Chủ Nhật, 16 tháng 11, 2014
TỪ ĐIỂN TIẾNG ANH PHÁP LÝ ( P3) - GS.TS ĐỖ HỮU VINH
TỪ VỰNG CƠ BẢN:
. break/violate/obey/uphold the law
.a Violate /Break the law: Phạm luật, vi phạm luật pháp
Ex: The police said to the taxi driver, “You break the law when entering the wrong lane”.
.b. Uphold / Obey the law: Tuân thủ pháp luật
Ex: The regime has been criticized for failing to uphold human rights. (according to Oald)
. be investigated/arrested/tried for a crime/a robbery/fraud. -> Bị bắt, bị điều tra
Ex: The man in my neighbourhood was arrrested for a robbery.
. be arrested/(especially North American English) indicted/convicted on charges of rape/fraud/(especially US) felony charges
->Bị bắt / Bị truy tố / bị kết án về tội : Hiếp dâm (Rape) / gian lận
Ex: He was indicted on charges of Tax Fraud. (Anh ấy bị truy tố về tội gian lận thuế.)
. be arrested on suspicion of arson/robbery/shoplifting --> Bị bắt vì nghi ngờ là đốt phá, ăn trộm, cắp vặt trong cửa hàng.
Ex: The man next door was arrested yesterday on suspision of arson attach on mall center.
. be accused of/be charged with murder/(especially North American English) homicide/four counts of fraud
Ex: He is accused with murder.
. face two charges of indecent assault (Đối mặt với tội danh khoe hàng)
. admit your guilt/liability/responsibility (for something)
. deny the allegations/claims/charges --> Phủ nhận cáo buộc
Ex: The spokesman refused either to confirm or deny the reports (of claims).
He denied the allegations of dishonesty against him.
. confess to a crime -->Nhận tội (Thừa nhận tội của mình là đúng)
Ex: She confessed to a crime when the procecutor gave out the evidence.
. grant/be refused/be released on/skip/jump bail -->~ bảo lãnh, tại ngoại.
Ex: She jumped/skipped bail (=she did not appear at her trial).
agreement
n. an arrangement between two or more people, countries etc; contract
Ý nghĩa: Thỏa thuận giữa hoặc nhiều người (Contract)
appendix
n. additional or supplementary material at end of contract, book etc
Ý nghĩa: Phụ lục hợp đồng,
arbitration
n. settlement of a dispute by a person chosen by both parties - to arbitrate v.
Ý nghĩa: Giải quyết tranh chấp
E.g. Both sides in the dispute have agreed to go to arbitration
article
n. a particular statement or stipulation in a contract etc; clause
Ý nghĩa: Điều khoản, hạng mục của hợp đồng (Clause)
clause
n. a particular statement or stipulation in a contract etc; article
Ý nghĩa: Điều khoản, hạng mục của hợp đồng
condition
n. anything necessary before the performance of something else
Ý nghĩa: Điều kiện
force majeure
n. superior, power; unforeseeable event excusing one party from fulfilling contract
Ý nghĩa: Bất khả kháng
fulfil
v: to satisfy a condition; to complete the required task; to fulfillUS
Ý nghĩa: Hoàn thành (trách nhiệm)
E.g: No party fulfils all the criteria for this agreement.
herein
adv: in here; in this (document etc)
Ý nghĩa: Nêu ở đây (trong tài liệu này)
hereinafter
adv: in the following part (of this document etc)
Ý nghĩa: Nếu ở dưới đây (trong tài liệu này)
hereto
adv: to this (document etc) [eg: attached hereto]
Ý nghĩa: ính kèm theo ở đây
heretofore
adv: up until now; until the present; before this
Ý nghĩa: Cho đến bây giờ
in behalf of
in the interests of (person etc); for (person etc); on behalf ofUK
Ý nghĩa: Thay mặt (Đại diện cho) : On behalf of
null and void
invalid; without legal force; not binding
Ý nghĩa: Không có giá trị pháp lý, không ràng buộc
E.g. The contract was declared null and void
on the one hand
on one side - on the other hand on the other side
Ý nghĩa: Mặt khác
E.g. On the one hand they'd love to have kids, but on the other, they don't want to give up their freedom
party
n. the person or persons forming one side of an agreement
Ý nghĩa: Một trong các bên thực hiện hợp đồng
stipulate
v. to specify as an essential condition - stipulation n.
Ý nghĩa: Quy định điều kiện thiết yếu
E.g. A delivery date is stipulated in the contract.
terms
n. conditions or stipulations
Ý nghĩa: Điều kiện hoặc quy định
warrant
v. to give formal assurance; to guarantee
Ý nghĩa: Bảo hành
whereas
conj: it being the case that; in view of the fact that [in introduction to contracts]
Ý nghĩa: Trong khi
attorney
n. a person appointed to act for or represent another US lawyer
Ý nghĩa: Luật sư biện hộ
barristerUK
n. a lawyer who is qualified to speak in the higher courts of law is called a barrister. In Scotland a barrist
er is called an advocate.
Ý nghĩa: luật sư cấp cao trong tòa án tối cao(Chưa tìm ra được từ tiếng việt tương đương)
brief
n. UK instructions to a barrister - also v. US written statement of facts
Ý nghĩa: Bản tóm lược vụ án
case
n. statement of the facts in a trial, esp. the argument of one side
Ý nghĩa: Vụ án / Vụ kiện
contract
n. a formal agreement, usually in writing, between two or more parties
Ý nghĩa: Hợp đồng
court of law
n. the place where law cases are hear and decided; court - courtroom n.
Ý nghĩa: Tòa án
evidence
n. information presented to a court to prove or support a point in question
Ý nghĩa: Chứng cứ /Bằng chứng
He was released when the judge ruled there was no evidence against him
guilty
adj. responsible for wrong; culpable - guilt n. not guilty adj.
Ý nghĩa: Có tội / Phạm tội
The jury found the defendant not guilty of the offence.
judge
n. official with authority to hear and decide cases in a court of law - also v.
Ý nghĩa: Phán quyết của toà
jury
n. a group of people chosen to hear the evidence of a case and give a decision
Ý nghĩa: Bồi thẫm đoàn
lawsuit
n. a trial at court between two private parties
Ý nghĩa: Phiên tòa
He filed a lawsuit against his record company
lawyer
n. a person trained in law and who advises or represents others
Ý nghĩa: Luật sư
plead
v. to defend a law case to declare oneself to be guilty or not guilty - plea n.
Ý nghĩa: Bào chữa
sentence
n. decision of a court, esp. as to the punishment the punishment - also v.
Ý nghĩa: Kết án
The prisoner has served(= completed)his sentence and will be released tomorrow
solicitor
n. UK lawyer advising clients & briefing barristers US law officer for a city etc
Ý nghĩa: Cố vấn luật
sue
v. to start legal action against someone in a court of law - lawsuit n
Ý nghĩa: Kiện ai đó.
They threatened to sue if the work was not completed.
sum up
v. to summarise & review the evidence of a case - summing up n.
Ý nghĩa: Tổng hợp (các chứng cứ- Nghị án)
trial
n. a formal examination of a case in a court of law - to try v.
Ý nghĩa: Việc xử án, Thưa kiện, ai đó đang trong quá trình điều tra/ thử thách
She is awaiting trial on corruption charges.
verdict
n. the formal decision or finding of a judge or jury
Ý nghĩa: Phán quyết
The jury returned a verdict(= gave a verdict ) of guilty.
without prejudice
without detriment or damage to a legal right or claim
Ý nghĩa: Không tổn hại hoặc vi phạm đến quyền hợp pháp của ai đó
prosecutor
a public official who charges somebody officially with a crime and prosecutes them in court
Ý nghĩa: Công tố viên /Kiểm sát viên (Thành viên của viện kiểm sát)
Eg. the public/state prosecutor
a lawyer who leads the case against a defendant in court
Ý nghĩa: Luật sư bên nguyên (Bên đi kiện)
defendant
the person in a trial who is accused of committing a crime, or who is being sued by another person
Ý nghĩa: Bị cáo (Bên bị kiện)
witness
a person who sees something happen and is able to describe it to other people
Ý nghĩa: người làm chứng
victim
a person who has been attacked, injured or killed as the result of a crime, a disease, an accident, etc
Ý nghĩa: Nạn nhân
E.g murder/rape, etc. victims
National Assembly: Quốc hội:
** Các từ chỉ quốc hội các nước
Nhiều quốc gia trên thế giới có các cách khác nhau để gọi quốc hội của mình trong tiếng Anh, ví dụ:
– Anh: Parliament (QH) = House of Lords (TV) + House of Commons (HV)
– Mỹ: Congress (QH) = Senate (TV) + House of Representatives (HV)
– Nga: Federal Assembly (QH) = Federal Council (Hội đồng Liên bang- TV) + State Duma (Duma Quốc gia – HV)
– Nhật: National Diet (Quốc hội) = House of Councilors (TV) + House of Representatives (HV)
– TQ: National People’s Congress (Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc hay Nhân Đại – QH)
– Pháp: Parliament (QH) = Senate (TV) + National Assembly (HV)
– Việt Nam/Myanmar…: National Assembly (QH)
Session : Kỳ họp thứ:
Legislature : Khóa:
Decision: Quyết định
Decree: Nghị định
Ordinance: Pháp lệnh
Circular: Thông tư
Joint Circular: Thông tư liên tịch
Resolution: Nghị quyết
Directive: Chỉ thị
Admendment (Thường nhắc tới trong Hiến pháp Hoa kỳ): Tu chính án
Convention/Covenant: Công ước
Bill: dự luật
Code (of Law): Bộ luật
Protocol: Nghị định thư
Charter/Magna Carta (Anh): Hiến chương
Constitution: Hiến pháp
Treaty/Pact/Compact/Accord: Hiệp ước
Agreement: Hiệp định/Thỏa thuận – Ví dụ bọn Ray đang làm về JOA – Joint Operating Agreement – Thỏa thuận Điều hành Chung
Convention/Covenant: Công ước
Act: Định ước, sắc lệnh, đạo luật
By-law document: Văn bản dưới luật
Supplement/Modify/Amend: Bổ sung, sửa đổi
Master Plan: Kế hoạch tổng thể
Terms and Conditions: Điều khoản và điều kiện
Article: Điều/Điều khoản
Item/Point: Điểm
Paragraph: Khoản
Joint Committee : Ủy ban Liên hợp:
Issue/ Promulgate: Ban hành
Regulate/Stipulate: Quy định
Approve: Phê duyệt
Submit: Đệ trình - Submited to the Prime Minister for approval.
For and On Behalf of: Thay mặt và Đại diện
Sign and Seal: Ký và đóng dấu (Nếu có đóng dấu rồi thì là “Signed and Sealed”)
(Public) Notary : Công chứng viên:
Come into effect/Come into full force/Take effect : Có hiệu lực:
To be invalidated/to be annulled/to be invalid : Mất hiệu lực:
Ordinance : Pháp lệnh,
Resolution : Nghị quyết:
Order : Lệnh
Decision : Quyết định
Decree : Nghị định
Directive : Chỉ thị
Circular : Thông tư
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét