Thứ Bảy, 8 tháng 11, 2014

Thành ngữ Anh-Việt 1

No money, no honey :------>Tiền hết là tình hết 2. No money, no talk : ------>Thu tuc dau tien! 3. Love me, Love my dog: ------>Yêu nhau yêu cả đường đi… 4. out of sight, out of mind: ------>Xa mặt cách lòng 5. Like father like son: ------>Cha nào con nấy 6. Home grow, home made: ------>Cây nhà lá vườn 7. Easy come,easy go: ------>Của phù vân, vần xuống biển 8. Love cannot be forced: ------> Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên! 9. Long time no see:------> Lâu qúa không gặp 10. No see is better than see:------> Không gặp càng tốt 11. Strong and tough:------> Chân cứng đá mềm 12. Timid as a rabbit: ------> Nhát như thỏ đế 13. To pummel to beat up:------> Thượng cẳng chân hạ cẳng tay 14. Mute as a fish:-----> Câm như hến 15. To live in clove:-----> Ăn trắng mặc trơn 16. To eat much and often:------> Ăn quà như mỏ khớt 17. To get a godsend: Chẳng may chó ngáp phải ruồi 18. To speak by guess and by god:------> Ăn ốc nói mò 19. Try before you troust:------> Chọn mặt gửi vàng 20. Unpopulated like the desert:------> Vắng tanh như chùa bà đanh 21. Not to leave well alone:------> Đang lành chữa ra què 22. Reciprocity, reciprocal:------> Có qua có lại mới toại lòng nhau 23. what you sow, what you mow :------> Gieo nhân nào gặt quả ấy 24. kill two birds with one stone :------> Một mũi tên trúng hai con chim 25. there's no smoke without fire :-----> Không có lửa làm sao có khói 26. While there is life there is hope:------> Còn nước còn tát 27. A honey tongue a heart of gall:-----> Miệng nam mô bụng bồ dao găm 28. To be over head and ears in debts:------> Nợ như chúa Chổm 29. To follow the beaten track:------> Ngựa quen đường cũ 30. There's no smoke with without fire:------> Không có lửa làm sao có khói 31. To have one's trouble for one's pain:------> Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 32. Ulterly nonsensical completely absurd:------> Ngang như cua 33. Swim with the tide: ------>Gió chiều nào che chiều ấy 34. Make a mountain out of a molehill :------> Chuyện bé xé ra to 35. The proof of the pudding is in the eating:------> Qua thử thách mới biết dở hay. 36. The grass is always greener on the other side:---> Đứng núi này trông núi nọ 37. An iron fist in a velvet glove: -->Miệng nam mô bụng một bồ dao găm 38. Out of the frying pan (and) into the fire :---> Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 39. Put the cart before the horse:----> Làm việc ngược đời 40. Born into a poor family but having expensive tastes:----> Con lính tính quan 41. It never rains but it pours:----> Họa vô đơn chí 42. Be banging head against a brick wall :------> Nhọc công vô ích 43. The road to hell is paved with good intention:------> Có chí thì nên.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét