Thứ Bảy, 8 tháng 11, 2014
TU DIEN BPD VIET ANH ( P3 ) GS.TS ĐỖ HỮU VINH
NGÔN NGỮ KỸ THUẬT QUÂN SỰ
NGÔN NGỮ KỸ THUẬT QUÂN SỰ
AAA antiaircraft artillery pháo phòng không.
AAAD airborne antiamor defence phương tiện chống tăng, thiết giáp hạng nhẹ? không vận.
AAAV advanced amphibious assault vehicle chương trình xe tác chiến thủy bộ lưỡng dụng.
AABM airtoair battle management điều hành tác chiến không quân.
AAD
* airborne assault division sư đoàn xung kích đổ bộ đường không.
* antiaircraft defense phương tiện hệ thống phòng không.
AAG antiaircraft gun súng pháo phòng không.
AAGW airtoair guided weapon vũ khí không đối không có điều khiển.
AALC amphibious assault landing craft Tàu xuồng đổ bộ xung kích.
Aairtoair missile tên lửa không đối không.
AAO airtoair operations tác chiến không đối không.
AAR
* after action report báo cáo sau chiến đấu.
* airtoair refuelling tiếp dầu trên không.
AAT all arms trencher xe đào hào đa dụng.
AAV amphibious assault vehicle xe tác chiến thủy bộ xung kích.
AAVP assault amphibian vehicle, personnel xe tác chiến thủy bộ chở quân.
AAW antiair warfare tác chiến phòng không.
AAWS advanced antitank weapon system tổ hợp hệ thống vũ khí chống tăng tiên tiến.
ABACUS artillery battery computer support system hệ thống máy tính cho khẩu đội pháo binh.
ABC
* allpurpose battle computer máy tính quân dụng đa nhiệm.
* atomic, biological/bacteriological & checmica vũ khí nguyên tử, sinh học/vi trùng và hóa học.
ABde airborne brigade lữ đoàn dù không kỵ, đổ bộ đường không.
ABdiv airborn division sư đoàn dù không kỵ, đổ bộ đường không.
ABLE automotive bridge launching equient xe bắc cầu tự hành.
ABM antiballistic missile tên lửa chống tên lửa đạn đạo.
ACAS automatic chemical alarm system hệ thống tự động cảnh báo vũ khí hóa học.
ACCV armored cavalry cannon vehicle pháo tự hành của kỵ binh thiết giáp.
ACD automatic call distribution tự động phân phối hỏa lực theo yêu cầu gọi bắn.
ACEATM aimed controlledeffect antitank mine mìn chống tăng tự định hướng.
ACINT acoustic intelligence tình báo ấm thanh kí hiệu.
ACLOS automatic command to lineofsight tên lửa tự động lập lệnh điều khiển theo đường ngắm.
ACM
* advanced cruise missile chương trình tên lửa hành trình có cánh.
* air combat maneuver diễn tập không quân.
* antiarmor cluster munition đạn chùm chống xe bọc thép.
ACP airborne command post sở chỉ huy trên không trên máy bay.
ACR
* air control radar rađa kiểm sóat trên không.
* armored cavalry regiment trung đoàn thiết giáp thiết kỵ Mỹ.
ACRV armored command & reconnaissance vehicle xe bọc thép chỉ huy và trinh sát.
ACS airborne control system hệ thống chỉ huy và điều khiển trên máy bay máy bay chỉ huy.
ACT air cavalry troop quân lực lượng kỵ binh bay.
ACV
* air cushion vehicle xe đệm khí.
* armored cannon vehicle pháo nòng dài tự hành.
* armored combat vehicle xe chiến đấu bọc thép.
A/D
* air defence phòng thủ đường không/ phòng không.
* analog/digital biến đổi tín hiệu tương tự/ số.
* air division sư đoàn không quân.
ADA
* air defence artillery lực lượng pháo phòng không.
* air defended area vùng được bảo vệ phòng không.
ADAMS air defence antimissile system tổ hợp hệ thống phòng không chống tên lửa.
ADAPS automatic data acquisition&processing tự động thu thập và xử lí dữ liệu.
ADAR air defense area vùng phòng không.
ADAZ air defence zone khu vực phòng không.
ADC
* acoustic device countermeasure biện pháp phương tiện đối phó gây nhiễu âm thanh.
* air defense commander tư lệnh phòng không.
ADCC
* air defence control centre trung tâm chỉ huy điều khiển phòng không.
* air direction control centre trung tâm dẫn đường bay.
ADCIS air defence command information system hệ thống thông tin của bộ tư lệnh các lực lượng phòng không Anh.
ADCOM aerospace defence command bộ tư lệnh lực lượng phòng không vũ trụ.
ADDS army data distribution system hệ thống phân phối dữ liệu lục quân Mỹ.
ADEWS air defense electronic warfare system tổ hợp tác chiến điện tử phòng không Mỹ.
ADM
* air defense missile tên lửa phòng không.
* atomic demolition munition đạn nguyên tử nổ phá.
ADOC air defence operations centre trung tâm chỉ huy tác chiến phòng không.
ADP
* air defense plan kế hoạch phòng không.
* automated data processing tự động xử lý dữ liệu.
ADR
* accident data recorder máy ghi dữ liệu tai nạn hộp đen.
* air defence region khu phòng không Anh.
ADS
* acoustic detection system hệ thống dò định vị thủy âm.
* ammunition delivery system hệ thống tiếp phân phối đạn.
* amphibian discharge site vị trí bốc dỡ, đổ bộ.
ADVON advanced echelon thê đội một.
AE
* aeromedical evacuation chuyển thương đường không.
* assault echelon đội xung kích.
AEF American Expiditionary lực lượng viễn chinh Mỹ.
AEGIS airborne earlywarning ground integration segment các hệ thống tích hợp thông tin cảnh báo phòng không.
AEPS aircrew escape propulsion system hệ thống phóng ghế thóat hiểm cho phi công đội bay.
AEV armored engineer vehicle xe bọc thép của công binh công trình.
AEW airborne early warning máy bay cảnh báo sớm.
AWE&C airborne early warning&control máy bay cảnh báo sớm và chỉ huy trên không.
AF
* air force lực lượng không quân không lực.
* amphibious force lực lượng tác chiến thủy bộ.
* audio frequency âm tần.
AFAP artilleryfire atomic projectile đạn pháo nguyên tử.
AFB air force base căn cứ không quân.
AFCS automatic fire control system hệ thống chỉ huy điều khiển hỏa lực pháo binh.
AFD automatic feeding device thiết bị cơ cấu nạp đạn tự động.
AFG antifrogman grenade lựu đạn chống người nhái.
AFMS automatic flight management system tổ hợp tự động quản lý bay.
AFS automatic flight system hệ thống điều khiển bay tự động.
AFSV armored fire support vehicle xe bọc thép chi viện hỏa lực.
AFV armored fighting vehicle; xe chiến đấu bọc thép.
A/G airtoground không đối đất, không đối hạm.
AG air gunner xạ thủ trên máy bay.
AGG ký hiệu Mỹ radar picket ship tàu cảnh giới ra đa.
AGL automatic ground launcher súng phóng lựu liên thanh.
AGLS automatic gun laying system hệ thống tự động chỉnh hướng cho pháo súng.
AGM airtoground missile tên lửa không đối đất hạm.
AGS
* aeronautical ground station trạm dẫn đường mặt đất hàng không.
* armored gun system hệ thống pháo nòng dài tự hành Mỹ.
AGTS air gunnery target system hệ thống hiển thị mục tiêu của xạ thủ trên máy bay.
AGV assault gun vehicle pháo nòng dài xung kích tự hành.
AHE ammunition handling equient thiết bị xử lý đạn dược quá hạn.
AHM antihelicopter mine mìn chống máy bay trực thăng.
AHQ air headquarters sở chỉ huy không quân.
AI
* air interdiction chia cắt bằng không quân, không lực.
* airborne intercept máy baythiết bị trên máy bay thu chặn tín hiệu vô tuyến.
AIDB antiintrusion defence barriers hàng rào chống xâm nhập.
AIDS acoustic intelligence data system hệ thống dữ liệu tình báo âm thanh thủy âm.
AIFV armored infantry fighting vehicle xe bọc thép chiến đấu bộ binh.
AIM
* air intercept missile tên lửa đánh chặn.
* antiinvation mine mìn chống xâm nhập.
AINS airborne inertial navigation system hệ thống dẫn đường bằng quán tính trên phương tiện bay.
AIP air independent propulsion động cơ thiết bị động lực không dùng không khí.
AIPS air independent propulsion submarines tàu ngầm có động cơ không dùng không khí.
AIR air intercept radar ra đa chặn bắt mục tiêu trên không.
AIRS airborne integrated reconnaissance tổ hợp trinh sát tích hợp trên máy bay thiết bị bay.
AIU aircraft interface unit khối thiết bị giao diện trên máy bay.
AJ antijamming chống nhiễu chủ động.
ALAD automatic liquid agent detector thiết bị tự động phát hiện chất độc tác nhân gây độc thể lỏng.
ALARM airlaunched antiradiation missile tên lửa chống bức xạ phóng từ máy bay.
ALARMS airborne laser radar mine sensor Ra đa thiết bị cảm biến phát hiện thủy lôi bằng la ze.
ALBM airlaunched ballistic missile tên lửa đạn đạo phóng từ máy bay.
ALCC airborne launch control centre máy bay trung tâm chỉ huy phóng tên lửa.
ALCM airlaunched cruise missile tên lửa hành trình có cánh phóng từ máy bay.
ALCS airborne launch control centre hệ thống điều khiển phóng tên lửa đặt trên máy bay.
ALDP airborne laser designator pod thiết bị chỉ thị mục tiêu bằng la ze treo ngoài máy bay.
ALOC air line of communication hành lang bay.
ALRAD airborne laser rangefinder and designator thiết bị la ze đo khoảng cách và chỉ thị mục tiêu trên máy bay.
ALRI airborne longranger radar input thiết bị thu thập nhập dữ liệu ra đa tầm xa trên máy bay.
ALS allweather landing system hệ thống điều khiển hạ cánh trong mọi thời tiết.
ALSV armored logistic support vehicle xe bảo đảm hậu cần bọc thép.
ALT
* airborne laser tracker thiết bị bám mục tiêu bằng la ze trên máy bay.
* armored launching turret bệ phóng tên lửa trên xe bọc thép.
ALW air/land warfare hiệp đồng tác chiến khôngbộ.
AMC
* Air Mobility Command Bộ Tư lệnh lực lượng không vận Mỹ.
* armored mortar carrier súng cối tự hành đặt trên xe bọc thép.
* Army Materiel Command Bộ Tư lệnh tiếp vận Lục quân Mỹ.
AMCCOM Armament, Munitions and Chermical Command Bộ Tư lệnh vũ khí, đạn và hóa học Mỹ.
AMDR automatic missile detection radar ra đa phát hiện cảnh báo tên lửa tự động.
AMDS
* antimissile discarding sabot đạn ốp tự văng chống tên lửa.
* automatic maneuvring device system tổ hợp thiết bị tự hành bảo dưỡng kỹ thuật.
AMETS artillery meteological system hệ thống quan trắc khí tượng pháo binh Anh.
AMFCTS artillery&mortar fire control training simulator thiết bị mô phỏng huấn luyện chỉ huy điều khiển hỏa lực pháo, cối.
AMHS automated message handling system hệ thống tự động xử lý tin.
AMIDARS airborne minefield detection and reconnaissance system máy bay hệ thống đặt trên máy bay trinh sát và phát hiện thủy lôi.
AMIDS airborne minefield detection system máy bay hệ thống đặt trên máy bay phát hiện thủy lôi.
AMIS
* antimeteriel incendiary submunition bom con caxet phá cháy.
* antimissile infrared hồng ngoại chống tên lửa.
AMM antimissile missile tên lửa chống tên lửa đường đạn.
AMTD adaptive moving target detection ra đa phát hiện mục tiêu di động.
AMTI airborne moving target indicator bộ chỉ thị mục tiêu di động trên máy bay.
AMV armored maintenace vehicle xe bọc thép làm nhiệm vụ bảo dưỡng kỹ thuật.
ANG Air National Guard Không quân cảnh vệ quốc gia Mỹ.
ANP aircraft nuclear propulsion thiết bị động lực động cơ hạt nhân dùng cho máy bay.
ANS
* airborne navigation system hệ thống dẫn đường đạo hàng của máy bay.
* automatic navigation system hệ thống tự động dẫn đường.
AO
* area of operations khu vực tác chiến Mỹ.
* army order mệnh lệnh quân sự quân lệnh.
* artillery observation trinh sát pháo binh sửa bắn.
AOA angle of attack góc tấn hàng không.
AOB air order of battle thế trận không quân.
AOC
* adaptive optical camouflage ngụy trang tương thích với môi trường chống quan sát bằng quang học.
* army operations center trung tâm tác chiến lục quân Mỹ.
AOP airborne observation post máy bay trạm đặt trên máy bay quan sát.
AOS area of seperation khu vực thoát ly địch.
AOV artillery observation vehicle xe trinh sát pháo binh.
AP
* antipersonnel chống bộ binh sinh lực.
* armorpiercing xuyên giáp thép.
APA amphibious transport phương tiện vận tải đổ bộ thủy bộ.
APC armored personnel carrier xe bọc thép chở quân.
APCT armorpiercing cappedtracer đạn xuyên giáp vạch đường, có chóp gió.
APCTBF armorpiercing capped tracerbase fuze đạn xuyên giáp vạch đường, ngòi nổ đáy, có chóp gió.
APDST armorpiercing discarding sabottracer đạn xuyên giáp vạch đường, có ốp tự văng.
APERST antipersonnel tracer đạn vạch đường chống bộ binh.
APFC airprotable fuel container thùng nhiên liệu dùng để vận chuyển đường không.
APFD autopilot flight director thiết bị định hướng trong hệ thống lái tự động.
APFIDS armorpiercing fragmentation incendiary discarding sabot đạn xuyên giáp, phá mảnh, gây cháy có ốp tự văng.
APFSDS armorpiercing finstabilised discarding sabot đạn xuyên giáp hình mũi tên có ốp tự văng.
APGM autonomus precisionguided munition bom đạn tự hoạt có điều khiển chính xác.
APHE armorpiercing high explosive đạn nổ lõm xuyên giáp.
API
* air position indicator thiết bị xác định tư thế? cân bằng của máy bay.
* armorpiercing incendiary đạn xuyên giáp gây cháy.
APIT armorpiercing incendiary tracer đạn xuyên giáp vạch đường gây cháy.
A antipersonnel mine mìn chống bộ binh.
APOBS antipersonnel obstace breaching system hệ thống khắc phục vật cản chống bộ binh.
APS
* aircraft position sensor xen xơ định vị của máy bay.
* artilllery pointing system tổ hợp chỉ thị mục tiêu cho pháo binh.
APSE armorpiercing secondary effect hiệu ứng xuyên giáp thứ cấp.
APT armorpiercing tracer đạn xuyên giáp, vạch đường.
APU auxiliary power unit hệ thống động lực phụ pháo xe kéo.
APV armored patrol vehicle xe bọc thép tuần tra.
AR
* Army Regulation Điều lệnh Lục quân Mỹ.
* assault rifle súng trường tiến công xung kích.
AR/AAV armored reconnaissance/airborne assault vehicle xe bọc thép xung kích/trinh sát hạng nhẹ không vận.
ARCE amphibious rivercrossing equient xe máy phục vụ đổ bộ, vượt sông.
ARCM antiradiation countermeasures biện pháp trang thiết bị đối phó chống bức xạ ra đa.
ARCS aerial rocket cotrol system hệ thống điều khiển bắn rốc két trên máy bay.
ARDEC Armament Research Develoent&Engineering Center Trung tâm nghiên cứu công nghệ và phát triển trang bị, vũ khí Mỹ.
ARES active relief sensor xen xơ chủ động dạng ném, thả.
ARETS armor remote target system hệ thống mục tiêu bia xe bọc thép điều khiển từ xa.
ARH antiradar/radiation homing đạn tên lửa tự dẫn chống bức xạ ra đa.
ARIC airborne radio & intercom control system hệ thống điều khiển thiết bị vô tuyến và truyền tin nội bộ trên máy bay.
ARM
* antiradar/radiation missile tên lửa chống bức xạ ra đa.
* armament vũ khí, trang bị.
* artillery rearm module mô đun nạp đạn cho pháo.
* availability, reliability, maintainability khả năng trang, thiết bị sẵn có, đáng tin cậy, dễ bảo dưỡng.
ARMD antiradiation missile decoy mồi bẫy đánh lừa tên lửa chống bức xạ ra đa.
ARMAD armored&mechanised unit air defence lực lượng phòng không của đơn vị bọc thép, cơ giới hóa.
ARMS armored resupply maintenance system hệ thống bảo đảm hậu cần, kỹ thuật tăngthiết giáp.
ARP
* air raid precautions phòng tránh tập kích đường không.
* antiradiation projectile đạn pháo chống bức xạ ra đa.
ARRV armored recovery and repaire vehicle xe bọc thép chuyên dụng cứu kéo và sửa chữa.
ARS
* aerial radiac system tổ hợp chỉ báo phóng xạ đặt trên máy bay.
* air reinforcement squadron tiểu đoàn phi đội không quân tăng cường.
* automatic frequency selection tự động chọn điều biến tần số.
* automatic reporting system hệ thống tự động báo cáo hồi đáp.
ARSR air router surveillance radar ra đa giám sát lộ trình/hành lang bay.
ARSV armored reconnaissance scout vehicle xe bọc thép tuần tiễu/trinh sát Mỹ.
ART airrefuelling transport máy bay tiếp nhiên liệu dầu trên không.
ARV armored recovery vehicle xe bọc thép làm nhiệm vụ cứu kéo.
A/S antisubmarine chống tàu ngầm.
AS
* airtosurface không đối đất hạm.
* ammunition storage kho đạn dược.
ASAS all source analysis system hệ thống tổng hợp phân tích các nguồn thông tin Mỹ.
ASAT antisatellite vũ khí hệ thống phòng chống vệ tinh.
ASBCCC Airborne Battlefield command Control Centre Sở chỉ huy trên không máy bay chỉ huy chiến trường.
ASBM airtosurface ballistic missile tên lửa đạn đạo không đối đất hạm.
ASCM antiship cruise missile tên lửa hành trình có cánh đối hạm.
ASF airsuperiority fighter máy bay tiêm kích giành ưu thế trên không.
ASMD antiship missile defence phòng chống tên lửa đối hạm.
ASOC air support operations centre trung tâm chi viện tác chiến không quân.
ASP ammunition supply point điểm tiếp tế đạn dược.
ASPJ airborne selfprotection jammer máy gây nhiễu tự vệ của máy bay.
ASR
* acoustic selfrangieng system hệ thống tự định vị bằng thủy âm.
* airfield surveillance radar ra đa giám sát sân bay.
ASRAP acoustic sensor range and prediction xen xơ âm thanh dùng để định tầm và bắn đón.
ASROC antisubmarine rocket rốc két chống ngầm.
ASRT air support radar tephân đội ra đa bảo đảm cho không quân.
ASS aviation support ship tàu bảo đảm hậu cần cho tàu sân bay.
ASSM antiship supersonic missile tên lửa đối hạm siêu vượt âm.
ASSW antisurface ship wafare tác chiến chống hạm tàu nổi.
ASTAR airborne search target attack radar ra đa tìm và diệt mục tiêu trên máy bay.
ASTOR
* airborne standoff radar ra đa ngoài tầm hỏa lực trên máy bay.
* antisubmarine torperdor ngư lôi chống ngầm.
ASTROS artillery saturation rocket system hệ thống pháo phản lực bắn loạt.
ASV
* ammunition supply vehicle xe tiếp tế cung ứng đạn dược.
* armored security vehicle xe bọc thép cảnh giới Mỹ.
ASVW antisurface vessel warfare tác chiến chống tàu hạm nổi.
ASW antisubmarine warfare tác chiến chống ngầm ký hiệu.
ASW/SOW antisubmarine warfare/standoff weapon vũ khí chống ngầm đặt ngoài tầm hỏa lực phòng thủ.
AT
* annual training huấn luyện hàng năm
* antitank chống tăng.
ATAAC antitorpedo airlaunched acoustic countermeasures thiết bị thủy âm phóng thả từ máy bay để chống ngư lôi.
ATAC
* allterrain all climate mọi địa hình, mọi thời tiết tính việt dã.
* allterrain amphibious carrier xe lội nước tác chiến việt dã.
ATACO air tactical actions cotrol officer sĩ quan chỉ huy tác chiến chiến thuật không quân.
ATAFCS airborne target acquisition and fire cotrol system hệ thống bắt bám mục tiêu và điều khiển hỏa lực trên của máy bay.
ATAR airtoair recognition device thiết bị nhận dạng không đối không thiết bị hỏiđáp nhận dạng địchta.
ATAS automatic target acquisition system hệ thống tự động bắt bám mục tiêu.
ATBM antitactical ballistic missile tên lửa chống tên lửa đường đạn chiến thuật.
ATC
* acoustic torpedo countermeasures thiết bị thủy âm chống ngư lôi.
* air traffic control kiểm sóat không lưu.
ATD automatic target detection tự động phát hiện mục tiêu.
ATDL army tactical data link đường truyền dữ liệu chiến thuật của lục quân.
ATDT automatic target detection and tracking tự động bám bắt mục tiêu.
ATE automatic test equient thiết bị tự động đo kiểm vũ khí, trang bị.
ATF
* air transport force không quân vận tải lực lượng vận tải đường không.
* amphibious task force lực lượng đặc nhiệm đổ bộ đường biển.
ATG antitank gun súng pháo chống tăng.
ATGL antitank grenade launcher súng phóng lựu chống tăng.
ATGM antitank guided missile tên lửa chống tăng có điều khiển.
ATGW antitank guided weapon vũ khí chống tăng có điều khiển.
ATIS antitank influence sensor xen xơ chống tăng dựa trên tác động trường vật lý.
ATLV artillery target location vehicle xe định vị mục tiêu cho của pháo binh.
ATM
* antitactical missile tên lửa chống tên lửa chiến thuật.
* antitank mine mìn chống tăng.
* asynchronous transfer mode chế độ chuyển phát không đồng bộ thông tin.
ATMDS antitank minedispending system hệ thống rải mìn chống tăng.
ATMP allterrain mobile platform xe mang, phóng việt dã.
ATS
* acoustic tracking system hệ thống bám theo dõi thủy âm.
* air transport support bảo đảm không vận vận tải đường không.
ATTS air transportble towed system pháo xe kéo không vận.
ATTV allterrain tow vehicle xe kéo pháo việt dã.
ATV allterrain vehicle xe việt dã.
AURA autonomous unmanned reconnaissance aircraft máy bay trinh sát không người lái tự hoạt.
AUTODIN Automatic Digital Network mạng số tự động Mỹ.
AUTOVOL Automatic Voice Network mạng thoại tự động Mỹ.
AUV autonomous underwater vehicle tàu ngầm rô bốt tự hoạt.
AUW allup weight tổng khối lượng bay không quân.
AV antivehicle chống xe, chiến xa.
AVH armored vehicle heavy xe bọc thép hạng nặng.
AVL armored vehicle light xe bọc thép hạng nhẹ.
AVLB armored vehiclelaunched bridge xe bọc thép bắc cầu.
AVM armored vehicle medium xe bọc thép hạng trung.
AVR armored vehicle reconnaissance xe trinh sát bọc thép.
AW
* allweather mọi thời tiết.
* amphibious warfare ship tàu vận tải tàu mẹ tác chiến đổ bộ.
* automic warfare tác chiến nguyên tử.
* automic weapon vũ khí nguyên tử.
* automatic weapon vũ khí tự động.
AWACS airborne warning and control system hệ thống cảnh báo và chỉ huy đặt trên máy bay, máy bay cảnh báo sớm.
AWCLS allweather carrier landing system hệ thống hỗ trợ hạ cánh trong mọi thời tiết của tàu sân bay.
AWDATS automatic weapon data transmission system hệ thống tự đọng truyền dữ liệu của vũ khí.
AWLS allweather landing system hệ thống hỗ trợ hạ cánh trong mọi thời tiết.
AWS automatic warning system hệ thống tự động cảnh báo.
AWSAS allweather standoff attack system hệ thống công kích ngoài tầm hỏa lực phòng thủ trong mọi thời tiết.
AWTSS allweather tactical strike system tổ hợp tấn công chiến thuật mọi thời tiết.
AWI allweather interceptor máy bay đánh chặn tiêm kích mọi thời tiết.
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét