonal Ommaya reservoir : Ống ommaya reservoir Ophthalmologist: bác sĩ mắt Ophthalmology : khoa mắt Opiate blocker: thuốc ngăn tác dụng thuốc giảm đau Oral contraceptive : thuốc tránh thai uống Ornithine transcarbamylase deficiency : Bệnh thiếu enzyme xúc tác Ornithine transcarbamylase Orthene : axephat ( thuốc trừ sâu ) Orthopedic : khoa chỉnh hình Osteogenesis imperfecta: Chứng bất toàn tạo sinh xương Osteopenia : tiền loãng xương Ostium: khe tim Ovarian cancer : ung thư buồng trứng Ovaries: buồng trứng Over-the-counter : thuốc ko cần kê đơn Oxybutynin: Thuốc điều trị són tiểu, đái dầm P Pancreatic : tụy Paralysis : liệt Paraneoplastic syndrome : hội chứng cận ung thư Paranoia : hoang tưởng Parasite : kí sinh trùng Parietal thalamic area: đồi đỉnh não Parvovirus B : virus parvo, có thể gây nhiễm trùng sởi Paternity test: kiểm tra huyết thống Pathergy test: kiểm tra dị ứng đa kháng nguyên Pathology : bệnh án PCP: Pneumocystis carinii pneumonia: viêm phổi carinii PCR : Polymerase Chain Reaction : kĩ thuật khuếch đại gen Pediatricia : bác sĩ nhi Pellagra: bệnh nứt da Pelvic: vùng xương chậu Peptic ulcer disease: đau bao tử Percentile: Bằng chỉ số sức khỏe BMI (Body Mass Index) - độ tuổi hiện tại. Pericardial effusion: tràn dịch màng ngoài tim Peripheral neuropathy: Bệnh thần kinh ngoại biên. Peripheral nerve: dây thần kinh ngoại vi Peripheral smear of red cells: xét nghiệm lam máu ngoại vi Petechial: Đốm xuất huyết Petri dish : đĩa cấy PET-scan : chụp cắt lớp tán xạ positron PFO: Patent Foramen Ovale: Lỗ hở bầu dục Phenytoin: Thuốc chống co giật Photophobia: chứng sợ sáng Pica: dị thực Pituitary : tuyến yên Plaque: phát ban mảng Plasmapheresis : tách hồng cầu khỏi dịch tương/ lọc huyết tương Platelet: tiểu cầu Plethysmograph: đo thể tích thở ra Pleural effusion: tràn dịch màng phổi PMS: Premenstrual syndrome: hội chứng tiền hành kinh Pneumonitis : viêm phổi Polio: viêm tủy xám Polyarteritis nodosa : viêm nút động mạch Polymyositis: viêm đa cơ Polysomnograph : biểu đồ giấc ngủ Porphyria: rối loạn chuyển hóa Porphyrin Post-exposure prophylaxis: thuốc chống phơi nhiễm HIV Post-op: Hậu phẫu Postpartum psychosis: rối loạn tâm thần sau đẻ Posttraumatic stress : căng thẳng sau chấn thương PPD: Thử nghiệm dẫn xuất protein trên da Precribe : kê thuốc Prednisone : là một corticoid tổng hợp với tác động kháng viêm và kháng dị ứng Preeclampsia: Bệnh tăng huyết áp ở phụ nữ có thai Prefrontal cortex: võ não dưới trán Prenatal care : chăm sóc tiền sản Preservative : chất bảo quản Pressor : gen ép (dùng để tăng huyết áp) Preterm Labor: Đau đẻ sớm Primary motor cortex: vỏ vận động sơ cấp Primary Sclerosing Cholangitis: Viêm xơ chai đường mật nguyên phát Prion: nhiễm khuẩn vi protein Pro-time: thời gian đông máu Prognosis: Dự đoán về tiến triển của bệnh Progressive Bulbar Paralysis: nhược cơ nặng tiến triển Prostate: tuyến tiền liệt Prostate cancer : ung thư tuyến tiền liệt Proximal tubule epithelium : biểu mô tế bào Pruritus: ngứa Pseudomonas : trực khuẩn Psittacosis: virus vẹt Psychotic break: dấu hiệu đầu tiên của bệnh thần kinh nói chung PT : Prothrombin time : thời gian đông máu PTT : Partial thromboplastin time : thời gian đông máu cục bộ Pulmonary artery: động mạch phổi Pulmonary edema: Bệnh phù phổi Pulmonary fibrosis: xơ hóa phổi Purpura: ban xuất huyết Psychosomatic: bệnh tâm thể Pulmonary embolism : tắc động mạch phổi Pulmonologist: bác sĩ chuyên khoa phổi Pupil : Đồng tử Pupil's blown: Đồng tử nở rộng và ko phản ứng với ánh sáng Pupillary reflex: phản xạ đồng tử Pure red cell aplasia: ngừng sản xuất hồng cầu Purpura: Ban xuất huyết Purulent discharge: vết thương chảy mủ Pyelogram: X-quang bể thận Pyoderma gangrenosum : Viêm da hoại thư sinh mủ. R Rabbit fever : tularemia : bệnh sốt thỏ Rabies : bệnh dại Raccoon roundworms: giun tròn gấu trúc Radical masectomy : cắt bỏ toàn thể ngực. Radiology: Khoa bức xạ Radionucleotide cisternogram : xét nghiệm tủy sống với nuclit phóng xạ Radius: xương quay Rale: tiếng ran trong phổi Rape kit: bộ đồ nghề kiểm tra cưỡng hiếp Rectum : trực tràng Rectus Sheath: bao cơ Referred pain : đau quy chiếu. Relapsing fever: sốt hồi quy REM : rapid eye movement : giấc ngủ sâu Respiration : hô hấp Respiratory distress : suy hô hấp Retina : võng mạc Retrograde amnesia: suy yếu kí ức cũ Reverse peristalsis: nhu động ngược Rhabdomyosarcom: Sacoma cơ vân ( loại ung thư mô mềm hiếm gặp) Rheumatic fever: Sốt thấp khớp Rheumatoid: Thấp khớp. RIA : radioimmunoassay : xét nghiệm miễn dịch đánh dấu phóng xạ. Ribavirin : thuốc chống virus có hoạt phổ rộng và độc tính thấp Rifampin: thuốc điều trị lao Ringworm: vảy nến Ritalin: thuốc trị trẻ hiếu động RPR : Xét nghiệm RPR ( kiểm tra bệnh giang mai, lậu,...) RSV : respiratory syncytial virus : virus hô hấp hợp bào Ruptured dermoid cyst: vỡ u nang bì RV : residual volume : thể tích khí cặn S S-PEP: điện di protein huyết thanh Sarcoidosis: bệnh sarcoid Saturate : làm bão hòa Scalded-skin : phỏng rộp da Scalp : da đầu Schistocytes: hồng cầu biến dạng Schizophrenia : tâm thần phân liệt Scratch test: xét nghiệm dị ứng da Scrotum: bìu dái Sed rate : Erythrocytic Sedimentation Rate : độ lắng máu đỏ Sedative: Thuốc an thần Seize : co giật Seizure Disorder: Rối loạn động kinh Sepsis : nhiễm trùng máu Serology : huyết thanh học Serotonin Storm: bão serotonin Sexsomnia: Tình dục trong khi ngủ Shigellosis : nhiễm khuẩn shigella Shrink : bác sĩ tâm lí Shunt : đường thông Sick sinus syndrome: hội chứng nút xoang bệnh Sickle cell: hồng huyết cầu lưỡi liềm SIDS: Sudden infant death syndrome: Hội chứng đột tử ở trẻ sơ sinh Sigmoid colon: đại tràng xích ma Sinoatrial node: nút xoang nhĩ Sinus hemorrhage: xuất huyết xoang Sinus infection : viêm xoang Skin necrosis : hoại tử da SLE: Systemic lupus erythematosus: lupus ban đỏ hệ thống Small-cell lung cancer: ung thư phổi tế bào nhỏ Small-cell vasculitis: viêm mạch tiểu cần Smallpox : đậu mùa Sniffle : sổ mũi Snot : nước mũi Sodium pentobarbital: loại thuốc mê Solumedrol : thuốc có tác dụng chống viêm mạnh. Somatosensory Evoked Potentials: SEP: điện thế gợi cảm giác thân thể Somnambulism: Mộng du Sore throat : đau họng Spasm: co thắt Spastic dysphonia : bệnh khó phát âm do co thắt cơ Speech disorder: bị tật về nói Spectrographic analysis: phân tích quang phổ Sphenoidal sinus: xoang bướm Sphincter paralysis: tê liệt cơ thắt Spine : xương sống Spirochete : xoắn khuẩn Spleen : lá lách Splenic artery: động mạch lách Spontaneous Bleeding: Chảy máu tự phát Sputum : đờm SQUID exam: đo giao thoa lượng tử siêu dẫn SSPE : Subacute sclerosing panencephalitis : viêm não xơ cứng bán cấp SSRI: Selective serotonin reuptake inhibitor: thuốc ức chế việc ngấm thấu lại chất serotonin chọn lọc. Stain: vết nhuộm Staph aureus: Tụ cầu vàng Staph infection: Nhiễm khuẩn tụ cầu Staphylococcus aureus : khuẩn tụ cầu aureus Stat : ngay STD : Sexually Transmitted Disease : Bệnh lây qua đường tình dục Steroid : thuốc steroid Stethoscope : ống nghe Stiff neck: vẹo cổ Stomach flu: cúm bao tử Streptococcus : loại khuẩn cầu Streptococcus pneumoniae: Phế cầu khuẩn Streptokinase: Thuốc làm tan máu tụ Streptomycin: loại kháng sinh Stress test: kiểm tra gắng sức Stroke : đột quỵ Stunted growth : chậm phát triển chiều cao Subarachnoid space: khoang dưới màng nhện Subcutaneous injection : tiêm dưới da Subdural hematoma : tụ máu dưới màng cứng Substance abuse : lạm dụng thuốc Sulfasalazine : thuốc trị viêm loét đại tràng Sulfate Gentamicin: loại kháng sinh Sulfdiazine: Thuốc kháng sinh nhóm sulfiamide Superbug : siêu vi khuẩn Superior vena cava : tĩnh mạch chủ trên Supraventricular tachycardia : tim nhanh trên thất Swelling : sưng tấy Symptom : triệu chứng Synthroid : thuốc điều trị nhuợc tuyến giáp Synovial membrane: Màng hoạt dịch bao khớp Syringe : ống tiêm Systolic : tâm thu T Tachycardia : tim đập nhanh Takayasu's arteritis: viêm động mạch Takayasu TB: Tuberculosis: lao Tear: Vết rách, chỗ rách Telagiectasias: giãn mao mạch Telemetry: phép đo từ xa Temporal lobe : thùy thái dương Terbutaline: thuốc làm giãn cơ trơn ( ví dụ ở tử cung,...) Term: kì sinh nở Full term : sinh đúng hạn. Pre-term : sinh sớm. Post-term: sinh muộn. Testicular : tinh hoàn Tetanus : uốn ván Tetracycline: loại kháng sinh Thalamus: đồi não Thalassemia gene: gen thiếu máu vùng biển Thoracentesis : chọc dò ngực Thorax: ngực Thymus gland: Tuyến ức Thyroid : tuyến giáp trạng Thyrotoxic periodic paralysis: liệt chu kì do nhiễm độc giáp Thyrotoxicosis : nhiễm độc tuyến giáp TIA: transient ischemic attack: thoáng thiếu máu não TIBC: khả năng gắn sắt toàn phần TID : three times a day : lần ngày Tilt table tests: kiểm tra bàn nghiêng : đặt lên cái bàn, cho bàn xoay tròn, hạ xuống, lên cao và theo dõi huyết áp, nhịp tim của bạn trong lúc di chuyển Tissue plasminogen activator: TPA: chất hoạt hóa plasminogen mô Titer : = RPR T : Triiodothyronine : loại hooc-môn tuyến giáp T : thyroxine : loại hooc-môn tuyến giáp Tonic-clonic seizure: động kinh co cứng-co giật Toxic mold: mốc độc Toxoplasmosis : bệnh do nhiễm kí sinh trùng Tox screen: xét nghiệm độc tính TPA : Tissue plasminogen activator : chất làm tan máu tụ trong não cho bệnh nhân đột quỵ Transcranial Doppler Sonography: siêu âm Doppler xuyên sọ Transcranial Ultrasound: Siêu âm xuyên sọ Transesophageal Echo: siêu âm tim qua thực quản Transfect: truyền Transfusion : truyền máu Transplant : cấy, ghép Transsphenoidal : xương bướm Transtentorial herniation: tụt kẹt xuyên lều tiểu não Transverse myelitis : viêm tủy ngang Trichinosis : bệnh giun xoắn Tricuspid valve : van lá Trimester: kì thai ba tháng TSH : Thyroid-stimulating hormone : hooc-môn kích thích tuyến giáp Tuberculoma : u lao Tuberous Sclerosis: Xơ cứng củ Tuchus: hậu môn Tularemia: bệnh thỏ Tumor : u Typhoid fever: sốt thương hàn Twitch : co giật (nhẹ) U UFC : Urine free cortisol : Nước tiểu có Cortisol tự do. UFH : unfractionated heparin : heparin không phân đoạn. Ulcer : loét Ulceration: loét Ulna: xương cánh tay Ultrasound : siêu âm Unasyn : kháng sinh dự phòng Upper airway: thượng khí quản Upper Endoscopy: Nội soi trên Urethral reflux: trào ngược niệu đạo URI: Upper Respiratory Infection: Viêm họng Uterus : tử cung Uveitis: viêm màng bồ đào V V-Tach: Loạn nhịp tim Vacutainer: ống lấy mẫu Vaginosis: viêm âm đạo Valproic acid: thuốc chống động kinh Vancomycin : thuốc trụ sinh Varices : giãn tĩnh mạch Vascular malformations: dị dạng mạch máu Vasculitis : viêm mạch máu Vasectomy : phẫu thuật cắt ống dẫn tinh Vasoconstriction: co mạch Vasodilator : chất gây giãn mạch Vasospasm: Co thắt mạch máu Venogram: quét tĩnh mạch Venous sampling: Lấy mẫu máu gần chỗ u Ventilate : máy bơm oxy Ventricles : thất VEP : Visual evoked potential : Điện thế gợi thị giác VF ( V-fib) : ventricular fibrillation : tim ngừng đập Vicodin : loại thuốc giảm đau Villous atrophy: teo lông nhung Viral syndrome: hội chứng nhiễm siêu vi Vital: tạng phủ VRE : vancomycin-resistant enterococci : khuẩn cầu ruột kháng VQ-Scan: xét nghiệm quét thông khí-tuần hoàn phổi W Warfarin-induced skin necrosis : hoại tử da do dùng warfarin Wedge: cái nêm Wegener's granulomatosis : u hạt wegener West nile : vi khuẩn west nile sinh ra từ muỗi Whacked-out : kiệt sức Wheezing: thở khò khè White matter : vùng chất trắng Wry neck: vẹo cổ Y Yersinia : vi khuẩn gây dịch hạch

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét